intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Thống Linh

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Thống Linh sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2016 - THPT Thống Linh

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH<br /> GV: LÊ VĂN HỮU ĐƯỢC<br /> SĐT: 0974389383<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016 – 2017<br /> Môn thi : SINH HOC – Lớp 12<br /> Thời gian: 60 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 1: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên được đưa đến riboxom trong quá trình dịch<br /> mã là:<br /> A. formylmetionin<br /> <br /> B. valin<br /> <br /> C. alanin<br /> <br /> D. metionin<br /> <br /> Câu 2: Hai enzim chủ yếu tham gia trong tổng hợp các mạch mới của ADN là<br /> A. ADN pôlimêraza và ADN ligaza<br /> B. ARN sintetaza và ADN pôlimêraza<br /> C. ADN pôlimêraza và peptidaza<br /> D. Amilaza và peptidaza<br /> Câu 3: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ NST lưỡng bội của<br /> hai lòai khác nhau, đó là dạng đột biến<br /> A. thể bốn nhiễm.<br /> B. thể lệch bội.<br /> C. thể tự đa bội.<br /> D. thể dị đa bội.<br /> Câu 4: . Cấu trúc của NST ở sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự<br /> A. phân tử ADN  đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm)  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc <br /> crômatic.<br /> B. phân tử ADN  sợi cơ bản  đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm)  sợi nhiễm sắc <br /> crômatic<br /> C. phân tử ADN  đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm)  sợi nhiễm sắc  sợi cơ bản <br /> crômatic<br /> D. phân tử ADN  sợi cơ bản  sợi nhiễm sắc  đơn vị cơ bản  nuclêôxôm <br /> crômatic.<br /> Câu 5: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của<br /> A. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trừơng<br /> B. quá trình phát sinh đột biến<br /> C. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.<br /> D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp<br /> Câu 6 : Điều nào sau đây không đúng với mức phản ứng?<br /> A. Mức phản ứng không được di truyền<br /> B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của 1 kiểu gen tương ứng với những điều<br /> kiện môi trường khác nhau<br /> C. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng<br /> D. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp<br /> Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?<br /> A. đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ<br /> B. lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau<br /> C. lai thuận, nghịch cho con có KH giống mẹ<br /> D. lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau<br /> Câu 8 : Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do<br /> yếu tố qui định là:<br /> A. tác động của con người.<br /> B. điều kiện môi trường.<br /> C. kiểu gen của cơ thể.<br /> D. kiểu hình của cơ thể.<br /> <br /> Câu 9: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang<br /> mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn<br /> ADN này là<br /> A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.<br /> B. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.<br /> C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.<br /> D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.<br /> Câu 10: Tác nhân đột biến 5-Brom Uraxin(5BU) gây ra<br /> A. thay thế một cặp nucleotit.<br /> B. thay thế T-A thành G-X<br /> C. thay thế G-X thành A-T<br /> D. thay thế A-T thành G-X<br /> Câu 11: Đột biến chuyển đoạn không cân giữa NST 22 và NST 9 làm cho NST 22 ngắn<br /> hơn bình thường ( hoặc do NST số 21 mất đoạn ) gây ra bệnh<br /> A. Claiphentơ (XXY)<br /> B. Tơcnơ (XO)<br /> C. ung thư máu ác tính<br /> D. 3X<br /> Câu 12: Dạng đột biến số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của hội chứng Đao:<br /> A. thể ba ở cặp NST 21 – có 47 NST<br /> <br /> B. thể một ở cặp NST 21 – có 45 NST<br /> <br /> C. thể một ở cặp NST 21 – có 45 NST<br /> <br /> D. thể ba ở cặp NST 23 – có 47 NST<br /> <br /> Câu 13: Cho 2 NST có cấu trúc và trình tự gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu<br /> hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc NST tạo ra các NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và<br /> ABPQ*R. Thuộc dạng đột biến:<br /> A. đảo đoạn ngoài tâm động<br /> <br /> B. đảo đoạn có tâm động<br /> <br /> C. chuyển đoạn không tương hỗ<br /> <br /> D. chuyển đoạn tương hỗ<br /> <br /> Câu 14: Ở bắp, 2n = 20. Bắp có 21 NST là:<br /> A. thể khuyết nhiễm<br /> <br /> B. thể một nhiễm<br /> <br /> C. thể ba nhiễm<br /> <br /> D. thể đa nhiễm<br /> <br /> Câu 15: Cơ chế tác dụng của cônsixin là:<br /> A. Tách sớm tâm động của các NST kép.<br /> B. Ngăn cản không cho các NST trượt trên thoi vô sắc.<br /> C. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc.<br /> D. Ngăn cản không cho màng tế bào phân chia<br /> Câu 16: Tính trạng số lượng gồm những tính trạng:<br /> A. Chất lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, tốc độ sinh trưởng.<br /> B. Sản lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, màu sắc hoa.<br /> C. Chất lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, sản lượng trứng.<br /> D. Sản lượng sữa, khối lượng gia súc, màu da, sản lượng trứng.<br /> Câu 17: Cơ thể có kiểu gen AB//ab, tần số hoán vị là 20%, tỉ lệ giao tử được tạo ra là<br /> A. AB = ab = 40%, aB = Ab = 10%<br /> B. AB = ab = 30%, aB = Ab = 20%<br /> C. AB = ab = 10%, aB = Ab = 40%<br /> C. AB = ab = 20%, aB = Ab = 30%<br /> Câu 18 : Với 3 cặp gen trội lặn hoàn toàn. Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen<br /> AaBbDd x aaBBDd sẽ cho ở thế hệ sau:<br /> A. 4 KH: 12 KG<br /> B. 8 KH: 8 KG<br /> C. 4 KH: 8 KG<br /> D. 8 KH: 12 KG<br /> Câu 19: Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản (tính trội là<br /> trội hoàn toàn) ở thế hệ thứ hai có sự phân ly KH theo tỉ lệ:<br /> A. 2 trội: 1 lặn.<br /> B. 1 trội: 1 lặn.<br /> C. 3 trội: 1 lặn.<br /> D. 1 trội: 2 lặn.<br /> Câu 20: Phép lai AABbDdEe x aaBbddee, kiểu hình A-B-D-E chiếm tỉ lệ:<br /> A. 1/16.<br /> B. 3/16.<br /> C. 9/16.<br /> 9/32.<br /> <br /> Câu 21: Một loài thực vật có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ tạo ra đời con có kiểu hình<br /> lặn về các tính trạng là:<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 27<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 64<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 27<br /> <br /> Câu 22: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở<br /> đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là<br /> A. AaBb × AABb. B. Aabb × AaBB. C. aaBb × Aabb.<br /> D. AaBb × aabb.<br /> Câu 23: Rối loạn trong sự phân ly toàn bộ NST trong quá trình nguyên phân từ tế bào có 2n<br /> = 14 làm xuất hiện thể:<br /> A. 2n – 1 = 13<br /> B. 3n = 21<br /> C. 2n + 1 = 15<br /> D. 4n =<br /> 28<br /> Câu 24: Một gen dài 0,306 µm, có 2160 liên kết hiđrô. Khi gen này nhân đôi 2 lần liên tiếp<br /> tạo nên các gen con. Số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo<br /> nên các gen con đó là<br /> A. A = T = 1260; G = X= 1320.<br /> B. A = T = 2160; G = X= 1440.<br /> C. A = T = 1620; G = X= 1080<br /> D. A = T = 1080; G = X= 720.<br /> Câu 25: Gen có 3900 liên kết hydro bị đột biến liên quan đến 1 cặp nucleotit thành alen<br /> mới có 3901 liên kết hydro. Dạng đột biến tạo thành alen trên là:<br /> A Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.<br /> C Thêm 1 cặp A-T.<br /> D Mất 1 cặp A-T.<br /> Câu 26: Phép lai nào sau đây cho số kiểu tổ hợp nhiều nhất<br /> A. AaBbDd x AaBbDd<br /> B. AaBbDd x AaBbDD<br /> C. AABBDD x aabbdd<br /> D. AaBbDD x AaBbDD<br /> Câu 27: Ở người bệnh mù màu đỏ và lục được quy định bởi 1 gen lặn nắm trên NST giới<br /> tìnhX. Bố bị mù màu, mẹ không biểu hiện bệnh . Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù màu ,<br /> xác suất để họ sinh ra đứa con thứ 2 là con gái bị bệnh mù màu là<br /> A 75%<br /> B. 25%<br /> C. 12,5%<br /> D. 50%<br /> Câu 28: Cho phép lai P: AB//Ab x aa//aB biết các gen liên kết hoàn toàn tính theo lí thuyết<br /> tỉ lệ kiểu gen AB// aB ở F1 sẽ là<br /> A. 1/8<br /> B. 1/16<br /> C. 1/2<br /> D. 1/4<br /> Câu 29: Tổ hợp các giao tử nào dưới đây của người sẽ tạo ra hội chứng Đao?<br /> 1. (23 + X)<br /> 2. (21 + Y)<br /> 3. (22 + XX)<br /> 4. (22 + Y)<br /> A. 1 và 2<br /> B. 2 và 3<br /> C. 1 và 4<br /> D. 3 và 4<br /> Câu 30: Một gen tự sao liên tiếp 3 lần, mỗi gen con phiên mã 10 lần tạo các phân tử<br /> mARN, mỗi phân tử mARN cho 5 riboxom trượt qua một lần (không lặp lại), số chuỗi<br /> polipeptit tạo thành là:<br /> A. 110<br /> B. 200<br /> C.30<br /> D.400<br /> Câu 31: Khi cho hai cây thuần chủng (P) lai với nhau, F1 thu được 100% cây thân cao. Tiếp<br /> tục cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 324 cây thân cao và 252 cây thân thấp. Biết tính<br /> trạng chiều cao cây do hai cặp gen A,a; B,b quy định. Kiểu gen của (P) và quy luật di truyền<br /> chi phối phép lai trên là<br /> A. P: AaBb × Aabb hoặc AABb × aaBb, quy luật tương tác bổ sung.<br /> B. P: AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB, quy luật phân li độc lập.<br /> C. P: AABB × aabb hoặc Aabb × AaBb, quy luật tương tác bổ sung.<br /> D. P: AABB × aabb hoặc AAbb × aaBB, quy luật tương tác bổ sung.<br /> <br /> Câu 32: Lai hai cây cà chua thuần chủng (P) khác biệt nhau về các cặp tính trạng tương<br /> phản F1 thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với cây khác, tỉ lệ phân li<br /> kiểu hình ở F2 là 4 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn : 4 cây<br /> thân thấp, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả<br /> tròn : 1 cây thân cao, hoa vàng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân thấp,<br /> hoa vàng, quả dài. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, mọi quá trình sinh học diễn ra<br /> bình thường. Các nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> (1) Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở đời con là<br /> 0,0025.<br /> (2) Cặp tính trạng chiều cao thân di truyền liên kết với cặp tính trạng màu sắc hoa.<br /> (3) Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài ở F2 là 0,05.<br /> (4) Hai cặp gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền liên kết và có xảy ra hoán<br /> vị gen.<br /> (5) Cặp gen quy định tính trạng chiều cao di truyền độc lập với hai cặp gen quy định màu sắc và<br /> hình dạng quả.<br /> (6) Tần số hoán vị gen 20%.<br /> A. (1), (3), (5), (6).<br /> B. (1), (2), (5), (6).<br /> C. (1), (4), (5), (6).<br /> D. (2), (3), (4), (6).<br /> II. Phần riêng:<br /> Phần cơ bản<br /> Câu 33: Đột biến đa bội gồm:<br /> A. đa bội và dị bội<br /> <br /> B. đa bội chẵn và đa bội lẽ<br /> <br /> C. tự đa bội và dị đa bội<br /> D. tự đa bội và lệch bội<br /> Câu 34: Chiều bộ ba mã sao ( codon) trên mARN và bộ ba đối mã ( anticodon) của tARN là<br /> :<br /> A. cùng chiều 5’-3’<br /> B. ngược chiều : mã sao 3’- 5’ và đối mã 5’- 3’<br /> C. cùng chiều 3’-5’<br /> D. ngược chiều : mã sao 5 ’- 3’ và đối mã 3’- 5’<br /> Câu 35: Hai phép lai sau: ♀cá chép có râu x ♂cá diếc không râu --> F1 có râu, ♀cá diếc<br /> không râu x ♂cá chép có râu --> F1 không râu. Mô tả quy luật:<br /> A.<br /> Di truyền ngoài nhân<br /> B. Di truyền liên kết<br /> C. Di truyền trội hoàn toàn<br /> D. Tương tác gen<br /> Câu 36: Nội dung chính của qui luật phân li là gì ?<br /> A.Các cặp alen không hoà trộn vào nhau trong giảm phân<br /> B.Các thành viên của cặp alen phân li đồng đều về các giao tử<br /> C. F2 phân li kiểu hình xáp xỉ 3 trội /1 lặn<br /> D. F1 đồng tính còn F2 phân tính xấp xỉ 3 trội/1lặn<br /> Câu 37: Một gen có 6 đoạn exon và 5 đoạn intron. Theo lý thuyết thì từ gen này sẽ tạo ra<br /> được bao nhiêu loại phân tử mARN có đủ 6 đoạn exon?<br /> A. 1 loại<br /> B. 6 loại<br /> C. 24 loại<br /> D. 720<br /> loại<br /> Câu 38: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB//ab<br /> giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ<br /> A. 24%.<br /> B. 48%.<br /> C. 76%.<br /> D. 12%.<br /> Câu 39: Tế bào sinh dục giảm phân, tại kì sau I hoặc kì sau II có 1 cặp NST không phân li<br /> đã tạo ra 2 loại giao tử đột biến có số NST là:<br /> <br /> A. n - 2 và n +2<br /> B. n -1 và n +1.<br /> C. n và n +2.<br /> D. n và n<br /> +1.<br /> Câu 40: Ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b<br /> quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau đây<br /> không làm xuất hiện kiểu hình hạt xanh, nhăn ở thế hệ sau?<br /> A. AaBb x AaBb<br /> <br /> B. aabb x AaBB<br /> <br /> C. AaBb x Aabb<br /> <br /> D. Aabb x aaBb<br /> <br /> - Phần nâng cao:<br /> Câu 41: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh sự<br /> A. mất ổn định tần số tương đối của các alen trong quần thể ngẫu phối.<br /> B. mất ổn định tần số các thể đồng hợp trong quần thể ngẫu phối.<br /> C. ổn định về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> D. mất cân bằng thành phần kiểu gen trong quần thể ngẫu phối.<br /> Câu 42: Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì<br /> A. qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng làm cho các gen lặn có hại được<br /> biểu hiện ra kiểu hình<br /> B. qua các thế hệ tỉ lệ dị hợp tăng, tỉ lệ đồng hợp giảm làm cho các gen trội không hoàn<br /> toàn không được biểu hiện ra kiểu hình<br /> C. các cơ thể lai có sức sống giảm nên tham gia sinh sản kém<br /> D. tỉ lệ dị hợp và tỉ lệ đồng hợp tăng làm cho các gen lặn có hại được biểu hiện<br /> Câu 43: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?<br /> A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.<br /> B. Tạo ra cừu Đôly.<br /> C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.<br /> D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.<br /> Câu 44: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến<br /> gọi là<br /> A. liệu pháp gen.<br /> B. sửa chữa sai hỏng di truyền.<br /> C. phục hồi gen.<br /> D. gây hồi biến.<br /> Câu 45: Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự<br /> phối bắt bộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là:<br /> A. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa.<br /> B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.<br /> C. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa.<br /> D. 0,54AA: 0,12Aa: 0,34aa.<br /> Câu 46:Trường hợp nào dưới đây là một dạng sinh vật đã biến đổi gen?<br /> A. Người bị bạch tạng.<br /> B. Ruồi dấm mắt lồi thành mắt dẹt.<br /> C. Cà chua mất khả năng chín sớm.<br /> D. Khả năng tổng hợp amilaza ở nấm men tăng lên nhiều lần<br /> Câu 47: Ở bò, lông hungđỏ (RR), lông khoang (Rr), lông trắng (rr). Một đàn bò có 410 con<br /> lông hung đỏ, 580 con lông khoang, 10 con lông trắng.Tần số tương đối của R và r lần lượt<br /> là :<br /> A. 0,7 và 0,3<br /> B. 0,3 và 0,7<br /> C. 0,5 và 0,5<br /> D. 0,2 và 0,8<br /> Câu 48: Cho các loại bệnh sau:<br /> 1. Đao;<br /> 2. Ung thư máu,<br /> 3. PKU;<br /> 4. Hồng<br /> cầu lưỡi liềm;<br /> 5. Viêm não nhật bản;<br /> 6. Claiphento;<br /> 7. Tiếng khóc mèo kêu;<br /> 8. Lao phổi;<br /> 9. Câm điếc bẩm sinh;<br /> 10. Cúm H5N1.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2