intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Bình Thạnh Trung

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Bình Thạnh Trung sẽ là tư liệu ôn luyện hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Bình Thạnh Trung

Trường THCS – THPT Bình Thạnh Trung<br /> Họ và tên người biên soạn: Nguyễn Kim Loan<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ I<br /> NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN SINH HỌC 12<br /> <br /> Số điện thoại liên hệ: 0907 880 801<br /> <br /> A. MẪU ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu 8 điểm)<br /> MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT:<br /> Câu 1 đến câu 8<br /> Câu 1: . Khi gen phiên mã thì mạch mới được tổng hợp<br /> A liên tục theo chiều từ 3’ đến 5’ ngược chiều mạch gốc.<br /> B liên tục theo chiều từ 5’ đến 3’ ngược chiều mạch gốc.<br /> C gián đoạn theo chiều từ 5’ đến 3’ cùng chiều mạch gốc.<br /> D gián đoạn theo chiều từ 3’ đến 5’ cùng chiều mạch gốc.<br /> Câu 2: Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu? 5’ –<br /> AUGUGUUXXAAGUGUUGXAUAAAGUAGAGX – 3’<br /> A. 8.<br /> B. 6.<br /> C. 5<br /> D. 9<br /> Câu 3: Bệnh chỉ gặp ở nam mà không có ở nữ là bệnh<br /> A. Claiphentơ.<br /> B. Đao.<br /> C. Hồng cầu hình liềm.<br /> D. Máu khó đông.<br /> Câu 4: Adenin kết cặp với 5 – BU trong nhân đôi ADN tạo nên<br /> A. 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN. B. đột biến thay thế cặp G – X  A – T.<br /> C. đột biến thay thế cặp A – T  G – X.<br /> D. sự sai hỏng ngẫu nhiên.<br /> Câu 5: Đem lai 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem lai phân tích F1. Kết quả nào<br /> sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen?<br /> A. 1 : 1 : 1 : 1<br /> B. 9 : 3 : 3 : 1<br /> C. 3 : 3 : 1 : 1<br /> D. 9 : 6 : 1.<br /> Câu 6: Trong trường hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ KG, KH của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:<br /> A. 1:2:1 và 1:2:1<br /> B. 3:1 và 1:2:1 C. 1:2:1 và 3:1<br /> D. 1:2:1 và 1:1<br /> <br /> Câu 7: Phép lai các cây thuộc hai dòng thuần chủng đều có hoa màu trắng với nhau, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho<br /> các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 vơí tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.Có thể kết luận tính trạng màu sắc của hoa<br /> được chi phối bởi quy luật di truyền<br /> A.<br /> tương tác cộng gộp.<br /> B. phân li độc lập.<br /> C. liên kết gen.<br /> D. tương tác bổ<br /> sung.<br /> Câu 8: Điều không đúng về di truyền qua tế bào chất là<br /> A. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào<br /> chất của giao tử cái.<br /> B. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.<br /> C. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.<br /> D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.<br /> MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU:<br /> Câu 9 đến câu 22<br /> Câu 9: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại guanin<br /> (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1 liên kết<br /> hiđrô so với gen B. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là:<br /> A. A = T = 899; G = X = 301.<br /> B. A = T = 299; G = X = 901.<br /> C. A = T = 901; G = X = 299.<br /> D. A = T = 301; G = X = 899.<br /> Câu 10: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:<br /> (1) Ung thư máu; (2) Hồng cầu hình liềm; (3 ) Bạch tạng; (4) Hội chứng Claiphentơ; (5) Dính ngón tay số 2 và 3; (6 ) Máu khó<br /> đông; (7 ) Hội chứng Tơcnơ; (8) Hội chứng Đao; (9) Mù màu.<br /> Số thể đột biến là đột biến nhiễm sắc thể?<br /> A. (2).<br /> B. (3).<br /> C. (4).<br /> D. (5).<br /> Câu 11: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotit<br /> <br /> AG<br /> 1<br /> = . Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói<br /> TX<br /> 2<br /> <br /> trên là<br /> A. 0,5.<br /> B. 5,0.<br /> C. 2,0.<br /> D. 0,2.<br /> 0<br /> Câu 12: Gen A dài 4080 A bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào đã cung cấp 2398 nucleotit.<br /> Đột biến trên thuộc dạng<br /> <br /> A. thêm 1 cặp nucleôtit.<br /> B. thêm 2 cặp nucleôtit.<br /> C. mất 1 cặp nucleôtit.<br /> D. mất 2 cặp nucleôtit.<br /> Câu 13: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với<br /> nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lý thuyết tỉ lệ phân ly kiểu gen ở đời con là:<br /> A. 1AAAA : 8 AAaa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.<br /> B. 1AAAA : 8 AAAa : 18 Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.<br /> C. 1AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.<br /> D. 1AAAA : 4 AAAa : 6 AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.<br /> Câu 14: Đột biến đa bội tạo khả năng khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai xa. Cơ sở khoa học của điều đó là: Đột biến đa bội làm<br /> cho<br /> A. cây gia tăng sức sống và khả năng sinh trưởng.<br /> B. tế bào cây lai có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.<br /> C. các nhiễm sắc thể (NST) trượt dễ hơn trên thoi vô sắc.<br /> D. các NST được tồn tại theo từng cặp tương đồng<br /> Câu 15: Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong số các hợp tử này<br /> nguyên phân liên tiếp 4 đợt ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong các tế bào con có 368 cromatít. Hợp tử<br /> này là dạng đột biến nào?<br /> A. Thể không.<br /> B. Thể bốn.<br /> C. Thể ba.<br /> D. Thể một.<br /> Câu 16: : Ở một loài thực vật, cho lai giữa các cây thuộc 2 dòng thuần chủng đầu có hoa mầu trắng với nhau được F1 toàn cây đỏ.<br /> Cho F1 lai phân tích, đời Fb có tỉ lệ kiểu hình 3 trắng : 1 đỏ, màu sắc hoa di truyền theo qui luật nào?<br /> A. Liên kết gen.<br /> B.Tương tác bổ sung.<br /> C.Phân li độc lập.<br /> D.Hoán vị gen.<br /> Câu 17: Nếu hai gen A và B nằm cách nhau 15 cM trên nhiễm sắc thể, cơ thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> Ab<br /> lai phân tích, tạo tổ hợp gen<br /> có<br /> ab<br /> ab<br /> <br /> tỉ lệ là:<br /> A. 15%.<br /> B. 7.5%.<br /> C. 30%.<br /> D. 42.5%.<br /> Câu 18: Ở người bệnh mù nàu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên ( Xm), trên trội M tương ứng quy<br /> định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng<br /> này là<br /> A. XMXM và XmY<br /> B. XMXm và XMY<br /> C. XMXm và XmY<br /> D. XMXM và XMY<br /> Câu 19: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây cao, quả đỏ giao<br /> phấn với cây thấp quả vàng tỉ lệ kiểu hình ở F1 30% cây cao, quả đỏ: 30% cây thấp, quả trắng: 20%cây cao, quả trắng: 20% cây<br /> thấp, quả đỏ, các tính trạng trên di truyền<br /> <br /> A.độc lập. B. liên kết không hoàn toàn.<br /> <br /> C. tương tác gen.<br /> <br /> D. liên kết hoàn toàn.<br /> <br /> Câu 20: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen<br /> phấn với cây có kiểu gen<br /> <br /> Ab<br /> giao<br /> aB<br /> <br /> Ab<br /> . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1<br /> aB<br /> <br /> A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.<br /> B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.<br /> C. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.<br /> D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ.<br /> Câu 21: Cho 2 thứ đậu thuần chủng lai với nhau được F1, cho F1 tự thụ thu được 541 hạt đen trơn, 210 hạt đen nhăn, 209<br /> hạt trắng trơn, 40 hạt trắng nhăn. Kiểu gen của P là<br /> A. Ab/Ab x aB/aB<br /> B. AB/AB x ab/ab<br /> C. AABB x aabb<br /> D. Aabb x aaBB<br /> Câu 22: Ở người, có các kiểu gen qui định nhóm máu sau đây:<br /> - IAIA, IAIO qui định máu A.<br /> - IBIB, IBIO qui định máu B.<br /> - IAIB qui định máu AB.<br /> - IOIO qui định máu O.<br /> Có 2 anh em sinh đôi cùng trứng, người anh cưới vợ máu A sinh đứa con máu B, người em cưới vợ máu B sinh đứa con máu A.<br /> Kiểu gen, kiểu hình của 2 anh em sinh đôi nói trên là<br /> A. IAIB (máu AB).<br /> A. IAIA hoặcIAIO (máu A).<br /> C. IBIB hoặc IBIO(máu B).<br /> D. IOIO (máu O).<br /> MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP:<br /> Câu 23 đến câu 28<br /> Câu 23: Xét một locut có 4 alen A1, A2, A3 và A4 ở một sinh vật lưỡng bội. Số kiểu gen có thể có ở locut này là …… Số<br /> kiểu gen trong số đó là dị hợp tử là …… :<br /> A. 10 kiểu gen - 4 dị hợp tử.<br /> B. 8 kiểu gen - 6 dị hợp tử.<br /> C. 16 kiểu gen - 8 dị hợp tử.<br /> D. 10 kiểu gen - 6 dị hợp tử<br /> Câu 24: Gen 1 có 3 alen, gen 2 có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng nằm trên Y); gen 3 nằm trên<br /> NST Y (không có alen tương ứng trên NST X) có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là:<br /> A. 85.<br /> B. 108<br /> C. 39.<br /> D. 36.<br /> <br /> Câu 25: Ở một ruồi giấm cái có kiểu gen<br /> <br /> Bv<br /> <br /> , khi theo dõi 2000 tế bào sinh trứng trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện<br /> <br /> bV<br /> <br /> 360 tế bào có xẩy ra hoán vị gen giữa V và v. Như vậy khoảng cách giữa 2 trên là:<br /> A. 18 cM.<br /> B. 9 cM.<br /> C. 36 cM.<br /> D. 3,6 cM.<br /> Câu 26: Một gen có chiều dài 5100 A0, trên ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Tổng số liên kết hiđrô của gen là :<br /> A.3600 liên kết<br /> B.3603 liên kết<br /> C.3900 liên kết<br /> D.6300 liên kết<br /> Câu 27: Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử<br /> mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử m ARN tạo ra là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 28: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn vị tái bản 1<br /> có 15 đoạn Okazaki. Đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn Okazaki. Đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp<br /> cho quá trình tái bản trên là:<br /> A. 53<br /> B.56<br /> C.59<br /> D. 50<br /> MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO:<br /> Câu 29 đến câu 32<br /> Câu 29: Ở phép lai giữa ruồi giấm AB XDXd và ruồi giấm<br /> ab<br /> <br /> AB XDY<br /> ab<br /> <br /> cho F1 có kiều hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ<br /> <br /> 4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là<br /> A. 20%.<br /> B. 35%.<br /> C. 40%.<br /> D. 30%.<br /> Câu 30: Ở một loài thực vật (2n = 40). Gen A quy định tính trạng hạt trơn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt nhăn. Khi<br /> cho cây tam nhiễm có kiểu gen Aaa tự thụ phấn thu được 9000 hạt (F1). Biết rằng hạt phấn dị bội (n+1) không được thụ tinh. Số<br /> lượng hạt nhăn (F1) lưỡng bội 2n là<br /> A 2250 hạt.<br /> B 2000 hạt. C 1000 hạt.<br /> D 3000 hạt.<br /> Câu 31: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn<br /> toàn so với alen b quy định cách cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai<br /> P: AB//ab XDXd x AB//ab XDY thu được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 16,25%.<br /> Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là<br /> A.1,25%<br /> B.3,75%<br /> C.2,5%<br /> D.7,5%<br /> Câu 32: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20, Có 30 tế bào của loài này tham gia giảm phân hình thành giao tử đực thì ở kì sau<br /> của giảm phân II thống kê trong tổng số các tế bào con có bao nhiêu NST ở trạng thái đơn<br /> A. 1200.<br /> B. 600.<br /> C. 2400.<br /> D. 1000.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0