intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lấp Vò 2 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 2

TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2<br /> NGƯỜI BIÊN SOẠN:<br /> 1. HUỲNH MAI HƯƠNG – 0909743016<br /> 2. TRẦN THỊ THÚY NGA - 0982133685<br /> 3. LÊ THỊ NGỌC SƯƠNG - 0939655820<br /> 4. VÕ QUỐC KHOA THI - 01226855299<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN: SINH- LỚP 12<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH( 32 câu 8 điểm)<br /> Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen<br /> này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?<br /> A. 6 loại mã bộ ba.<br /> B. 3 loại mã bộ ba.<br /> C. 27 loại mã bộ ba.<br /> D. 9 loại mã bộ ba.<br /> Câu 2: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba<br /> đó là:<br /> A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG<br /> C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA<br /> Câu 3: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình<br /> A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.<br /> B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.<br /> C. ngay ở cơ thể mang đột biến.<br /> D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.<br /> Câu 4: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1<br /> ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là<br /> A. ADN.<br /> B. nuclêôxôm.<br /> C. sợi cơ bản.<br /> D.sợi nhiễm sắc.<br /> Câu 5: Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các<br /> thế hệ theo Menđen là do<br /> A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.<br /> B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.<br /> C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.<br /> D. sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.<br /> Câu 6: Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp<br /> tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai<br /> A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.<br /> B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.<br /> C. đều có kiểu hình khác bố mẹ.<br /> D. đều có kiểu hình giống bố mẹ.<br /> Câu 7: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?<br /> A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.<br /> B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.<br /> C. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân<br /> tố của cặp.<br /> D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.<br /> Câu 8: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản, F1<br /> 100% tính trạng của 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, được F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai<br /> tính trạng đó đã di truyền<br /> A. phân li độc lập.<br /> B. liên kết hoàn toàn.<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. tương tác gen.<br /> D. hoán vị gen.<br /> Câu 9: Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.<br /> B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3’→ 5’.<br /> C. Trên một phân tử mARN, tại một thời điểm có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.<br /> D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.<br /> Câu 10: Một trình tự các nuclêôtit trên mạch bổ sung của phân tử ADN 3’...TTA XGT ATG<br /> GXT AAG...5 ’ mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Tính theo chiều 3’5’ của<br /> mạch trên thì sự thay thế một nuclêôtit nào sau đây sẽ làm cho đoạn pôlipeptit chỉ còn lại 3<br /> axit amin?<br /> A. Thay thế G ở bộ ba thứ tư bằng A.<br /> B. Thay thế G ở bộ ba thứ hai bằng U.<br /> C. Thay thế X ở bộ ba thứ tư bằng A.<br /> D. Thay thế X ở bộ ba thứ hai bằng A.<br /> Câu 11: Gen A có chiều dài 408 nm và có số nuclêôtit loại ađênin bằng 2/3 số nuclêôtit loại<br /> guanin. Gen A bị đột biến thành alen a. Cặp gen Aa tự nhân đôi hai lần liên tiếp. Trong hai<br /> lần nhân đôi đó môi trường nội bào đã cung cấp 2877 nuclêôtit loại ađênin và 4323 nuclêôtit<br /> loại guanin. Xác định dạng đột biến có thể xảy ra<br /> A. Thay thế A- T bằng cặp G- X<br /> B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A- T<br /> C. Mất 1 cặp Nu<br /> D. Thêm 1 cặp Nu<br /> Câu 12: Cho các thông tin sau<br /> (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.<br /> (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.<br /> (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.<br /> (4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN<br /> trưởng thành. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế<br /> bào nhân sơ là<br /> A. (2) và (3).<br /> B. (3) và (4).<br /> C. (1) và (4).<br /> D. (2) và (4).<br /> Câu 13: Một phân tử mARN có 1200 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X=1:2:3:4. Số nucleotit loại<br /> G của mARN này là<br /> A. 600.<br /> B. 360.<br /> C. 120.<br /> D. 240.<br /> Câu 14: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định<br /> quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này<br /> thu được các cây F1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2 gồm<br /> 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến,<br /> các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của<br /> F2 là:<br /> A. 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa<br /> B. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa<br /> C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa<br /> D. 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa<br /> Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể một kép (2n-1-1) có thể<br /> có ở loài này là<br /> A. 42.<br /> B. 21.<br /> C. 7.<br /> D. 14.<br /> Câu 16: Biết mỗi gen qui định 1 trạng , gen trội là trội hoàn toàn , các gen phân ly độc lập ở<br /> đời con của phép lai AaBBDd x AaBbdd . Số loại kiểu gen và số loại kiểu hình lần lượt là<br /> A. 8 và 27<br /> B. 18 và 4<br /> C. 27 và 8<br /> D. 12 và 4<br /> 0<br /> A<br /> B<br /> Câu 17: Ở người , nhóm máu A,B,0 do 3 alen I , I , I qui định . Biết<br /> IAIA , IAI0 qui định nhóm máu A<br /> IBIB , IBI0 qui định nhóm máu B<br /> IAIB qui định nhóm máu AB<br /> I0I0 qui định nhóm máu 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh ra con có đủ 4 nhóm máu<br /> A. IAIA x IAI0<br /> B. IAIB x IBI0<br /> C. IBIB x IBI0<br /> D. IAI0 x IBI0<br /> Câu 18: Ở một loài thực vật , tính trạng chiều cao do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác<br /> nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp . Cây thấp nhất cao 100cm , có một alen trội thì<br /> cây cao thêm 5cm . Cho cây dị hợp về cả 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1 . Ở F1 , tỉ lệ cây<br /> cao 110 cm là<br /> A. 15/64<br /> B. 15/32<br /> C. 7/64<br /> D. 9/32<br /> Câu 19 : Cơ thể có kiểu gen Aa<br /> <br /> Bd<br /> Ee với tần số hoán vị gen là 40% . Loại giao tử aBbe<br /> bD<br /> <br /> có tỉ lệ<br /> A. 7,5%<br /> B. 20%<br /> C. 15%<br /> D. 10%<br /> Câu 20 : Cho biết không có đột biến, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có<br /> tần số 20% . Tính theo lí thuyết, phép lai<br /> <br /> AB<br /> ab<br /> <br /> x<br /> <br /> Ab<br /> <br /> cho đời con có kiểu gen<br /> <br /> aB<br /> <br /> Ab<br /> <br /> là:<br /> <br /> Ab<br /> <br /> A. 10%<br /> B. 16%<br /> C. 4%<br /> D. 40%<br /> Câu 21: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy<br /> định máu đông bình thường. Một người nam bình thường lấy một người nữ bình thường<br /> mang gen bệnh, khả năng họ sinh ra được con gái khỏe mạnh trong mỗi lần sinh là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 37,5%<br /> B. 75%<br /> C. 25%<br /> D. 50%<br /> Câu 22: Cho biết mỗi tính trạng do một gen qui định . Cho cây dị hợp hai cặp gen có kiểu<br /> hình quả tròn , vị ngọt tự thụ phấn , đời con có 540 cây có quả tròn, ngọt : 210 cây quả tròn ,<br /> chua : 210 cây quả bầu dục ,ngọt : 40 cây quả bầu dục ,chua . Mọi diễn biến của quá trình<br /> sinh noãn và sinh hạt phấn đều giống nhau . Tần số hoán vị gen là ?<br /> A. 30%<br /> B. 20%<br /> C. 40%<br /> D. 10%<br /> Câu 23: Ở cà chua 2n = 24. Thể 3 có bao nhiêu NST ?<br /> A. 25<br /> B. 12<br /> C.24<br /> D. 36<br /> 0<br /> Câu 24: Một gen dài 5100 A và có 3900 liên kết hydrô. Gen bị đột biến dưới hình thức<br /> thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là<br /> bao nhiêu ?<br /> A. A = T = 600; G = X = 900<br /> B. A = T = 901; G = X = 599<br /> C. A = T = 601; G = X = 899<br /> D. A = T = 599; G = X = 901<br /> Câu 25: Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể đều giảm phân bình thường.<br /> Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAaa x Aaaa là:<br /> A. 11 cao : 1 thấp<br /> B. 3 cao : 1 thấp<br /> C. 35 cao : 1 thấp<br /> D. 15 cao : 1 thấp<br /> Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdeeff khi<br /> giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử ?<br /> A. 2<br /> B.4<br /> C.8<br /> D.16<br /> Câu 27: Cá thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> khi giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a với tần số<br /> ab<br /> <br /> 40% sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ:<br /> A. AB = ab = 20% ; Ab = aB = 30%.<br /> B. AB = ab = 40% ; Ab = aB = 10%.<br /> C. AB = ab = 30% ; Ab = aB = 20%.<br /> D. AB = ab = 10% ; Ab = aB = 40%.<br /> Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình<br /> thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd<br /> là :<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Ở cà chua 2n = 24. Thể 3 có bao nhiêu NST ?<br /> A. 25<br /> B. 12<br /> C.24<br /> D. 36<br /> 0<br /> Câu 24: Một gen dài 5100 A và có 3900 liên kết hydrô. Gen bị đột biến dưới hình thức<br /> thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là<br /> bao nhiêu ?<br /> A. A = T = 600; G = X = 900<br /> B. A = T = 901; G = X = 599<br /> C. A = T = 601; G = X = 899<br /> D. A = T = 599; G = X = 901<br /> Câu 25: Cho biết gen A: thân cao, gen a: thân thấp. Các cơ thể đều giảm phân bình thường.<br /> Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai AAaa x Aaaa là:<br /> A. 11 cao : 1 thấp<br /> B. 3 cao : 1 thấp<br /> C. 35 cao : 1 thấp<br /> D. 15 cao : 1 thấp<br /> Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdeeff khi<br /> giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử ?<br /> A. 2<br /> B.4<br /> C.8<br /> D.16<br /> Câu 27: Cá thể có kiểu gen<br /> <br /> AB<br /> khi giảm phân xảy ra hoán vị gen giữa A và a với tần số<br /> ab<br /> <br /> 40% sẽ cho các loại giao tử với tỉ lệ:<br /> A. AB = ab = 20% ; Ab = aB = 30%.<br /> B. AB = ab = 40% ; Ab = aB = 10%.<br /> C. AB = ab = 30% ; Ab = aB = 20%.<br /> D. AB = ab = 10% ; Ab = aB = 40%.<br /> Câu 28: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình<br /> thường, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd<br /> là :<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> Câu 29: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai<br /> cặp gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc thể giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng không<br /> tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Nếu không xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực có<br /> kiểu gen khác nhau về các gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh<br /> trùng?<br /> A. 128.<br /> B. 16.<br /> C. 192.<br /> D. 24.<br /> Câu 30: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp<br /> tử đó nguyên phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm<br /> sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không<br /> xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm<br /> sắc thể có trong một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là<br /> A. 3n = 36.<br /> B. 2n = 24.<br /> C. 2n = 16.<br /> D. 3n = 24.<br /> Câu 31: Một cây có kiểu gen AaBbDdEe. Mỗi gen qui định một tính trạng , tính trạng trội<br /> là trội hoàn toàn, các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, khi<br /> cây trên tự thụ phấn thì tỉ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp là:<br /> A. 27/256<br /> B. 15/16<br /> C. 254/256<br /> D. 81/256.<br /> Câu 32: Cho lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu<br /> được F1 toàn thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 kiểu hình phân li theo tỉ<br /> lệ: 46 cao, đỏ: 15 cao, vàng: 16 thấp, đỏ: 5 thấp, vàng. Trong trường hợp một gen qui định<br /> một tính trạng, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc<br /> thể khác nhau. Cho các cây có kiểu hình cao, vàng ở F2 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình<br /> thu được ở đời con F3 là:<br /> A. 11cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br /> B. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br /> D. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng.<br /> II. PHẦN RIÊNG ( 2 điểm): Thí sinh chọn một trong hai phần sau:<br /> A. BAN CƠ BẢN (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:<br /> A. nhân con<br /> B. tế bào chất<br /> C. nhân<br /> D.màng nhân<br /> Câu 34: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là<br /> A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.<br /> B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.<br /> C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.<br /> D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.<br /> Câu 35: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là<br /> A. các gen không có hoà lẫn vào nhau<br /> B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác<br /> nhau<br /> C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn<br /> D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn<br /> Câu 36: Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?<br /> A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể.<br /> B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br /> C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.<br /> D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết<br /> quý.<br /> Câu 37: Ở một phân tử mARN , tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 720 Nu .<br /> Phân tử này tiến hành dịch mã có một ribôxôm trượt qua một lần . Số phân tử H2O được<br /> giải phóng trong quá trình dịch mã là<br /> A. 7190<br /> B. 7210<br /> C. 2380<br /> D. 2930<br /> Câu 38: Cho biết mỗi cặp gen qui định 1 tính trạng , alen trội là trội hoàn toàn . Theo lý<br /> thuyết , ở đời con của phép lai AaBbDd x AabbDD , loại kiểu hình A-bbD- có tỉ lệ là ?<br /> A. 25%<br /> B. 37,5%<br /> C. 56,25%<br /> D. 12,5%<br /> Câu 39: Giao tử Aa chiếm tỉ lệ<br /> <br /> 1<br /> được tạo ra từ kiểu gen nào ?<br /> 2<br /> <br /> A. AAaa<br /> B. Aaaa<br /> C. AAAa<br /> D. aaaa<br /> Câu 40: Ở một loài thực vật,chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự<br /> có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây thấp nhất có chiều cao 150cm.Chiều<br /> cao của cây cao nhất là:<br /> A. 165cm<br /> B. 175cm<br /> C. 170cm<br /> D. 180cm<br /> B. BAN NÂNG CAO ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:<br /> A. quần thể giao phối có lựa chọn.<br /> B. quần thể tự phối và ngẫu phối.<br /> C. quần thể tự phối.<br /> D. quần thể ngẫu phối.<br /> Câu 42: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:<br /> A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.<br /> B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái<br /> đồng hợp.<br /> C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.<br /> D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.<br /> Câu 43: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần người ta tiến hành phương pháp<br /> A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.<br /> B. lai khác dòng.<br /> C. lai xa.<br /> D. lai khác thứ.<br /> Câu 44: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra<br /> A. tính chất của nước ối.<br /> B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.<br /> C. tế bào phôi bong ra trong nước ối.<br /> D. nhóm máu của thai nhi.<br /> Câu 45: Quần thể nào trong các quần thể dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền<br /> Quần thể<br /> Tần số kiểu gen AA Tần số kiểu gen Aa<br /> Tần số kiểu gen aa<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2