Trường THPT Vĩnh Thuận<br />
Tổ Sinh – Công nghệ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I<br />
MÔN: SINH HỌC 11<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
Mã đề thi<br />
456<br />
<br />
Họ và tên học sinh:..................................................................... Lớp: ...................<br />
(Hãy chọn đáp án đúng điền vào phiếu trả lời trắc nghiệm)<br />
Câu 1: Đâu không phải là vai trò của hô hấp ?<br />
A. Tích lũy năng lượng ở dạng ATP sử dụng cho các hoạt động sống của cây.<br />
B. Tổng hợp đường glucôzơ.<br />
C. Tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.<br />
D. Tạo ra nhiệt duy trì nhiệt độ thuận lợi cho mọi hoạt động sống của cây.<br />
Câu 2: Điểm bù ánh sáng là:<br />
A. Cường độ ánh sáng để quang hợp cân bằng hô hấp.<br />
B. Cường độ ánh sáng để quang hợp đạt cực tiểu.<br />
C. Cường độ ánh sáng để quang hợp đạt cực đại.<br />
D. Cường độ ánh sáng để quang hợp lớn hơn hô hấp.<br />
Câu 3: Khi bảo quản các loại hạt như lúa, ngô trong thời gian dài người ta phải phơi khô vì:<br />
A. Hạt khô thì các vi khuẩn gây hại không xâm nhập được vào hạt.<br />
B. Giữ cho hạt hô hấp ở mức tối thiểu để hạt không nảy mầm được trong thời gian bảo quản.<br />
C. Làm hạt ngừng hô hấp để hạt không nảy mầm được trong thời gian bảo quản.<br />
D. Giảm lượng nước để hạt khô hô hấp mạnh nên hạt không nảy mầm được trong thời gian bảo quản.<br />
Câu 4: Cho sơ đồ tiêu hóa thức ăn ở trâu bò như sau:<br />
1<br />
Nuốt lần 1<br />
<br />
2<br />
4<br />
<br />
3<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
Nuốt lần 2<br />
Các bộ phận tiêu hóa tương ứng với các số 1,2,3,4,5,6 lần lượt là:<br />
A. 1. Dạ tổ ong, 2. Miệng, 3. Dạ cỏ, 4. Dạ lá sách, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br />
B. 1. Miệng, 2. Dạ tổ ong, 3. Dạ cỏ, 4. Dạ lá sách, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br />
C. 1. Dạ tổ ong, 2.Miệng, 3. Dạ lá sách, 4. Dạ cỏ, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br />
D. 1. Miệng, 2. Dạ cỏ, 3. Dạ tổ ong, 4. Dạ lá sách, 5. Dạ múi khế, 6. Ruột non.<br />
Câu 5: Xét về năng lượng thì quang hợp là quá trình :<br />
A. Chuyển hóa quang năng thành nhiệt năng.<br />
B. Chuyển hóa nhiệt năng thành hóa năng.<br />
C. Chuyển hóa hóa năng thành quang năng.<br />
D. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.<br />
Câu 6: Cho các bình thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và rêu.<br />
- 3 bình TN để ngoài sáng gồm: Bình 1A đựng rêu, bình 2A đựng ốc sên, bình 3A đựng rêu và ốc sên.<br />
- 3 bình TN để trong tối gồm: Bình 1B đựng rêu, Bình 2B đựng ốc sên, Bình 3B đựng rêu và ốc sên.<br />
Tìm thí nghiệm trong đó có sinh vật sống lâu nhất?<br />
A. Bình 3A<br />
B. Bình 3B<br />
C. Bình 1A và 2B<br />
D. Bình 1B và 2A.<br />
Câu 7: Cho ba loài cây sau:<br />
I : Xương rồng, II: Ngô, III: Lúa mì. Với các đặc điểm sinh lí như sau:<br />
(1), Các mô dự trữ nước gồm các tế bào có không bào và lục lạp lớn.<br />
(2), Lạc lạp của tế bào bao bó mạch có các hạt bị tiêu giảm.<br />
(3), Có một lần cố định CO2 theo chu trình Canvin.<br />
(4), Có hai lần cố định CO2 xảy ra ở lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 456<br />
<br />
(5), Là thực vật CAM.<br />
(6), Khí khổng mở ban ngày.<br />
(7), Khí khổng mở ban đêm.<br />
Tổ hợp các đáp án đúng là:<br />
A. I: (1), (2), (4), (6) - II: (2), (3), (6) - III: (3), (6).<br />
B. I: (1), (3), (6) - II: (1), (5), (7) - III: (2), (4), (6).<br />
C. I: (1), (5), (7) - II: (2), (4), (6) - III: (3), (6).<br />
D. I: (2), (4), (6) - II: (3), (6) - III: (1), (3), (6).<br />
Câu 8: Các ý sau nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở trùng đế giày:<br />
(1). Màng tế bào lõm dần vào hình thành không bào tiêu hóa chứa thức ăn bên trong.<br />
(2). Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ từ không bào tiêu hóa vào tế bào chất.<br />
(3). Lizôxôm gắn vào không bào tiêu hóa.<br />
(4). Riêng phần thức ăn không được tiêu hóa trong không bào được thải ra khỏi tế bào theo kiểu xuất<br />
bào.<br />
(5). Các ezim của Lizôxôm vào không bào tiêu hóa và thủy phân các chất dinh dưỡng phức tạp thành<br />
các chất dinh dưỡng đơn giản.<br />
Thứ tự đúng là:<br />
A. (1)→(2) →(3)→(4)→(5).<br />
B. (1)→(3) →(4)→(2)→(5).<br />
C. (1)→(3) →(2)→(4)→(5).<br />
D. (1)→(3) →(5)→(2)→(4).<br />
Câu 9: Sản phẩm phân giải hoàn toàn cacbonhidrat trong phân giải kị khí là:<br />
A. Axit piruvic, CO2, rượu và ATP.<br />
B. Axit piruvic, CO2, rượu và năng lượng.<br />
C. CO2 , rượu etylic hoặc axit lactic và năng lượng.<br />
D. CO2 , rượu etylic và axit lactic và năng lượng.<br />
Câu 10: Sự giống nhau ở thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là:<br />
A. Đều thực hiện vào ban đêm.<br />
B. Đều có một lần cố định CO2.<br />
C. Chất nhận CO2 đều là Photphoenolpiruvat.<br />
D. Đều có chu trình C3.<br />
Câu 11: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn ở thủy tức so với trùng giày là:<br />
A. Túi tiêu hóa đã có sự phân hóa các bộ phân và chuyên hóa về chức năng.<br />
B. Thức ăn đi theo một chiều nên hiệu quả tiêu hóa cao.<br />
C. Tiêu hóa thức ăn cả về mặt cơ học và hóa học nên hiệu quả tiêu hóa cao.<br />
D. Tiêu hóa được những mảnh thức ăn có kích thước lớn hơn.<br />
Câu 12: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3?<br />
A. Tận dụng được nồng độ CO2.<br />
B. Nhu cầu nước thấp.<br />
C. Không có hô hấp sáng.<br />
D. Tận dụng ánh sáng cao.<br />
Câu 13: Đặc điểm của thực vật C4 khác với thực vật C3 và thực vật CAM là ?<br />
A. Quá trình cố định CO2 vào ban ngày.<br />
B. Có 2 lần cố định CO2.<br />
C. Có 2 loại lục lạp: ở tế bào mô giậu và tế bào quanh bó mạch.<br />
D. Quá trình cố định CO2 vào ban đêm.<br />
Câu 14: Răng nanh ở thú ăn thịt có chức năng<br />
A. Cắm và giữ mồi.<br />
B. Gặm và lấy thịt ra khỏi xương.<br />
C. Nghiền nát thịt.<br />
D. Cắt thịt thành những mảnh nhỏ.<br />
Câu 15: Các tia sáng xanh tím kích thích ?<br />
A. Sự tổng hợp cacbonhiđrat.<br />
B. Sự tổng hợp lipit.<br />
C. Sự tổng hợp axit amin, protein.<br />
D. Sự tổng hợp AND.<br />
Câu 16: Cho dữ kiện sau:<br />
I<br />
II<br />
C6H12O6 → CH3COCOOH → C2H5OH + III + năng lượng.<br />
Câu nào sau đây có nội dung không đúng ?<br />
A. Quá trình I là đường phân.<br />
B. Cả hai quá trình I và II chỉ thu được 2 phân tử ATP.<br />
C. Sản phẩm III là CO2.<br />
D. Quá trình II là lên men lactic.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 456<br />
<br />
Câu 17: Bản chất quang hợp là ?<br />
A. Quá trình oxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh sáng và quá trình khử CO2 nhờ năng lượng từ pha sáng.<br />
B. Quá trình khử CO2 nhờ năng lượng ATP + NADPH.<br />
C. Quá trình hấp thụ CO2 và thải ra O2.<br />
D. Quá trình oxi hóa H2O nhờ năng lượng ánh sáng.<br />
Câu 18: Các ý sau nói về quang hợp ở thực vật<br />
(1), Chu trình Cavin tồn tại ở mọi loại thực vật.<br />
(2), Vào buổi sáng sớm và buổi chiều, quá trình quang hợp ở cây xanh chủ yếu xúc tiến tổng hợp<br />
cacbonhiđrat.<br />
(3), Trong quang hợp O2 tạo ra do quá trình quang phân li nước ở pha sáng.<br />
(4), Quang hợp ở thực vật có thể xảy ra ở lá, thân cây, đài hoa hay các phần có màu xanh của cây.<br />
(5), Cây xương rồng có 2 lần cố định CO2 : Lần cố định thứ nhất CO2 xảy ra vào ban đêm ở tế bào mô<br />
giậu, lần cố định CO2 thứ 2 xảy ra ở ban ngày và ở tế bào bao quanh bó mạch.<br />
(6), Diệp lục hấp thụ các tia sáng màu lục làm cho lá cây có màu lục.<br />
Trong các ý trên có bao nhiêu đáp án đúng ?<br />
A. 5<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 19: Quá trình hô hấp sáng ở thực vật C3 kết thúc bằng sự thải CO2 tại:<br />
A. Lục lạp<br />
B. Ti thể<br />
C. Tế bào chất.<br />
D. Peroxixom<br />
Câu 20: Pha sáng quang hợp cung cấp cho chu trình Canvin<br />
A. H2O và ATP.<br />
B. ATP và NADPH.<br />
C. O2, ATP và NADPH.<br />
D. năng lượng ánh sáng.<br />
Câu 21: Loại sắc tố nào sau đây tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng chứa<br />
trong ATP và NADPH ?<br />
A. Carôtenoit .<br />
B. Diệp lục b.<br />
C. Diệp lục a.<br />
D. Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.<br />
Câu 22: Thực vật C4 gồm những loài thực vật<br />
A. sống ở vùng ôn đới và nhiệt đới.<br />
B. sống ở vùng sa mạc hoặc bán sa mạc.<br />
C. sống ở vùng hoang mạc hoặc bán hoang mạc. D. sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.<br />
Câu 23: Nhóm chất nào sau đây không phải là các chất dinh dưỡng thiết yếu của người ?<br />
A. Prôtêin, lipit, tinh bột.<br />
B. Amilaza, lipaza, prôtêaza.<br />
C. Lipit, vitamin, protein.<br />
D. Tinh bột, prôtêin, glucozơ.<br />
Câu 24: Tác dụng của quá trình nhai lại thức ăn ở trâu bò:<br />
A. duy trì độ PH trong dạ cỏ luôn ổn định.<br />
B. nghiền nát cỏ.<br />
C. nghiền nát cỏ và hấp thụ lại nước.<br />
D. nghiền nát cỏ, duy trì độ PH trong dạ cỏ luôn ổn định.<br />
Câu 25: Trong các thành phần chứa trong thức ăn gồm nước, khoáng, vitamin, gluxit, lipit, protein.<br />
Thành phần nào được cơ thể sử dụng trực tiếp mà không cần qua biến đổi ?<br />
A. Nước, khoáng và vitamin.<br />
B. Nước, khoáng.<br />
C. Nước, gluxit và một số vitamin tan trong nước.<br />
D. Gluxit, lipit, protein.<br />
Câu 26: Cho các ý sau:<br />
(1). Rễ đang sinh trưởng, (2). Hoa đang nở , (3). Hạt khô , (4).Quả đang chín, (5) Hạt đang nảy mầm.<br />
Những cơ quan diễn ra hô hấp mạnh ở thực vật là :<br />
A. (1),(2), (3).<br />
B. (1), (4), (5).<br />
C. (1),(2), (4), (5).<br />
D. (2),(3), (4), (5).<br />
Câu 27: Biện pháp nào sau đây không dùng để bảo quản thực vật?<br />
A. Bảo quản lạnh: Phần lớn các loại rau, quả tươi ( nhiệt độ từ 1-60C tùy loại).<br />
B. Bảo quản đông lạnh: Các loại rau, quả tươi ( nhiệt độ < 00C ).<br />
C. Bảo quản khô: Thường sử dụng để bảo quản các loại hạt trong các kho lớn.<br />
D. Bảo quản trong nồng độ khí CO2 cao: Thường sử dụng các kho kín có nồng độ khí CO2 cao hoặc túi<br />
pôliêtilen đẻ bảo quản 1 số rau quả tươi hoặc hạt khô.<br />
Câu 28: Trong khoang miệng ở người chất dinh dưỡng nào được tiêu hóa ?<br />
A. Tinh bột.<br />
B. Đường glucôzơ.<br />
C. Prôtêin.<br />
D. Lipit.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 456<br />
<br />
Câu 29: Điểm bão hòa CO2 là:<br />
A. Nồng độ CO2 tối đa để quang hợp đạt cực tiểu.<br />
B. Nồng độ CO2 tối đa để quang hợp đạt cực đại.<br />
C. Nồng độ CO2 tối tối thiểu để quang hợp đạt cực tiểu.<br />
D. Nồng độ CO2 tối thiểu để quang hợp đạt cực đại.<br />
Câu 30: Ở dạ dày dưới tác dụng của enzim pepsin và HCl thì:<br />
A. Lipit được biến đổi thành glixerin.<br />
B. Lipit được biến đổi thành glixerin và axit béo.<br />
C. Protein được biến đổi thành các axit amin.<br />
D. Protein được biến đổi thành các chuỗi polipeptit ngắn.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 456<br />
<br />