intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 020 Câu 63. Chức năng nào sau không đúng với răng của thú ăn cỏ? A. răng nanh giữ và giật cỏ B. Răng nanh nghiền nát cỏ. C. răng cửa giữ và giật cỏ. D. răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ Câu 64. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? 6(1) + 12H2O→(2) + 6O2 + 6H2O A. (1) O2, (2) C6H12O6  B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) O2, (2) CO2  D. (1) CO2, (2) C6H12O6  Câu 65. Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương? A. Phân bố đều quanh thân cây B. Phân bố ít ở phía được chiếu sáng, nhiều ở nơi không ít được chiếu sáng C. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng D. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít Câu 66. Lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước là bao nhiêu? A. 96% B. 97% C. 95% D. 98% Câu 67. Liên hệ ngược xảy ra khi A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp  nhận kích thích.  B. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong.  C. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược  đến bộ phận tiếp nhận kích thích.  D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận  kích thích.  Câu 68. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra: A. CO2 + ATP + NADH. B. CO2 + ATP + NADH +FADH2 C. CO2 + NADH +FADH2.   D. CO2 + ATP + FADH2 Câu 69. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực  dương. B. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. C. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực  dương. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. 1/6 ­ Mã đề 020
  2. Câu 70. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  khử APG thành ALPG. B. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  cố định CO2. C. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat). D. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  cố định CO2. 2/6 ­ Mã đề 020
  3. Câu 71. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: A. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH. C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. Câu 72. Đứng dưới bóng cây thường có cảm giác mát hơn dưới bóng mát nhân tạo vì: A. Bóng mát nhân tạo hấp thụ nhiệt nhiều hơn. B. Tán lá cây dày hơn mái che nhiều. C. Gần cây độ ẩm cao hơn, tán lá cây lại luôn thoát nước. D. Ở dưới bóng cây có gió nên thoáng hơn. Câu 73. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng nhờ các cơ chế nào? A. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. B. Thẩm thấu qua màng tế bào. C. Cơ chế thụ động và cơ chế chủ động. D. Đi ngược chiều gradien nồng độ. Câu 74. Trật tự đúng về cơ chế hấp thụ nước là A. Áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu  → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi.  B. Áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận hấp thụ nước trả về máu  → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi.  C. Áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu  → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi.  D. Áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả  về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi.  Câu 75. Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình   này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu? A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này. B. Mất dưới dạng nhiệt. C. Trong NADH và FADH2. D. Trong O2. Câu 76. Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là: A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp  xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh  trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh  trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp  xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. Câu 77. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: A. Chuỗi chuyển êlectron. B. Tổng hợp Axêtyl – CoA. C. Đường phân. D. Chu trình crep. Câu 78. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa.  B. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.  3/6 ­ Mã đề 020
  4. C. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.  D. Tim hoạt động ít tốn năng lượng.  Câu 79. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở A. Lưỡng cư và bò sát.  B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá.  C. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú.  D. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.  Câu 80. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật có 4 ngăn ? A. ngựa, thỏ, chuột, trâu B. ngựa, thỏ, chuột,  C. trâu, bò, cừu, dê D. ngựa, thỏ, chuột, cừu Câu 81. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ A. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch.  B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch.  C. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch.  D. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch.  Câu 82. Thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp nào ? A. hô hấp bằng mang B. hơ hấp qua bề mặt cơ thể C. hô hấp bằng hệ thống ống khí D. hô hấp bằng phổi Câu 83. Khi cá thở ra diễn biến nào dưới đây đúng ? A. cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng B. cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở C. cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở D. cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng Câu 84. Các kiểu hướng động gồm? A. Hướng sáng, ứng động sức trương, hướng hoá, hướng tiếp xúc. B. Hướng sáng, hướng đất, hướng hoá, hướng tiếp xúc. C. Hướng sáng, hướng đất, hoá ứng động, hướng tiếp xúc. D. Hướng sáng, hướng đất, hướng hoá, ứng động tiếp xúc. Câu 85. Chức năng nào sau không đúng với răng của thú ăn thịt ? A. răng nanh cắn và giữ mồi B. răng cửa giữ thức ăn C. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương. D. răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ. Câu 86. Nước và các ion khoáng được vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào? A. Tế bào chất. B. Gian bào và tế bào chất. C. Đỉnh sinh trưởng. D. Gian bào. Câu 87. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ A. sự nhu động của hệ tiêu hóa B. sự vận động của cánh C. sự di chuyển của chân D. sự co dãn của phần bụng Câu 88. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ như thế nào? A. Mọc chậm hơn B. Không mọc C. Bị chết D. Mọc nhanh hơn Câu 89. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì A. Mao mạch thường ở gần tim.  B. Số lượng mao mạch ít hơn.  4/6 ­ Mã đề 020
  5. C. Áp lực co bóp của tim tang.  D. Tổng tiết diện của mao mạch lớn.  Câu 90. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? A. Chiếu sáng từ ba hướng. B. Chiếu sáng từ nhiều hướng. C. Chiếu sáng từ một hướng.  D. Chiếu sáng từ hai hướng.  Câu 91. Ở Hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào? A. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan.  B. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan.  C. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.  D. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.  5/6 ­ Mã đề 020
  6. Câu 92. Nhận định nào sau đây là không đúng về hướng trọng lực? A. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương B. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực C. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng  từ đất nuôi cây D. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm Câu 93. Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố  nào sau đây? A. Chất kích thích sinh trưởng giberelin B. Chất kích thích sinh trưởng auxin C. Chất kích thích sinh trưởng xitokinin D. Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen Câu 94. Độ đóng, mở của khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào trong các tế bào hạt đậu? A. Hàm lượng protein. B. Hàm lượng cacbohidrat và lipit. C. Các ion khoáng. D. Hàm lượng nước. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2