SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br />
<br />
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ 1<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN: Sinh học 12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br />
Câu 1: Nguyên tắc bán bảo tồn được thể hiện trong cơ chế:<br />
A. phiên mã.<br />
B. dịch mã.<br />
C. nhân đôi ADN.<br />
D. điều hòa hoạt động gen.<br />
Câu 2: Phiên mã là quá trình<br />
A. tổng hợp ARN từ ARN.<br />
B. tổng hợp prôtêin từ mARN.<br />
C. tổng hợp ARN từ ADN.<br />
D. tổng hợp ADN từ mARN.<br />
Câu 3: Câu 3 : Trình tự các thành phần của một Opêron gồm :<br />
A. vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc<br />
B. vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc<br />
C. nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động<br />
D. nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành<br />
Câu 4: Câu 4 : Đột biến điểm là đột biến:<br />
A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể<br />
B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen<br />
C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen<br />
D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng<br />
Câu 5: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, một nucleoxom gồm<br />
A. 8 phân tử protein loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nucleotit<br />
B. 8 phân tử protein loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nucleotit<br />
C. 10 phân tử protein loại histon và một đoạn ADN gồm 146 cặp nucleotit<br />
D. 10 phân tử protein loại histon và một đoạn ADN gồm 148 cặp nucleotit<br />
Câu 6: Dạng đột biến làm cho hàm lượng ADN trong tế bào tăng gấp bội là<br />
A. đột biến lặp đoạn NST<br />
B. đột biến lệch bội<br />
C. đột biến đa bội<br />
D. đột biến gen<br />
Câu 7: Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do<br />
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định .<br />
B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.<br />
C. một nhân tố di truyền quy định.<br />
D. một cặp nhân tố di truyền quy định .<br />
Câu 8: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Menden cho rằng màu sắc và hình dạng hạt<br />
đậu di truyền độc lập vì:<br />
A. tỉ lệ phân ly từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn.<br />
B. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.<br />
C. F2 có 4 kiểu hình.<br />
D. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.<br />
Câu 9: Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là:<br />
A. tương tác bổ trợ giữa hai loại gen trên<br />
B. tác động át chế giữa các gen không alen<br />
C. tác động cộng gộp<br />
D. tác động đa hiệu<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Kiều Trang SĐT: 0983035904<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 10: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách<br />
viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?<br />
A.<br />
<br />
AB<br />
ab<br />
<br />
B.<br />
<br />
Ab<br />
Ab<br />
<br />
C.<br />
<br />
Aa<br />
bb<br />
<br />
D.<br />
<br />
Ab<br />
ab<br />
<br />
Câu 11: Loài có NST giới tính ở con đực là XY và con cái là XX:<br />
1: người<br />
2: động vật có vú 3: ruồi giấm<br />
4: chim<br />
5:<br />
bò sát<br />
Phát biểu đúng là:<br />
A. 1,2,3<br />
B. 1,2,3,6,7<br />
C. 1,2,3,6,8<br />
D. 1,2,4,5,6<br />
Câu 12: Câu 12 : Màu lông đen ở thỏ Himalaya được hình thành phụ thuộc vào yếu tố<br />
nào?<br />
A. chế độ ánh sáng của môi trường<br />
B. nhiệt độ<br />
C. độ ẩm<br />
D. chế độ dinh dưỡng.<br />
Câu 13: Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là<br />
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin.<br />
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.<br />
C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.<br />
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.<br />
Câu 14: Pôliribôxôm là<br />
A. một chuỗi gồm nhiều ribôxôm gắn kết với nhau.<br />
B. nhiều ribôxôm cùng hoạt động trên 1 phân tử mARN.<br />
C. nhiều ribôxôm cùng tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit.<br />
D. nhiều ribôxôm cùng hoạt động trên lưới nội chất có hạt.<br />
Câu 15: Câu 15 : : Ở operon Lactozơ, khi có đường lactozơ thì quá trình phiên mã diễn<br />
ra vì<br />
A. lactozơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.<br />
B. lactozơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.<br />
C. lactozơ gắn với enzim ARN pôlimeraza làm kích hoạt enzim này.<br />
D. lactozơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.<br />
Câu 16: Một bazơ nitơ dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh<br />
dạng đột biến<br />
A. thêm 1 cặp nuclêôtit.<br />
B. thêm 2 cặp nuclêôtit.<br />
C. mất 1 cặp nuclêôtit.<br />
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit.<br />
Câu 17: Câu 17 : Xử lí ADN bằng chất acridin có thể gây biến đổi gì ?<br />
A. Làm mất cặp nuB. Làm thêm cặp nuC. Làm thay cặp nu- này bằng cặp nu- khác D. Làm thêm hoặc mất một cặp nu<br />
Câu 18: Trình tự các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST<br />
A. sợi cơ bản sợi nhiễm sắc vùng xếp cuộn crômatit.<br />
B. sợi cơ bản crômatit sợi nhiễm sắc vùng xếp cuộn.<br />
C. sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit vùng xếp cuộn.<br />
D. sợi cơ bản vùng xếp cuộn sợi nhiễm sắc crômatit.<br />
Câu 19: Một đọan NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG,HKM đã bị<br />
đột biến. NST đột biến có trình tự ABCDCDEG,HKM.Dạng đột biến này:<br />
A. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.<br />
B. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của lòai.<br />
C. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Kiều Trang SĐT: 0983035904<br />
<br />
2<br />
<br />
D. thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến.<br />
Câu 20: Thể đột biến là<br />
A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.<br />
B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.<br />
C. những cơ thể mang đột biến gen trội hoặc gen lặn.<br />
D. những cơ thể mang một phần của cơ thể bị đột biến.<br />
Câu 21: Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về<br />
A. sự phân li độc lập của các cặp tính trạng<br />
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n<br />
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh<br />
D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân<br />
Câu 22: Sau khi đưa ra giả thuyết về sự phân li đồng đều,Men Đen đã kiểm tra giả thuyết<br />
của mình bằng cách nào?<br />
A. Lai phân tích<br />
B. Lai thuận<br />
C. Lai nghịch<br />
D. Cho tự thụ<br />
Câu 23: Câu 23 Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ thẩm và hoa trắng<br />
với nhau, F1 thu được hoàn toàn đậu đỏ thẳm, F2 thu được 9/16 đỏ thẳm : 7/ 16 trắng. Biết<br />
rằng các gen qui định tính trạng nằm trên NST thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của<br />
quy luật tương tác gen kiểu<br />
A. cộng gộp<br />
B. bổ sung<br />
C. gen đa hiệu<br />
D. át chế<br />
Câu 24: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số<br />
A. tính trạng của loài.<br />
B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.<br />
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.<br />
D. giao tử của loài.<br />
Câu 25: Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là<br />
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I<br />
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II<br />
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I<br />
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân<br />
Câu 26: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới<br />
tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã<br />
nhận Xm từ:<br />
A. bố.<br />
B. bà nội.<br />
C. ông nội.<br />
D. mẹ.<br />
Câu 27: Ý nghĩa của hiện tượng gen đa hiệu là giải thích<br />
A. hiện tượng biến dị tổ hợp<br />
B. kết quả của hiện tượng đột biến gen<br />
C. hiện tượng biến dị tương quan<br />
D. sự tương tác qua lại giữa các gen alen để cùng chi phối một thứ tính trạng<br />
Câu 28: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là những tính trạng<br />
A. số lượng.<br />
B. chất lượng.<br />
C. trội lặn hoàn toàn.<br />
D. trội lặn không hoàn toàn<br />
Câu 29: Giả sử trong một gen có một bazơ xitôzin trở thành dạng hiếm (X*) thì sai 3 lần<br />
nhân đôi sẽ có bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế G – X thành A – T.<br />
A. 8<br />
B. 7<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 30: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Kiều Trang SĐT: 0983035904<br />
<br />
3<br />
<br />
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH AD. EFGBCH<br />
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.<br />
B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.<br />
D. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.<br />
Câu 31: Ở một loài, bô NST lưỡng bội 2n=24. Nếu có đột biến lệch bội xảy ra thì có thể<br />
phát hiện tối đa số loại thể ba (2n+1) trong quần thể của loài này là<br />
A. 12<br />
B. 24<br />
C. 48<br />
D. 36<br />
Câu 32: Muốn tạo ra Dưa Hấu không hạt người ta có thể làm phương pháp nào dưới<br />
đây?<br />
A. Gây đa bôi hoá 2n tạo thành cây 4n.<br />
B. Lai cây tứ bội 4n với cây lưỡng bội 2n.<br />
C. Gây đột biến tạo ra giao tử 2n cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường 1n.<br />
D. Cả B và C.<br />
Câu 33: Ở đậu hà lan, tính trạng hạt trơn là trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Tính trạng do<br />
một cặp gen nằm trên NST thường qui định. Thế hệ xuất phát cho giao phấn cây ♂ hạt trơn<br />
thuần chủng với cây ♀ hạt nhăn sau đó cho F1 giao phấn lại với cây mẹ ở thế hệ xuất phát.<br />
Theo lí thuyết thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là<br />
A. 100% hạt trơn<br />
B. 100% hạt nhăn<br />
C. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn<br />
D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn<br />
Câu 34: Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,<br />
phép lai AABb x aabb cho đời con có<br />
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình<br />
B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình<br />
C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình<br />
D. 3 kiểu gen 3 kiểu hình<br />
Câu 35: Một cây có kiểu gen<br />
<br />
Ab<br />
tự thụ.Nếu các gen tác động riêng rẽ,mỗi gen qui định<br />
aB<br />
<br />
một tính trạng,trội lặn hoàn toàn và không có hoán vị gen xảy ra thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở<br />
đời sau là<br />
A. 1:1<br />
B. 1:2:1<br />
C. 3:1<br />
D. 9:3:3:1<br />
Câu 36: Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thường thấy ở nam ít thấy ở nữ, vì nam giới<br />
A. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.<br />
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.<br />
C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.<br />
D. cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.<br />
Câu 37: Nếu trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở lần phân bào II của bố có cặp<br />
nhiễm sắc thể giới tính không phân ly thì có thể tạo ra những loại giao tử nào?<br />
A. X, Y, XX, XY, 0. B. X, Y, XX, YY, 0. C. XX, XY, YY, 0. D. XX, YY, 0<br />
Câu 38: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.<br />
Cây tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội. Lai cây cà chua tứ bội thuần chủng quả đỏ với<br />
cây cà chua tứ bội quả vàng được F1 toàn cây quả đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 phân li<br />
kiểu hình theo tỉ lệ<br />
A. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng<br />
B. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng<br />
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng<br />
D. 35 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng<br />
Câu 39: Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định<br />
màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể do B trội không hoàn toàn.<br />
Mẹ hung x bố đen, màu lông của mèo con là:<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Kiều Trang SĐT: 0983035904<br />
<br />
4<br />
<br />
A. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 100% hung<br />
B. Mèo ♀ 100% đen, mèo ♂ 100% hung<br />
C. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 1 đen: 1 hung<br />
D. Mèo ♀ 100% tam thể, mèo ♂ 100% đen<br />
Câu 40: Ở phép lai AB x aB , tần số hoán vị gen là 20% cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là :<br />
ab<br />
aB<br />
A. 1:1<br />
B. 4:4:1:1<br />
C. 3:3:1:1<br />
D. 1:2:1<br />
<br />
Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Kiều Trang SĐT: 0983035904<br />
<br />
5<br />
<br />