TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2<br />
NGƯỜI BIÊN SOẠN:<br />
1. HUỲNH MAI HƯƠNG – 0909743016<br />
2. TRẦN THỊ THÚY NGA - 0982133685<br />
3. LÊ THỊ NGỌC SƯƠNG - 0939655820<br />
4. VÕ QUỐC KHOA THI - 01226855299<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN: SINH- LỚP 12<br />
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 32 câu 8 điểm)<br />
Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen<br />
này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br />
A. 6 loại mã bộ ba.<br />
B. 3 loại mã bộ ba.<br />
C. 27 loại mã bộ ba.<br />
D. 9 loại mã bộ ba.<br />
Câu 2: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba<br />
đó là:<br />
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG<br />
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA<br />
Câu 3: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình<br />
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.<br />
B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.<br />
C. ngay ở cơ thể mang đột biến.<br />
D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.<br />
Câu 4: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1<br />
¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là<br />
A. ADN.<br />
B. nuclêôxôm.<br />
C. sợi cơ bản.<br />
D.sợi nhiễm sắc.<br />
Câu 5: Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các<br />
thế hệ theo Menđen là do<br />
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.<br />
B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.<br />
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.<br />
D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.<br />
Câu 6: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp<br />
tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai<br />
A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.<br />
B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.<br />
C. đều có kiểu hình khác bố mẹ.<br />
D. đều có kiểu hình giống bố mẹ.<br />
Câu 7: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?<br />
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br />
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.<br />
C. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân<br />
tố của cặp.<br />
D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.<br />
Câu 8: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1<br />
100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai<br />
tính trạng đó đã di truyền<br />
A. phân li độc lập.<br />
B. liên kết hoàn toàn.<br />
<br />
1<br />
<br />
C. tương tác gen.<br />
D. hoán vị gen.<br />
Câu 9: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.<br />
B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3’→ 5’.<br />
C. Trên một phân tử mARN, tại một thời điểm có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.<br />
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.<br />
Câu 10: Một trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của phân tử ADN 3’...TTA XGT ATG<br />
GXT AAG...5 ’ mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Tính theo chiều 3’5’ của<br />
mạch trên thì sự thay thế một nuclêôtit nào sau đây sẽ làm cho đoạn pôlipeptit chỉ còn lại 3<br />
axit amin?<br />
A. Thay thế G ở bộ ba thứ tư bằng A.<br />
B. Thay thế G ở bộ ba thứ hai bằng U.<br />
C. Thay thế X ở bộ ba thứ tư bằng A.<br />
D. Thay thế X ở bộ ba thứ hai bằng A.<br />
Câu 11: Gen A có chiều dài 408 nm và có số nuclêôtit loại ađênin bằng 2/3 số nuclêôtit loại<br />
guanin. Gen A bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi hai lần liên tiếp. Trong hai<br />
lần nhân đôi đó môi trường nội bào đã cung cấp 2877 nuclêôtit loại ađênin và 4323 nuclêôtit<br />
loại guanin. Xác định dạng đột biến có thể xảy ra<br />
A. Thay thế A- T bằng cặp G- X<br />
B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A- T<br />
C. Mất 1 cặp Nu<br />
D. Thêm 1 cặp Nu<br />
Câu 12: Cho các thông tin sau<br />
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.<br />
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.<br />
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.<br />
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN<br />
trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế<br />
bào nhân sơ là<br />
A. (2) và (3).<br />
B. (3) và (4).<br />
C. (1) và (4).<br />
D. (2) và (4).<br />
Câu 13: Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X=1:2:3:4. Số nucleotit loại<br />
G của mARN này là<br />
A. 600.<br />
B. 360.<br />
C. 120.<br />
D. 240.<br />
Câu 14: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định<br />
quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này<br />
thu được các cây F1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm<br />
1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến,<br />
các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của<br />
F2 là:<br />
A. 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa<br />
B. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa<br />
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa<br />
D. 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa<br />
Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có thể<br />
có ở loài này là<br />
A. 42.<br />
B. 21.<br />
C. 7.<br />
D. 14.<br />
Câu 16: Biết mỗi gen qui định 1 trạng , gen trội là trội hoàn toàn , các gen phân ly độc lập ở<br />
đời con của phép lai AaBBDd x AaBbdd . Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là<br />
A. 8 và 27<br />
B. 18 và 4<br />
C. 27 và 8<br />
D. 12 và 4<br />
0<br />
A<br />
B<br />
Câu 17: Ở người , nhóm máu A,B,0 do 3 alen I , I , I qui định . Biết<br />
IAIA , IAI0 qui định nhóm máu A<br />
IBIB , IBI0 qui định nhóm máu B<br />
IAIB qui định nhóm máu AB<br />
I0I0 qui định nhóm máu 0<br />
<br />
2<br />
<br />
Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra con có đủ 4 nhóm máu<br />
A. IAIA x IAI0<br />
B. IAIB x IBI0<br />
C. IBIB x IBI0<br />
D. IAI0 x IBI0<br />
Câu 18: Ở một loài thực vật , tính trạng chiều cao do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác<br />
nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp . Cây thấp nhất cao 100cm , có một alen trội thì<br />
cây cao thêm 5cm . Cho cây dị hợp về cả 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 . Ở F1 , tỉ lệ cây<br />
cao 110 cm là<br />
A. 15/64<br />
B. 15/32<br />
C. 7/64<br />
D. 9/32<br />
Câu 19 : Cơ thể có kiểu gen Aa<br />
<br />
Bd<br />
Ee với tần số hoán vị gen là 40% . Loại giao tử aBbe<br />
bD<br />
<br />
có tỉ lệ<br />
A. 7,5%<br />
B. 20%<br />
C. 15%<br />
D. 10%<br />
Câu 20 : Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có<br />
tần số 20% . Tính theo lí thuyết, phép lai<br />
<br />
AB<br />
ab<br />
<br />
x<br />
<br />
Ab<br />
<br />
cho đời con có kiểu gen<br />
<br />
aB<br />
<br />
Ab<br />
<br />
là:<br />
<br />
Ab<br />
<br />
A. 10%<br />
B. 16%<br />
C. 4%<br />
D. 40%<br />
Câu 21: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy<br />
định máu đông bình thường. Một người nam bình thường lấy một người nữ bình thường<br />
mang gen bệnh, khả năng họ sinh ra được con gái khỏe mạnh trong mỗi lần sinh là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 37,5%<br />
B. 75%<br />
C. 25%<br />
D. 50%<br />
Câu 22: Cho biết mỗi tính trạng do một gen qui định . Cho cây dị hợp hai cặp gen có kiểu<br />
hình quả tròn , vị ngọt tự thụ phấn , đời con có 540 cây có quả tròn, ngọt : 210 cây quả tròn ,<br />
chua : 210 cây quả bầu dục ,ngọt : 40 cây quả bầu dục ,chua . Mọi diễn biến của quá trình<br />
sinh noãn và sinh hạt phấn đều giống nhau . Tần số hoán vị gen là ?<br />
A. 30%<br />
B. 20%<br />
C. 40%<br />
D. 10%<br />
Câu 23: Ở cà chua 2n = 24. Thể 3 có bao nhiêu NST ?<br />
A. 25<br />
B. 12<br />
C.24<br />
D. 36<br />
0<br />
Câu 24: Một gen dài 5100 A và có 3900 liên kết hydrô. Gen bị đột biến dưới hình thức<br />
thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là<br />
bao nhiêu ?<br />
A. A = T = 600; G = X = 900<br />
B. A = T = 901; G = X = 599<br />
C. A = T = 601; G = X = 899<br />
D. A = T = 599; G = X = 901<br />
Câu 25: Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể đều giảm phân bình thường.<br />
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAaa x Aaaa là:<br />
A. 11 cao : 1 thấp<br />
B. 3 cao : 1 thấp<br />
C. 35 cao : 1 thấp<br />
D. 15 cao : 1 thấp<br />
Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdeeff khi<br />
giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử ?<br />
A. 2<br />
B.4<br />
C.8<br />
D.16<br />
Câu 27: Cá thể có kiểu gen<br />
<br />
AB<br />
khi giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a với tần số<br />
ab<br />
<br />
40% sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ:<br />
A. AB = ab = 20% ; Ab = aB = 30%.<br />
B. AB = ab = 40% ; Ab = aB = 10%.<br />
C. AB = ab = 30% ; Ab = aB = 20%.<br />
D. AB = ab = 10% ; Ab = aB = 40%.<br />
Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình<br />
thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd<br />
là :<br />
A.<br />
<br />
1<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 23: Ở cà chua 2n = 24. Thể 3 có bao nhiêu NST ?<br />
A. 25<br />
B. 12<br />
C.24<br />
D. 36<br />
0<br />
Câu 24: Một gen dài 5100 A và có 3900 liên kết hydrô. Gen bị đột biến dưới hình thức<br />
thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là<br />
bao nhiêu ?<br />
A. A = T = 600; G = X = 900<br />
B. A = T = 901; G = X = 599<br />
C. A = T = 601; G = X = 899<br />
D. A = T = 599; G = X = 901<br />
Câu 25: Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể đều giảm phân bình thường.<br />
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAaa x Aaaa là:<br />
A. 11 cao : 1 thấp<br />
B. 3 cao : 1 thấp<br />
C. 35 cao : 1 thấp<br />
D. 15 cao : 1 thấp<br />
Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdeeff khi<br />
giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử ?<br />
A. 2<br />
B.4<br />
C.8<br />
D.16<br />
Câu 27: Cá thể có kiểu gen<br />
<br />
AB<br />
khi giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a với tần số<br />
ab<br />
<br />
40% sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ:<br />
A. AB = ab = 20% ; Ab = aB = 30%.<br />
B. AB = ab = 40% ; Ab = aB = 10%.<br />
C. AB = ab = 30% ; Ab = aB = 20%.<br />
D. AB = ab = 10% ; Ab = aB = 40%.<br />
Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình<br />
thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd<br />
là :<br />
A.<br />
<br />
1<br />
16<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
Câu 29: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai<br />
cặp gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không<br />
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu không xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực có<br />
kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh<br />
trùng?<br />
A. 128.<br />
B. 16.<br />
C. 192.<br />
D. 24.<br />
Câu 30: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp<br />
tử đó nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm<br />
sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không<br />
xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm<br />
sắc thể có trong một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là<br />
A. 3n = 36.<br />
B. 2n = 24.<br />
C. 2n = 16.<br />
D. 3n = 24.<br />
Câu 31: Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗi gen qui định một tính trạng , tính trạng trội<br />
là trội hoàn toàn, các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, khi<br />
cây trên tự thụ phấn thì tỉ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp là:<br />
A. 27/256<br />
B. 15/16<br />
C. 254/256<br />
D. 81/256.<br />
Câu 32: Cho lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu<br />
được F1 toàn thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 kiểu hình phân li theo tỉ<br />
lệ: 46 cao, đỏ: 15 cao, vàng: 16 thấp, đỏ: 5 thấp, vàng. Trong trường hợp một gen qui định<br />
một tính trạng, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc<br />
thể khác nhau. Cho các cây có kiểu hình cao, vàng ở F2 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình<br />
thu được ở đời con F3 là:<br />
A. 11cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br />
B. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br />
<br />
4<br />
<br />
C. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br />
D. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br />
II. PHẦN RIÊNG ( 2 điểm): Thí sinh chọn một trong hai phần sau:<br />
A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br />
Câu 33: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:<br />
A. nhân con<br />
B. tế bào chất<br />
C. nhân<br />
D.màng nhân<br />
Câu 34: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là<br />
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.<br />
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.<br />
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.<br />
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.<br />
Câu 35: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là<br />
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau<br />
B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác<br />
nhau<br />
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn<br />
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn<br />
Câu 36: Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?<br />
A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể.<br />
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br />
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.<br />
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết<br />
quý.<br />
Câu 37: Ở một phân tử mARN , tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 720 Nu .<br />
Phân tử này tiến hành dịch mã có một ribôxôm trượt qua một lần . Số phân tử H2O được<br />
giải phóng trong quá trình dịch mã là<br />
A. 7190<br />
B. 7210<br />
C. 2380<br />
D. 2930<br />
Câu 38: Cho biết mỗi cặp gen qui định 1 tính trạng , alen trội là trội hoàn toàn . Theo lý<br />
thuyết , ở đời con của phép lai AaBbDd x AabbDD , loại kiểu hình A-bbD- có tỉ lệ là ?<br />
A. 25%<br />
B. 37,5%<br />
C. 56,25%<br />
D. 12,5%<br />
Câu 39: Giao tử Aa chiếm tỉ lệ<br />
<br />
1<br />
được tạo ra từ kiểu gen nào ?<br />
2<br />
<br />
A. AAaa<br />
B. Aaaa<br />
C. AAAa<br />
D. aaaa<br />
Câu 40: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự<br />
có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều<br />
cao của cây cao nhất là:<br />
A. 165cm<br />
B. 175cm<br />
C. 170cm<br />
D. 180cm<br />
B. BAN NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br />
Câu 41: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:<br />
A. quần thể giao phối có lựa chọn.<br />
B. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br />
C. quần thể tự phối.<br />
D. quần thể ngẫu phối.<br />
Câu 42: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:<br />
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.<br />
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái<br />
đồng hợp.<br />
C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.<br />
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.<br />
Câu 43: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp<br />
A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.<br />
B. lai khác dòng.<br />
C. lai xa.<br />
D. lai khác thứ.<br />
Câu 44: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra<br />
A. tính chất của nước ối.<br />
B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.<br />
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối.<br />
D. nhóm máu của thai nhi.<br />
Câu 45: Quần thể nào trong các quần thể dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền<br />
Quần thể<br />
Tần số kiểu gen AA Tần số kiểu gen Aa<br />
Tần số kiểu gen aa<br />
<br />
5<br />
<br />