intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 Câu 81. Ở người, gen quy định dạng tóc có 2 alen (B và b), quy định nhóm máu có 3 alen ( IA, IB, I0). Cho  biết các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Số KG tối đa có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên  trong quần thể người là:  A. 24 B. 10 C. 54  D. 18 Câu 82. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng A. Đa số đột biến điểm là có lợi cho thể đột biến B. Đột biến gen tạo ra nhiều alen mới, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. C. Một trong những dạng đột biến điểm là đột biến thay thế một cặp nucleotit D. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ trong cấu trúc của gen, làm thay đổi số lượng, thành phần, trình  tự các nucleot trong gen Câu 83. Một cơ thể có kiểu gen AB/ab Dd khi giảm phân xảy ra trao đổi chéo có khả năng tạo ra tối đa   nhiêu loại trứng?  A. 8  B. 4  C. 16 D. 2  Câu 84. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do A. Một cặp gen quy định B. Một gen quy định C. Một cặp alen quy định D. Một cặp nhân tố di truyền quy định Câu 85. Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen   tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể  phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là: A. XAXA x XaY B. XAXa x XAY C. XaXa x XAY D. XAXa x XaY Câu 86. Phép lai nào dưới đây là phép lai thuận nghịch? A. ♀AA x ♂aa và ♂Aa x ♀aa B. ♀aa x ♂AA và♀ AA x ♂aa C. ♀Aa x ♂Aa và ♂AA x ♀aa D. ♀AA x ♂AA và ♂aa x ♀aa Câu 87. Các thành phần cấu tạo của Operolac theo thứ tự gồm: A. Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A B. Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A và gen bất hoạt. C. Vùng khởi động, vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A và gen tăng cường D. Vùng vận hành, vùng khởi động, nhóm gen cấu trúc Z, Y, A.  Câu 88. Một gen cấu trúc ở vi khuẩn ecoli có 1500 nuclêôtit đã xảy ra đột biến cặp nuclêôtit thứ 10 (A­  T) chuyển thành cặp (G­ X) trong gen nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc, chuỗi polypeptit tương  ứng do gen tổng hợp có thể sẽ thay đổi như thế nào? (1). Mất một axitamin. (2). Thay thế một axitamin khác. (3). Thay đổi toàn bộ cấu trúc của chuỗi polypeptit (4). Không thay đổi cấu trúc của chuỗi polypeptit 1/5 ­ Mã đề 011
  2. A. (3), (4) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (2) Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen ? A. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST. B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST. C. Không lớn hơn 50%.  D. Càng gần tâm động, tần số hoán vị càng lớn. Câu 90. Cho các biện pháp:  (1) Dung hợp tế bào trần.  (2) Cấy truyền phôi.  (3) Nhân bản vô tính.  (4) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.  (5) Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc.  Có bao nhiêu phương pháp được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4 Câu 91. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả  vàng. Cho cá thể    (hoán vị  gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen   được hình thành ở F1. A. 24% B. 32% C. 51% D. 16%  Câu 92. Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây: A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính. C. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.  D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. Câu 93. Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào : A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. B. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.  C. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen. D. Tính trng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.  Câu 94. Theo Menden, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu hình được xác định  theo công thức nào : A. Số lượng các loại kiểu hinh là 5n . B. Số lượng các loại kiểu hinh là 2n . C. Số lượng các loại kiểu hinh là 3n . D. Số lượng các loại kiểu hinh là 4n . Câu 95. Ưu thế chính của lai tế bào sinh dưỡng so với lai hữu tính là A. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất. B. Tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại. C. Khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa. D. Hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống.  Câu 96. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt  trội so với các dạng bố mẹ được gọi là: A. Ưu thế lai B. Tăng sinh trưởng C. Lai tế bào D. Tạo giống mới Câu 97. Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì A. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ. 2/5 ­ Mã đề 011
  3. B. trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%. C. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình. D. tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng. Câu 98. Bệnh hoặc hội chứng nào sau đây ở người do sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh  không kiểm soát được của một số loại tế bào? A. Bệnh hồng cầu hình liềm. B. Hội chứng Đao. C. Hội chứng Tớcnơ. D. Bệnh ung thư. Câu 99. Trong kỹ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen  đánh dấu để : A. Tạo ra ADN tái tổ hợp dễ dàng. B. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận  C. Phát hiện được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp. D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.  Câu 100. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu   gen nào dưới đây là không đúng? AB Ab Ab Aa A.  B.  C.  D.  ab Ab ab bb Câu 101. Cơ thể mang kiểu gen AB/abDd mỗi gen qui định một tính trạng lai phân tích có hoán vị gen với  tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:  A. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1  B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1  C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1  D. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1  Câu 102. Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng A. Trong quá trình giảm phân, nếu 1 cặp NST không phân li ở kỳ sau sẽ hình thành các giao tử 2n+1 và  2n­1 B. Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến thể ba nhiễm  C. Đột biến lệch bội thường gây hậu quả nghiêm trọng cho thể đột biến vì làm mất cân bằng lớn về hệ  gen.  D. Bộ NST trong tế bào của thể lệch bội là 2n+1 hoặc 2n­1 Câu 103. Cho các biện pháp sau:  (1) Bảo vệ môi trường sống trong sạch.  (2) Tư vấn di truyền.  (3) Sàng lọc trước sinh.  (4) Liệu pháp gen.  (5) Mở các trung tâm bảo trợ xã hội dành cho người bị tật, bệnh di truyền.  Số phương án đúng đê b ̉ ảo vệ vốn gen của loài người là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 104. Phương pháp tạo giống đột biến thường áp dụng có hiệu quả trên đối tượng nào? A. Chỉ có vi sinh vật B. Động vật và vi sinh vật C. Thực vật, vi sinh vật D. Động vật Câu 105. Khi nói về mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể ở sinh vât nhân thực, đặc điểm nào sau đây đúng? A. Siêu xoắn, đường kính 300 nm. B. Crômatít, đường kính 700 nm. C. Sợi cơ bản, đường kính 10 nm. D. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. Câu 106. Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, người ta gây dãn màng tế bào bằng: A. Nhiệt độ B. Hoocmôn C. Phương pháp vi tiêm D. CaCl2 hoặc xung điện cao áp 3/5 ­ Mã đề 011
  4. Câu 107. Một tế bào mầm thuộc thể lệch bội nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các  tinh nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến nào? A. Thể ba nhiễm (2n+1).  B. Thể tam bội thể (3n). C. Thể một nhiễm (2n­ 1). D. Thể ba nhiễm (2n+1) hoặc thể một nhiễm (2n­ 1). Câu 108. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào? A. Nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Dịch mã C. Phiên mã. D. Nhân đôi ADN. Câu 109. Ở tằm dâu, gen quy định màu sắc vỏ trứng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen   trên Y. Gen A quy định trứng có màu sẫm, a quy định trứng có màu sáng. Cặp lai nào dưới đây đẻ  trứng  màu sẫm luôn nở tằm cái, còn trứng màu sáng luôn nở tằm đực? A. XAXa x XAY B. XaXa x XAY C. XAXA x XaY D. XAXa x XaY Câu 110. Ở ngô, ba cặp gen không alen (A,a;B,b và D,d) nằm tên 3 cặp nhiễm sắc thể khác nhau, tưong  tác cộng gộp cùng quy định tính trạng, chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cây  cao thêm 5 cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 120 cm. Kiểu gen nào sau đây là của cây có chiều cao  130 cm?  A. AabbDd B. AaBBDD  C. aaBbdd D. AABBDD  Câu 111. Một loài thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến kí hiệu từ (1) đến  (6) mà số nhiễm sắc thể(NST) ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể  đột biến là:  (1) 9 NST. (2) 13 NST. (3) 30 NST. (4) 5 NST. (5) 20 NST. (6) 10 NST.  Trong 6 thể đột biến trên những thể đột biến là đa bội chẳn? A. (3), (4), (5).  B. (2), (6). C. (3), (5).  D. (3), (5), (6).  Câu 112. Ở đậu Hà Lan gen A ­ hạt vàng, a ­ hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền  PLĐL với nhau. Những phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn ở thế hệ sau: A. AaBb x Aabb  B. AaBb x AaBb C. aabb x AaBB D. Aabb x aaBb Câu 113. Phép lai nào dưới đây sẽ cho thế hệ sau phân tính (3:3:1:1).Biết tính trạng trội phải trội hoàn  toàn. A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb  C. Aabb x Aabb  D. Aabb x aaBb  Câu 114. Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số  lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ A. 3/4.  B. 1/4.  C. 1/3. D. 2/3. Câu 115. Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế gây bệnh di truyền phân tử? A. Alen đột biến tổng hợp protêin có chức năng giống như protêin do alen bình thường tổng hợp B. Alen đột biến tổng hợp protein nhưng protein bị thay đổi chức năng C. Alen đột biến có thể hoàn toàn không tổng hợp được protein. D. Alen đột biến tổng hợp protein với số lượng thay đổi Câu 116. Những con vật sinh ra từ một phôi ban đầu khi thực hiện cấy truyền phôi có đặc điểm: A. Có tuổi thọ giống nhau nhưng giới tính khác nhau B. Có nhiều đặc điểm sai khác nhau thể hiện ưu thế lai C. Có cùng kiểu gen, cùng giới tính D. Dùng làm giống để cho lai với nhau nhằm tạo ưu thế lai Câu 117. Kỹ thuật thay thế các gen đột biến trong cơ thể người bằng các gen lành được gọi là: 4/5 ­ Mã đề 011
  5. A. Kỹ thuật sinh thiết tua nhau thai B. Liệu pháp gen C. Kỹ thuật di truyền D. Kỹ thuật chọc dò dịch ối Câu 118. Vì sao đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến? A. Làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. B. Làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. C. Gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. Câu 119. Khi nói về đột biến gen, có một số phát biểu sau:  (1) Đột biến gen cần có một số điều kiện mới biểu hiện thành kiểu hình.  (2) Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò đối với quá trình tiến hóa  (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.  (4) Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.  Có bao nhiêu phát biểu sai?  A. 4.  B. 1.  C. 3. D. 2.  Câu 120. Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài thường bằng số A. Tính trạng của loài.  B. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.  C. Giao tử của loài. D. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0