intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

68
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015 là tài liệu tham khảo hay được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kì năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ­ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra khoa học tự nhiên; Môn:  SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)                  Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MàĐỀ 015                  Phòng…………………………………..……………. SBD…………… Câu 1: Ở  ruồi  giấm,  alen  A  quy  định  mắt  đỏ  trội  hoàn  toàn  so  với  alen  a  quy  định  mắt  trắng.  Biết  rằng  không  xảy  ra  đột  biến.  Theo  lí  thuyết,  phép  lai  nào  sau  đây  cho  đời  con  có  kiểu  hình  phân  li  theo  tỉ  lệ:  1  ruồi  cái  mắt  đỏ  :  1  ruồi  đực  mắt  đỏ  :  1  ruồi  cái  mắt  trắng : 1  ruồi  đực  mắt  trắng? A. XAXa  × XAY. B. XAXA  × XaY. C. XAXa  × XaY. D. XaXa  × XAY. Câu 2: Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp (1) Lai tế bào xôma. (2) Lai khác dòng, khác thứ. (3) Lai xa kèm đa bội hóa. (4) Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn thành cây đơn bội. Phương án đúng là: A. (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (4). D. (3) và (4). Câu 3: Người mắc hội chứng bệnh nào sau đây là thể một? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Claiphentơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng AIDS. Câu 4: Một  loài thực  vật  có  bộ  nhiễm  sắc  thể  lưỡng bội  2n.  Cây  tam  bội  được  phát  sinh  từ  loài  này có bộ nhiễm sắc thể là A. 4n. B. 3n. C. 2n + 1. D. 2n ­ 1. Câu 5: Một đoạn gen có trình tự các nu như sau  3’ XXG  XXT GGA  TXG  A A A 5’   (mạch khuôn)                                5’ GGX GGA XXT  AGX  T T T  3’ Trình tự các Nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là A. 5’ GGX GGA XXU AGX UUU 3’ B. 3’ XXG XXU GGA UXG UUU 5’ C. 5’ XXG XXU GGA UXG UUU 3’ D. 3’ GGX GGA XXU AGX TTT 5’ Câu 6: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac. II. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. III. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7: Theo lí thuyết, cơ thể nào dưới đây có kiểu gen đồng hợp lặn 2 cặp gen? A. AaBb. B. Aabbdd. C. Aabb. D. AABB. Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không dựa trên cơ sở của kĩ thuật di truyền?  (1) Tạo chủng vi khuẩn mang gen có khả năng phân hủy dầu mỏ để phân hủy các vết dầu loang trên   biển                                                 Trang 1/5 ­ Mã đề thi 015
  2. (2) Sử dụng vi khuẩn E.coli để sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người  (3) Tạo chủng nấm Penicilium có hoạt tính penixilin tăng gấp 200 lần dạng ban đầu  (4) Tạo bông mang gen có khả năng tự sản xuất ra thuốc trừ sâu  (5) Tạo ra giống đậu tương có khả năng kháng thuốc diệt cỏ  (6) Tạo ra nấm men có khả năng sinh trưởng mạnh để sản xuất sinh khối.  Số phương án đúng là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 9:  Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng; gen B quy định quả tròn, b quy định  quả dẹt. Biết các cặp gen phân li độc lập để F1 có tỉ lệ  3 đỏ, dẹt: 1 vàng, dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu   gen và kiểu hình thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). B. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). C. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). D. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). Câu 10:  Ở  cà chua quả  đỏ  A trội so với quả  vàng a, thân cao B trội so với b thân thấp. Phép lai P   AaBb x AaBb cho kiểu hình thân cao quả đỏ ở F1 là: A. 3/4 B. 9 /16 C. 1/16 D. 3/16. Câu 11: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc? A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. B. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. Câu 12: Có bao nhiêu đáp án đúng trong những câu sau:  (1) mã di truyền mang tính thoái  hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi 2 hay nhiều bộ  ba.  (2) mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau quy định 1 axit amin.  (3) mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều mang một bộ mã di truyền riêng.  (4) mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nucleotit không gối lên   nhau.  A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 13: Trong 4 quần thể được cho sau đây:              P: 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1.                            P: 0,60 AA + 0,36 Aa + 0,04 aa = 1 P: 0,58 BB + 0,38 Bb + 0,04 bb = 1                             P: 100% bb.          Có mấy quần thể đã cân bằng di truyền? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 14: Gen đa hiệu là hiện tượng A. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng. C. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng. D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng. Câu 15: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn,   phép lai : AaBbCcDd  x AaBbCcDd  cho tỉ lệ kiểu gen  AAbbCcdd  ở  đời con là A. 1/64. B. 9/256. C. 3/128. D. 1/128.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 015
  3. Câu 16: Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự các nu được phiên mã từ một gen có mạch  bổ sung là 5’ AAXGATTGX  3’? A. 3’ATGXTAA XG5’ B. 3’UUGXUAA XG5’ C. 5’ UUGXUAA XG 3’ D. 5’ AAXGAUUGX 3’ Câu 17: Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 1400 cá thể  có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu   gen Dd và  400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là: A. 0,40. B. 0,30. C. 0,75. D. 0,2. Câu 18: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN? A. Restrictaza. B. ADN pôlimeraza. C. ARN pôlimeraza. D. Ligaza. Câu 19: Một cơ  thể  có kiểu gen AaBb tự  thụ  phấn. Theo lí thuyết, số  dòng thuần chủng tối đa có   thể được tạo ra là A. 8. B. 4 C. 2. D. 1. Câu 20: Trong phân tử mARN không  có loại đơn phân nào sau đây? A. Xitôzin. B. Uraxin. C. Ađênin. D. Timin. Câu 21: Cừu Đôly được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Gây đột biến. B. Dung hợp tế bào trần. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính. Câu 22: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen? A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào  tế bào  nhận. B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp. C. Tách ADN của nhiễm sắc thể  tế bào  cho và tách plasmít ra khỏi  tế bào  vi khuẩn. D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện. Câu 23: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ dị hợp   với cây hoa trắng (P Aa x aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa trắng. C. 100% hoa đỏ. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 24: Cho biết không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, xác suất sinh 1 người con có 3 alen trội của  1 cặp vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là A. 15/64 B. 3/32. C. 20/64. D. 5/16. Câu 25: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê đã đạt trạng thái cân bằng Hacđi ­ Van bec  cấu trúc di truyền trong quần thể lúc đó là A. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa. B. 0,25 AA: 0,5 Aa: 0,25 aa C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa D. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa. Câu 26:  Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng.   Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể   tự  thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,6AA : 0,4Aa. Biết  rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở  F2 là: A. 90% B. 85% C. 64% D. 95% Câu 27:  Một người đàn ông bình thường có mẹ  bị  bệnh phêninkêtô niệu lấy một người vợ  bình  thường có em trai bị bệnh. Tính xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng là gái bị bệnh? Biết   rằng ngoài mẹ chồng và anh vợ cả bên vợ, bên chồng không còn ai bị bệnh. A. 5/6 B. 1/6 C. 5/12 D. 1/12                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 015
  4. Câu 28: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp. B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. C. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen. D. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. Câu 29: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ  tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi  là A. kĩ thuật tổ hợp gen. B. kĩ thuật ghép các gen. C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. D. kĩ thuật chuyển gen. Câu 30: Quần thể ngẫu phối P0  có 100% kiểu gen Aa. Tần số alen A có trong quần thể là: A. 1/2 B. 3/8 C. 1/8 D. 1/4 Câu 31: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã? 5’GGA3’.     B. 5’XAA3’. C. 5’AUG3’.  D. 5’AGX3’. Câu 32: Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen. B. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. C. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. Câu 33: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cá  thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một (2n­1)? I. AaBbDdEe.;                    II. ABbDdEe.;  III. AaBBbDdEe.    IV. AaBbbdEe.;   V. AaBbdde.;  VI. AaBDdEe. A. 3 B. 5. C. 4 D. 2 Câu 34: Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,4 AA: 0,4 Aa: 0,2 aa   tần số các alen trong quần thể lúc đó là A. 0,6 A; 0,4 a. B. 0,8 A; 0,2 a C. 0,7A; 0,3a. D. 0,6 A; 0,5 a. Câu 35:  Ở  người gen A quy định da bình thường, gen lặn đột biến a làm enzim mất hoạt tính da   bạch tạng. Một cặp vợ chồng có kiểu gen Aa x Aa. Khả năng cặp vợ chồng trên sinh con bị bệnh là: A. 75% B. 50% C. 12,5% D. 25% Câu 36: Một quần thể có 10 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 50 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể  sau một lần ngẫu phối là. A. 0,36AA. 0,48Aa. 0,16aa. B. 0,48AA. 0,16Aa. 0,36aa. C. 0,09 AA. 0,42 Aa. 0,49 aa. D. 0,09AA. 0,48Aa. 0,36aa. Câu 37: Nuôi  cấy  các  hạt  phấn  của  một cây  có kiểu  gen  AaBbDDee để  tạo  nên  các  mô  đơn  bội.  Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin để gây lưỡng bội hoá, thu được 80 cây lưỡng bội.  Cho biết không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về  80 cây này, phát biểu nào sau đây sai? A. Các cây này có tối đa 9 loại kiểu gen. B. Mỗi cây giảm phân bình thường chỉ cho 1 loại giao tử. C. Trong các cây này, có cây mang kiểu gen AAbbDDee. D. Các cây này có kiểu gen đồng hợp tử về cả 4 cặp gen trên.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 015
  5. Câu 38: Để  cho các alen của một gen phân li đồng đều về  các giao tử, 50% giao tử  chứa alen này,   50% giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Bố mẹ phải thuần chủng. B. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. C. Số lượng cá thể con lai phải lớn. D. quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. Câu 39: Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác  nhau? A. Cấy truyền phôi. B. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. C. Dung hợp tế bào trần. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 40: Khi nói về định luật Hacdi ­Vanbec,nội dung nào là không đúng? A. Tần số kiểu gen ổn định. B. Áp dụng cho quần thể ngẫu phối. C. Cấu trúc di truyền luôn thay đổi. D. Tần số alen ổn định. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0