intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

26
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 Câu 1. Thiết diện của hình chóp cắt bởi 1 mặt phẳng là gì? A. Tam giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó    B. Tứ giác chung của hình chóp và mặt  phẳng đó C. Phần chung của hình chóp và mặt phẳng đó    D. Đường thẳng chung của hình chóp và mặt phẳng  đó A 2 - C nn+- 11 = 5 Câu 2. Số tự nhiên  n  thỏa mãn  n  là: A. n=5 B. n=3  C. n=4 D. n=6 u1 1 u un ( 1) 2 n Câu 3. Cho dãy số  u n  với  n 1  . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới  đây?  2n A.  u n 1 ( 1) B.  u n 1 n C.  u n n D.  u n 1 n Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định  nào sau đây đúng? A. MN//mp(SBC) B. MN//mp(ABCD) C. MN//mp(SAB) D. MN//mp(SCD) Câu 5. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3, (II ) 2.sinx + 3.cosx =  12 , (III ) cos2x +  cos22x = 2. Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (III ) B. (I ) và (III )  C. Chỉ (I ) D. Chỉ (II ) Q Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O; ) 2 A.  A ( −3;0 ) , B.  A ( 0;3) , C.  A ( 0; −3) , , ( D.  A 2 3; 2 3 ) Câu 7. Nghiệm của phương trình sinx +  3 cosx =  2  là: π 5π π 3π A.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = − + k 2π ; x = + k 2π 4 4 4 4 π 2π −π 7π C.  x = + k 2π ; x = + k 2π D.  x = + k 2π , x = + k 2π 3 3 12 12 Câu 8. Cho phương trình : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1), Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. cos4x = 0 B. sin4x = 0 C. sin5x = 0 D. cos3x = 0 Câu 9. Một bạn có 4 áo sơ mi., 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần, 1 áo để mặc thì số cách  chọn là : A. 35  B. 12  C. 15 D. 60  Câu 10. Từ các chữ số  1, 2, 3  có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A. 9 B. 8  C.  3 D. 6  10 � 1 � là: Câu 11. Số hạng không chứa x trong khai triển  �x − �  � x� 1/5 ­ Mã đề 008
  2. A.  C10 B. ­  C10 C. ­  C10 D.  C10 5 4 5 4 2 Câu 12. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q =  . Chọn kết quả đúng: 3 n 4 8 16 2 A. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ;  ;  ;  ; ... B.  S n 9. 9 3 3 3 3 n 1 n 2 2� C.  u n 3. D.  un = 3. � �� 3 �3 � Câu 13. Phép quay Q(O;  ) biến điểm M thành M’. Khi đó:  A. OM = OM’ và (OM, OM’) =  B. OM = OM’ và MÔM’ =    C.  OM OM ' và (OM, OM’) =  D.  OM OM ' và MÔM’ =  Câu 14. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tất cả các chữ số đều lẻ A. 20 B. 10 C. 25 D. 30 Câu 15. Nếu 2 mặt phẳng phân biệt có M là 1 điểm chung và chúng lần lượt đi qua đúng 1 trong 2 đường  thẳng song song a, b thì  A. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M B. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a C. Chúng không có giao tuyến D. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB  và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Tam giác C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 17. Cho một cấp số cộng có  u1 3; u 6 27 . Tìm d? A. d = 7  B. d = 8 C. d = 6  D. d = 5 Câu 18. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng  (α)  chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD) và (DEF).  B. (ABC) và (ACD).  C. (BCD) và (ACD).  D. (DEF) và (ABD).  Câu 19. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công   cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có đúng 1 học sinh nam? A. 5250 B. 4500 C. 1500 D. 2625 Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, phéptịnh tiến theo vectơ   v = (1; 3) biến điểm A(1, 2) thành điểm  nào trong các điểm sau? A. (2; 5).  B. (­2;­5).  C. (5; 2) D. (­5;­2).  Câu 21. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: π π π A.  x = kπ B.  x = + kπ C.  x = − + kπ D.  x = + kπ 6 4 4 m Câu 22. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =   có nghiệm là: 2 A.  1 − 2 m 1 + 2 B.  1 − 5 m 1 + 5 C.  0 m 2 D.  1 − 3 m 1 + 3 1 16 Câu 23. Viết 4 số hạng xen giữa các số   và   để được một cấp số cộng có 6 số hạng.  3 3 4 7 10 13 4 5 6 7 4 7 11 14 3 7 11 15 A.  ; ; ; B.  ; ; ; C.  ; ; ; D.  ; ; ; 3 3 3 .3 3 3 3 .3 3 3 3 .3 4 4 4 .4 Câu 24. Cho dãy số  Un  có  Un n 1  với  n N . Khẳng định nào sau đây là sai? * A. 5 số hạng đầu của dãy là:  0;1; 2 ; 3; 5 B. Bị chặn dưới bởi số 0 2/5 ­ Mã đề 008
  3. C. Là dãy số tăng.  D. Số hạng  U n 1 n Câu 25. Nghiệm của phương trình sinx +  3 .cosx = 0 la: π π π π A.  x = − + kπ B.  x = − + kπ C.  x = + kπ D.  x = − + k 2π 3 6 3 3 Câu 26. Cho hai đường thẳng  a  và b  song song với nhau. Trên đường thẳng  a  có 5 điểm phân biệt và  trên đường thẳng b   có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể  tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các  điểm nằm trên hai đường thẳng  a  và b  đã cho? A.  225 tam giác B.  425 tam giác C.  100 tam giác D. 325 tam giác π Câu 27. Nghiệm của phương trình 2sin(4x – ) – 1 = 0 là: 3 π π π 7π π A.  x = π + k 2π ; x = k B.  x = + k ; x = +k 2 8 2 24 2 π C.  x = k 2π ; x = + k 2π D.  x = kπ ; x = π + k 2π 2 Câu 28. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt  C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Song song với nhau B. Chéo nhau C. Có thể song song hoặc cắt nhau D. Cắt nhau Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có  O = AC BD . Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và  (SBD).  A. Đường thẳng SO B. Đường thẳng SA.  C. Điểm S.  D. Đoạn thẳng SO.  Câu 30. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là: 2 π π A.  x = + kπ B.  x = k 2π C.  x = π + k 2π D.  x = − + kπ 2 2 Câu 31. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:  −π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = π + k 2π D.  x = + kπ 2 2 2 Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là  ảnh của M qua phép   quay tâm O, góc 450?  A. (–1; 1) ( B.  0; 2 ) C. ( 2 ; 0)  D. (1; 0)  Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là 1 điểm trên cạnh AB sao cho BM  = 2AM,  (α)  là mặt phẳng đi qua M song song với AD và SB. Gọi N, P, Q lần lượt là giao điểm của  (α)   với CD, DS và SA;  a  là giao tuyến của (SAD) và (SBC),  b là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Ba đường  thẳng nào sao đây đồng quy? A. MQ, AB, a.  B. MQ, NP, a.  C. AB, NP, b.  D. MQ, NP, b.  Câu 34. Nghiệm của phương trình cotx +  3  = 0 là: π π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = − + kπ D.  x = − + kπ 6 3 6 3 1 Câu 35. Cho một cấp số cộng có  u1 ; u 8 26.  Tìm d? 3 3 10 3 11 A.  d B.  d C.  d D.  d 10 3 11 3 1 Câu 36. Cho dãy số  u n  với:  u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 2 A. Dãy số này là cấp số cộngvới d =  B. Dãy số  u n  là một cấp số cộng 3 3/5 ­ Mã đề 008
  4. 1 C. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:  S 5 12   D. Số hạng thứ n + 1: u n 1 n  2 Câu 37. Nghiệm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: π A.  x = k 2π B.  x = π + k 2π C.  x = kπ D.  x = + k 2π 2 Câu 38. Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: π 3π π π π A.  x = − + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + k 2π D. .  x = + k . 4 4 4 4 2 Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M   không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi   ( ) là hình gì? A. Hình thang.  B. Hình chữ nhật.  C. Tam giác.  D. Hình bình hành.  n Câu 40. Số  các tổ  hợp chập  k  của một tập hợp có   phần tử  với k là số  nguyên dương bé hơn hoặc  bằng n là: k Ank k !( n - k ) ! Ank k n! A. C = B. C = k C. C =k D. C n = n (n - k) ! n n! n k! (n - k) ! Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép   tịnh tiến theo vectơ  v = (1; 2)? A. (2; 4).  B. (3; 1).  C. (1; 3).  D. (3; 7).  Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB).  A. Đường thẳng SA B. Đường thẳng SB C. Đường thẳng SC D. Đường thẳng SD π Câu 43. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x 
  5. Câu 50. Trong hệ trục tọa độ  Oxy cho điểm I(a; b). Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M(x; y) thành   M’(x’; y’) thì ta có biểu thức: x ' = 2a − x x' a x x' a x x 2 x' a A.  B.  C.  D.  y ' = 2b − y y' b y y' b y y 2 y' b ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 008
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1