intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 123

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Vĩnh Thuận mã đề 123 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2016 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 123

Trường THPT Vĩnh Thuận<br /> Tổ Sinh – Công nghệ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I (2015-2016)<br /> MÔN: SINH HỌC 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> Mã đề thi<br /> 123<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ...................<br /> (Hãy chọn đáp án đúng điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm)<br /> Câu 1: Đặc điểm của thực vật C4 khác với thực vật C3 và thực vật CAM là ?<br /> A. Có 2 loại lục lạp: ở tế bào mô giậu và tế bào quanh bó mạch.<br /> B. Có 2 lần cố định CO2.<br /> C. Quá trình cố định CO2 vào ban ngày.<br /> D. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm.<br /> Câu 2: Các ý sau nói về quang hợp ở thực vật:<br /> (1), Chu trình Cavin tồn tại ở mọi loại thực vật.<br /> (2), Vào buổi sáng sớm và buổi chiều, quá trình quang hợp ở cây xanh chủ yếu xúc tiến tổng hợp<br /> cacbonhiđrat.<br /> (3), Trong quang hợp O2 tạo ra do quá trình quang phân li nước ở pha sáng.<br /> (4), Quang hợp ở thực vật có thể xảy ra ở lá, thân cây, đài hoa hay các phần có màu xanh của cây.<br /> (5), Cây xương rồng có 2 lần cố định CO2 : Lần cố định thứ nhất CO2 xảy ra vào ban đêm ở tế bào mô<br /> giậu, lần cố định CO2 thứ 2 xảy ra ở ban ngày và ở tế bào bao quanh bó mạch.<br /> (6), Diệp lục hấp thụ các tia sáng màu lục làm cho lá cây có màu lục.<br /> Trong các ý trên có bao nhiêu đáp án đúng ?<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 3: Cho sơ đồ tiêu hóa thức ăn ở trâu bò như sau:<br /> 1<br /> Nuốt lần 1<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Nuốt lần 2<br /> Các bộ phận tiêu hóa tương ứng với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lần lượt là:<br /> A. 1. Miệng, 2. Dạ tổ ong, 3. Dạ cỏ, 4. Dạ lá sách, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br /> B. 1. Dạ tổ ong, 2. Miệng, 3. Dạ cỏ, 4. Dạ lá sách, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br /> C. 1. Dạ tổ ong, 2.Miệng, 3. Dạ lá sách, 4. Dạ cỏ, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br /> D. 1. Miệng, 2. Dạ cỏ, 3. Dạ tổ ong, 4. Dạ lá sách, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br /> Câu 4: Bản chất quang hợp là ?<br /> A. Quá trình hấp thụ CO2 và thải ra O2.<br /> B. Quá trình oxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh sáng.<br /> C. Quá trình khử CO2 nhờ năng lượng ATP + NADPH.<br /> D. Quá trình oxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh sáng và quá trình khử CO2 nhờ năng lượng từ pha sáng.<br /> Câu 5: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn ở thủy tức so với trùng giày là:<br /> A. Túi tiêu hóa đã có sự phân hóa các bộ phân và chuyên hóa về chức năng.<br /> B. Tiêu hóa được những mảnh thức ăn có kích thước lớn hơn.<br /> C. Thức ăn đi theo một chiều nên hiệu quả tiêu hóa cao.<br /> D. Tiêu hóa thức ăn cả về mặt cơ học và hóa học nên hiệu quả tiêu hóa cao.<br /> Câu 6: Cho các bình thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và rêu.<br /> - 3 bình TN để ngoài sáng gồm: Bình 1A đựng rêu, bình 2A đựng ốc sên, bình 3A đựng rêu và ốc sên.<br /> - 3 bình TN để trong tối gồm: Bình 1B đựng rêu, Bình 2B đựng ốc sên, Bình 3B đựng rêu và ốc sên.<br /> Tìm thí nghiệm trong đó có sinh vật sống lâu nhất?<br /> A. Bình 3B<br /> B. Bình 1B và 2A.<br /> C. Bình 1A và 2B<br /> D. Bình 3A<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 7: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3?<br /> A. Tận dụng ánh sáng cao.<br /> B. Không có hô hấp sáng.<br /> C. Nhu cầu nước thấp.<br /> D. Tận dụng được nồng độ CO2.<br /> Câu 8: Trong các thành phần chứa trong thức ăn gồm nước, khoáng, vitamin, gluxit, lipit, protein.<br /> Thành phần nào được cơ thể sử dụng trực tiếp mà không cần qua biến đổi ?<br /> A. Nước, khoáng.<br /> B. Nước, khoáng và vitamin.<br /> C. Nước, gluxit và một số vitamin tan trong nước.<br /> D. Gluxit, lipit, protein.<br /> Câu 9: Trong khoang miệng ở người chất dinh dưỡng nào được tiêu hóa ?<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Đường glucôzơ.<br /> C. Prôtêin.<br /> D. Lipit.<br /> Câu 10: Cho các ý sau:<br /> (1). Rễ đang sinh trưởng, (2). Hoa đang nở , (3). Hạt khô , (4).Quả đang chín, (5) Hạt đang nảy mầm.<br /> Những cơ quan diễn ra hô hấp mạnh ở thực vật là :<br /> A. (1), (4), (5).<br /> B. (1),(2), (3).<br /> C. (1),(2), (4), (5).<br /> D. (2),(3), (4), (5).<br /> Câu 11: Khi bảo quản các loại hạt như lúa, ngô trong thời gian dài người ta phải phơi khô vì:<br /> A. Giữ cho hạt hô hấp ở mức tối thiểu để hạt không nảy mầm được trong thời gian bảo quản.<br /> B. Giảm lượng nước để hạt khô hô hấp mạnh nên hạt không nảy mầm được trong thời gian bảo quản.<br /> C. Làm hạt ngừng hô hấp để hạt không nảy mầm được trong thời gian bảo quản.<br /> D. Hạt khô thì các vi khuẩn gây hại không xâm nhập được vào hạt.<br /> Câu 12: Các ý sau nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở trùng đế giày:<br /> (1). Màng tế bào lõm dần vào hình thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn bên trong.<br /> (2). Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ từ không bào tiêu hóa vào tế bào chất.<br /> (3). Lizôxôm gắn vào không bào tiêu hóa.<br /> (4). Riêng phần thức ăn không được tiêu hóa trong không bào được thải ra khỏi tế bào theo kiểu xuất<br /> bào.<br /> (5). Các ezim của Lizôxôm vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành<br /> các chất dinh dưỡng đơn giản.<br /> Thứ tự đúng là:<br /> A. (1)→(3) →(2)→(4)→(5).<br /> B. (1)→(2) →(3)→(4)→(5).<br /> C. (1)→(3) →(5)→(2)→(4).<br /> D. (1)→(3) →(4)→(2)→(5).<br /> Câu 13: Đâu không phải là vai trò của hô hấp ?<br /> A. Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.<br /> B. Tổng hợp đường glucôzơ.<br /> C. Tạo ra nhiệt duy trì nhiệt độ thuận lợi cho mọi hoạt động sống của cây.<br /> D. Tích lũy năng lượng ở dạng ATP sử dụng cho các hoạt động sống của cây.<br /> Câu 14: Răng nanh ở thú ăn thịt có chức năng<br /> A. Cắt thịt thành những mảnh nhỏ.<br /> B. Nghiền nát thịt.<br /> C. Cắm và giữ mồi.<br /> D. Gặm và lấy thịt ra khỏi xương.<br /> Câu 15: Điểm bão hòa CO2 là:<br /> A. Nồng độ CO2 tối đa để quang hợp đạt cực tiểu.<br /> B. Nồng độ CO2 tối thiểu để quang hợp đạt cực đại.<br /> C. Nồng độ CO2 tối đa để quang hợp đạt cực đại.<br /> D. Nồng độ CO2 tối tối thiểu để quang hợp đạt cực tiểu.<br /> Câu 16: Nhóm chất nào sau đây không phải là các chất dinh dưỡng thiết yếu của người ?<br /> A. Amilaza, lipaza, prôtêaza.<br /> B. Tinh bột, prôtêin, glucozơ.<br /> C. Lipit, vitamin, protein.<br /> D. Prôtêin, lipit, tinh bột.<br /> Câu 17: Các tia sáng xanh tím kích thích ?<br /> A. Sự tổng hợp lipit.<br /> B. Sự tổng hợp axit amin, protein.<br /> C. Sự tổng hợp cacbonhiđrat.<br /> D. Sự tổng hợp ADN.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 18: Sản phẩm phân giải hoàn toàn cacbonhidrat trong phân giải kị khí là:<br /> A. Axit piruvic, CO2, rượu và ATP.<br /> B. Axit piruvic, CO2, rượu và năng lượng.<br /> C. CO2 , rượu etylic hoặc axit lactic và năng lượng.<br /> D. CO2 , rượu etylic và axit lactic và năng lượng.<br /> Câu 19: Pha sáng quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin<br /> A. H2O và ATP.<br /> B. năng lượng ánh sáng.<br /> C. O2, ATP và NADPH.<br /> D. ATP và NADPH.<br /> Câu 20: Xét về năng lượng thì quang hợp là quá trình :<br /> A. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.<br /> B. Chuyển hóa hóa năng thành quang năng.<br /> C. Chuyển hóa nhiệt năng thành hóa năng.<br /> D. Chuyển hóa quang năng thành nhiệt năng.<br /> Câu 21: Thực vật C4 gồm những loài thực vật<br /> A. sống ở vùng ôn đới và nhiệt đới.<br /> B. sống ở vùng hoang mạc hoặc bán hoang mạc.<br /> C. sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.<br /> D. sống ở vùng sa mạc hoặc bán sa mạc.<br /> Câu 22: Quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 kết thúc bằng sự thải CO2 tại:<br /> A. Tế bào chất.<br /> B. Lục lạp<br /> C. Peroxixom<br /> D. Ti thể<br /> Câu 23: Điểm bù ánh sáng là:<br /> A. Cường độ ánh sáng để quang hợp lớn hơn hô hấp.<br /> B. Cường độ ánh sáng để quang hợp cân bằng hô hấp.<br /> C. Cường độ ánh sáng để quang hợp đạt cực đại.<br /> D. Cường độ ánh sáng để quang hợp đạt cực tiểu.<br /> Câu 24: Tác dụng của quá trình nhai lại thức ăn ở trâu bò:<br /> A. duy trì độ PH trong dạ cỏ luôn ổn định.<br /> B. nghiền nát cỏ.<br /> C. nghiền nát cỏ, duy trì độ PH trong dạ cỏ luôn ổn định.<br /> D. nghiền nát cỏ và hấp thụ lại nước.<br /> Câu 25: Cho dữ kiện sau:<br /> I<br /> II<br /> C6H12O6 → CH3COCOOH → C2H5OH + III + năng lượng.<br /> Câu nào sau đây có nội dung không đúng ?<br /> A. Sản phẩm III là CO2.<br /> B. Quá trình I là đường phân.<br /> C. Cả hai quá trình I và II chỉ thu được 2 phân tử ATP.<br /> D. Quá trình II là lên men lactic.<br /> Câu 26: Cho ba loài cây sau:<br /> I : Xương rồng, II: Ngô, III: Lúa mì. Với các đặc điểm sinh lí như sau:<br /> (1), Các mô dự trữ nước gồm các tế bào có không bào và lục lạp lớn.<br /> (2), Lạc lạp của tế bào bao bó mạch có các hạt bị tiêu giảm.<br /> (3), Có một lần cố định CO2 theo chu trình Canvin.<br /> (4), Có hai lần cố định CO2 xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.<br /> (5), Là thực vật CAM.<br /> (6), Khí khổng mở ban ngày.<br /> (7), Khí khổng mở ban đêm.<br /> Tổ hợp các đáp án đúng là:<br /> A. I: (1), (5), (7) - II: (2), (4), (6) - III: (3), (6).<br /> B. I: (1), (3), (6) - II: (1), (5), (7) - III: (2), (4), (6).<br /> C. I: (2), (4), (6) - II: (3), (6) - III: (1), (3), (6).<br /> D. I: (1), (2), (4), (6) - II: (2), (3), (6) - III: (3), (6).<br /> Câu 27: Sự giống nhau ở thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là:<br /> A. Đều có chu trình C3.<br /> B. Đều có một lần cố định CO2.<br /> C. Đều thực hiện vào ban đêm.<br /> D. Chất nhận CO2 đều là Photphoenolpiruvat.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 28: Biện pháp nào sau đây không dùng để bảo quản thực vật?<br /> A. Bảo quản khô: Thường sử dụng để bảo quản các loại hạt trong các kho lớn.<br /> B. Bảo quản lạnh: Phần lớn các loại rau, quả tươi ( nhiệt độ từ 1-60C tùy loại).<br /> C. Bảo quản trong nồng độ khí CO2 cao: Thường sử dụng các kho kín có nồng độ khí CO2 cao hoặc túi<br /> pôliêtilen đẻ bảo quản 1 số rau quả tươi hoặc hạt khô.<br /> D. Bảo quản đông lạnh: Các loại rau, quả tươi ( nhiệt độ < 00C ).<br /> Câu 29: Loại sắc tố nào sau đây tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng chứa<br /> trong ATP và NADPH ?<br /> A. Diệp lục b.<br /> B. Carôtenoit .<br /> C. Diệp lục a.<br /> D. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.<br /> Câu 30: Ở dạ dày dưới tác dụng của enzim pepsin và HCl thì:<br /> A. Lipit được biến đổi thành glixeron và axit béo.<br /> B. Protein được biến đổi thành các axit amin.<br /> C. Protein được biến đổi thành các chuỗi polipeptit ngắn.<br /> D. Lipit được biến đổi thành glixerin.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 123<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0