TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A<br />
Người biên soạn: Đỗ Thị Ngọc Hương<br />
SĐT: 0907608342<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
(Đề gồm có 06 trang)<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: SINH HỌC - Lớp 12<br />
Ngày thi:<br />
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
I. PHẦN CHUNG<br />
Câu 1: Quá trình tái bản của ADN gồm các bước sau :<br />
1. Tổng hợp các mạch ADN mới<br />
2. Hai mạch đơn của phân tử ADN con xoắn lại<br />
3. Tháo xoắn phân tử ADN<br />
4. Tách mạch phân tử ADN<br />
Thứ tự các bước trong quá trình tái bản ADN là :<br />
A. 1, 2, 3, 4<br />
B. 3, 4, 1, 2<br />
C. 4, 3, 1, 2<br />
D. 2, 3, 4, 1<br />
Câu 2:Nhân đôi ADN (1) và phiên mã (2) ở sinh vật nhân thực diễn ra ở đâu trong tế bào?<br />
A. (1) ở trong nhân, (2) ở tế bào chất<br />
B. (1) ở tế bào chất, (2) tại ribôxôm<br />
C. (1) và (2) đều ở tế bào chất<br />
D. (1) và (2) đều ở trong nhân<br />
Câu 3: Tần số đột biến trung bình của từng gen:<br />
A. 10-8 – 10-6<br />
B. 10-6 – 10-4<br />
C .10-7 – 10-5<br />
D. 10-5 – 10-3<br />
Câu 4: Một nuclêôxôm gồm:<br />
A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.<br />
B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.<br />
C. phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.<br />
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.<br />
Câu 5: Giống thuần chủng là giống có :<br />
A. kiểu hình ở thế hệ con hoàn toàn giống bố mẹ.<br />
B. đặc tính di truyền đồng nhất nhưng không ổn định qua các thế hệ.<br />
C. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định qua các thế hệ.<br />
D. kiểu hình ở thế hệ sau hoàn toàn giống bố hoặc giống mẹ.<br />
Câu 6: Công thức lai nào sau đây được thấy trong phép lai phân tích ?<br />
I. Aa x aa<br />
II. Aa x Aa<br />
III. AA x aa IV. AA x Aa<br />
V. aa x aa<br />
A. I, III<br />
B. I, III, V.<br />
C. II, III.<br />
D. I, IV.<br />
Câu 7: Thường biến có tính chất sau:<br />
A. Đột ngột, đồng loạt, di truyền.<br />
B. Định hướng, đồng loạt, không di truyền<br />
C. Định hướng, ngẫu nhiên, di truyền<br />
D. Đột ngột, ngẫu nhiên, di truyền<br />
Câu 8: Đột biến lệch bội là đột biến:<br />
A. làm thay đổi cấu trúc NST.<br />
B. làm thay đổi số lượng NST ở 1 hoặc 1 vài cặp tương đồng.<br />
C. làm tăng số nguyên lần bộ NST 2n của loài.<br />
D. làm tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong tế bào.<br />
Câu 9: Hãy chọn phát biểu đúng<br />
A. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.<br />
B. Đơn phân cấu trúc nên mARN là A, T, G, X.<br />
Trang 1<br />
<br />
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit là mêtiônin.<br />
D. Phân tử mARN là mạch đơn có liên kết hiđrô.<br />
Câu 10: Trong bảng mã di truyền, loại axit amin chỉ do một loại mã di truyền quy định là<br />
A. mêtiônin và lizin.<br />
B. mêtiônin và valin.<br />
C. mêtiônin và triptôphan.<br />
D. lizin và triptôphan.<br />
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình tự nhân<br />
đôi ADN?<br />
A. Có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.<br />
B. Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5’ 3’.<br />
C. Sử dụng nuclêôtit uraxin làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.<br />
D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của gen.<br />
Câu 12: Thực chất của dịch mã là:<br />
A. đổi trình tự ribonuclêôtit thành trình tự nuclêôtitcleotit.<br />
B. đổi trình tự ribonuclêôtit thành trình tự axit amin<br />
C. tạo phân tử protein có cấu trúc bậc cao<br />
D. tạo ra chuỗi nuclêôtitcleotit từ chuỗi ribonuclêôtitcleotit<br />
Câu 13: Trong chọn giống, con người đã ứng dụng dạng đột biến nào để loại bỏ những gen<br />
không mong muốn:<br />
A. đảo đoạn không mang tâm động.<br />
B. lặp đoạn.<br />
C. mất đoạn.<br />
D. đột biến gen.<br />
Câu 14:Người mắc hội chứng Đao là kết quả của quá trình:<br />
A. phát triển của hợp tử 2n<br />
B. kết hợp giữa giao tử (n+1) với giao tử n tạo hợp tử thừa một nhiễm sắc thể ở cặp số 21<br />
phát triển thành người mắc hội chứng Đao<br />
C. đa bội hóa giao tử làm tăng số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài và lớn<br />
hơn 2n và phát triển thành người mắc hội chứng Đao<br />
D. mất đoạn nhiễm sắc thể ở cặp nhiễm sắc thể số 22<br />
Câu 15: Nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn có ý nghĩa :<br />
A. giúp cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.<br />
B. tạo sự đa dạng di truyền qua các thế hệ tế bào.<br />
C. là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.<br />
D. đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các thế hệ tế bào.<br />
Câu 16: Để cho các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen<br />
này, 50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?<br />
A. Bố mẹ thuần chủng<br />
B. Số lượng cá thể con lai phải đủ lớn.<br />
C. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường<br />
D. Gen trội át hoàn toàn gen lặn.<br />
Câu 17: Khi kiểu gen cơ thể mang tính trạng trội được xác định là dị hợp (1 tính trạng), phép<br />
lai phân tích sẽ có kết quả:<br />
A. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình lặn.<br />
B. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trội.<br />
C. đồng tính, các cá thể con mang kiểu hình trung gian.<br />
D. phân tính, các cá thể con mang kiểu hình trội và lặn với tỉ lệ bằng nhau.<br />
Câu 18: Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li độc lập là:<br />
Trang 2<br />
<br />
A. Mỗi gen quy định mỗi tính trạng và nằm cùng một nhiễm sắc thể<br />
B. Trội lặn không hoàn toàn, các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể<br />
C. Mỗi tính trạng do hai hay nhiều gen quy định, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác<br />
nhau<br />
D. Trội lặn hoàn toàn, hai gen quy định hai tính trạng khác nhau không cùng trên một<br />
nhiễm sắc thể<br />
Câu 19: Để phát hiện ra qui luật liên kết gen hoàn toàn, Moocgan đã thực hiện:<br />
A. PTC: Xám, dài x đen, ngắn →F1: 100% xám, dài; rồi đem ♂F1 lai phân tích<br />
B. PTC: Xám, dài x đen, ngắn →F1: 100% xám, dài; rồi đem ♀F1 lai phân tích<br />
C. PTC: Xám, dài x đen, ngắn →F1: 100% xám, dài; ♂F1xám, dài x ♀F1xám, dài<br />
D. Lai thuận nghịch: PTC: ♂xám, dài x ♀ đen, ngắn; PTC: ♂ đen, ngắn x ♀xám, dài<br />
Câu 20: Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:<br />
A. Liên kết gen hoàn toàn<br />
B. Tính đa dạng ở loài giao phối<br />
C. Hoán vị gen<br />
D. Các nhiễm sắc thể phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh<br />
Câu 21: Lai hai giống đậu hoa trắng thuần chủng, F1 được toàn đậu có hoa màu đỏ.Kiểu gen<br />
thế hệ P sẽ là :<br />
A.AABB x aabb<br />
B.Aabb x aabb<br />
C.aaBB x aabb<br />
D.AAbb x aaBB<br />
Câu 22: Điều nào KHÔNG đúng với tần số hoán vị gen?<br />
A.Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.<br />
B.Không vượt quá 50%.<br />
C.Càng gần tâm động,tần số hoán vị càng lớn.<br />
D.Tỉ lệ nghịch với lực liên kết các gen trên NST.<br />
Câu 23: Mạch gốc của gen có trình tự các đơn phân 3’ATGXTAG5’. Trình tự các đơn phân<br />
tương ứng trên đoạn mạch của phân tử mARN do gen này tổng hợp là<br />
A. 3’ATGXTAG5’<br />
B. 5’AUGXUA3’<br />
C. 3’UAXGAUX5’<br />
D. 5’UAXGAUX3’<br />
Câu 24: Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của đột biến?<br />
A. Người sống ở đồng bằng có lượng hồng cầu thấp hơn người sống ở núi vùng cao.<br />
B. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.<br />
C. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.<br />
D. Người thiếu hụt mêlanin nên tóc trắng, màu mắt xanh da trời hoặc nâu nhạt,...<br />
Câu 25: Kiểu gen nào thuộc cơ thể đa bội?<br />
A. AA<br />
B. BbdddEE<br />
C. BBb<br />
D. AaBbDdEe<br />
Câu 26: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường,<br />
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd x AaBbdd là:<br />
A.<br />
<br />
1<br />
.<br />
8<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
.<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
.<br />
16<br />
<br />
Câu 27: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu<br />
gen?<br />
A. 10 loại kiểu gen.<br />
B. 54 loại kiểu gen. C. 28 loại kiểu gen. D. 27 loại kiểu gen.<br />
Trang 3<br />
<br />
Câu 28: Theo thí nghiệm của Menden, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt<br />
xanh, nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 lai phân tích thì đời con của phép<br />
lai phân tích cho tỉ lệ kiểu hình là:<br />
A. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 vàng, trơn.<br />
B. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.<br />
C. 1 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.<br />
D. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.<br />
Câu 29: Xét cùng một gen, trường hợp đột biến nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng hơn<br />
các trường hợp còn lại?<br />
A. Mất một cặp nu- ở vị trí số 15<br />
B. Thêm một cặp nu- ở vị trí số 6<br />
C. Thay một cặp nu- ở vị trí số 3<br />
D. Thay một cặp nu- ở vị trí số 30<br />
Câu 30: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho<br />
cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các<br />
cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình<br />
ở đời con là<br />
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br />
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br />
C. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br />
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.<br />
Câu 31: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn<br />
toàn phép lai ♂ AaBBCcDd x ♀ AaBbccDd cho tỷ lệ tổ hợp con lai có số alen trội trong kiểu<br />
gen giống số lượng alen trội trong kiểu gen của mẹ ở đời con là:<br />
A. 35/64<br />
B. 27/64.<br />
C. 8/64.<br />
D. 15/64.<br />
Câu 32: Cho cây dị hợp về 2 cặp gen có kiểu hình thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn. F1 thu được<br />
6000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau, trong đó cây thân cao, hoa đỏ là 3960 cây. Biết<br />
rằng cây cao là trội hoàn toàn so với cây thấp, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng và mọi<br />
diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là giống<br />
nhau. Phép lai phù hợp với kết quả trên là:<br />
A.AB/ab x AB/ab, f= 40%.<br />
B.Ab/aB x Ab/ab, f= 40%.<br />
C.Ab/aB x Ab/aB, f= 20%.<br />
D.AB/ab x AB/ab, f= 20%.<br />
II. PHẦN RIÊNG<br />
1. PHẦN CƠ BẢN<br />
Câu 33: Bệnh không phải do đột biến NST gây ra:<br />
A. Đao.<br />
B. hồng cầu hình lưỡi liềm.<br />
C. Tơc nơ. D. ung thư máu ác tính.<br />
Câu 34: Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là<br />
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin.<br />
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.<br />
C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.<br />
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.<br />
Câu 35: Đặc điểm di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên nhiễm sắc thể Y là:<br />
A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực<br />
B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể mang NST giới tính XY<br />
C. Tính trạng chỉ biểu hiện ở trạng thái đồng hợp ở YY D. Có hiện tượng di truyền chéo<br />
Câu 36: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?<br />
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH AD. EFGBCH<br />
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.<br />
Trang 4<br />
<br />
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />
D. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.<br />
Câu 37: Cho các thông tin sau đây:<br />
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.<br />
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.<br />
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.<br />
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng<br />
thành.<br />
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là<br />
A. (3) và (4).<br />
B. (1) và (4).<br />
C. (2) và (3).<br />
D. (2) và (4).<br />
Câu 38: Cho biết các ký hiệu :<br />
G = kiểu gen ,<br />
H = kiểu hình , M = môi trường<br />
Trong chăn nuôi, trồng trọt, người ta thường dùng các khái niệm : giống ( I) ; năng suất (II) ;<br />
kỹ thuật sản xuất (III). Hãy ghép các yếu tố trên thành từng cặp có ý nghĩa tương đồng với<br />
nhau.<br />
A. G – I , H – III , M – II.<br />
B. G – I , H – II , M – III.<br />
B. C. G – III , H – II , M – I. D. G – III, H – I , M – II.<br />
Câu 39: Ở một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Hãy xác định số NST có trong thể 1 nhiễm?<br />
A. 10<br />
B. 19<br />
C. 21<br />
D. 9<br />
Câu 40: Các ví dụ sau : 1/ Hình dạng lá rau mác trong các môi trường khác nhau.<br />
2/ Bọ<br />
que có hình dạng cơ thể giống chiếc que khô 3/ Bướm Kalima khi đậu có hình dáng và màu<br />
giống chiếc lá khô; 4/ Cáo, thỏ tuyết thay đổi màu lông theo mùa. Hãy chọn ra các ví dụ<br />
nào là thường biến ?<br />
A. Ví dụ 1/ và 2/<br />
B.Ví dụ 2/ và 3/<br />
C. Ví dụ 3/ và 4/<br />
D. Ví dụ 4/ và 1/<br />
2. PHẦN NÂNG CAO<br />
Câu 41: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:<br />
A. loài sinh sản hữu tính.<br />
B. quần thể giao phối.<br />
C. loài sinh sản sinh dưỡng.<br />
D. quần thể tự phối.<br />
Câu 42: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:<br />
A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.<br />
B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.<br />
C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.<br />
D. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.<br />
Câu 43: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và<br />
phát triển vượt trội bố mẹ gọi là<br />
A. thoái hóa giống.<br />
B. ưu thế lai.<br />
C. bất thụ.<br />
D. siêu trội.<br />
Câu 44: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp<br />
A. cấy truyền phôi.<br />
B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.<br />
C. dung hợp tế bào trần.<br />
D. nuôi cấy hạt phấn.<br />
Câu 45: Điểm khác nhau của quần thể ngẫu phối so với quần thể tự phối qua các thế hệ là<br />
A. tỉ lệ đồng hợp tử tăng dần.<br />
B. tỉ lệ dị hợp tử giảm dần.<br />
C. thành phần kiểu gen không thay đổi.<br />
D. tần số các alen không thay đổi.<br />
Trang 5<br />
<br />