intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023 Câu 1. Trong hệ  trục tọa độ  Oxy cho điểm I(a; b). Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M(x; y) thành   M’(x’; y’) thì ta có biểu thức: x 2 x' a x' a x x ' = 2a − x x' a x A.  B.  C.  D.  y 2 y' b y' b y y ' = 2b − y y' b y Câu 2. Một bạn có 4 áo sơ mi., 3 áo thun, 5 quần tây. Bạn muốn chọn 1 quần, 1 áo để mặc thì số cách  chọn là : A. 15 B. 60  C. 35  D. 12  1 Câu 3. Cho một cấp số cộng có  u1 ; u 8 26.  Tìm d? 3 3 10 11 3 A.  d B.  d C.  d D.  d 11 3 3 10 Câu 4. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy 2 điểm phân biệt A, B thuộc a và 2 điểm phân biệt C,  D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC? A. Cắt nhau B. Song song với nhau C. Có thể song song hoặc cắt nhau D. Chéo nhau Câu 5. Từ các chữ số  1, 2, 3  có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau A.  3 B. 6  C. 8  D. 9 1 16 Câu 6. Viết 4 số hạng xen giữa các số   và   để được một cấp số cộng có 6 số hạng.  3 3 4 7 10 13 3 7 11 15 4 7 11 14 4 5 6 7 A.  ; ; ; B.  ; ; ; C.  ; ; ; D.  ; ; ; 3 3 3 .3 4 4 4 .4 3 3 3 .3 3 3 3 .3 Câu 7. Nghiệm của phương trình 2.cos2x = –2 là:  π −π π A.  x = + k 2π B.  x = π + k 2π C.  x = + kπ D.  x = + kπ 2 2 2 Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, phéptịnh tiến theo vectơ   v = (1; 3) biến điểm A(1, 2) thành điểm  nào trong các điểm sau? A. (5; 2) B. (­2;­5).  C. (2; 5).  D. (­5;­2).  Câu 9. Trong không gian cho 10 điểm phân biệt. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu vectơ khác nhau,   không kể vectơ­không? A. 90 B.  60 C.  20 D.  100 Câu 10. Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3, (II ) 2.sinx + 3.cosx =  12 , (III ) cos2x +  cos22x = 2. Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. (I ) và (III )  B. Chỉ (III ) C. Chỉ (I ) D. Chỉ (II ) Câu 11. Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sinx – 3 = 0 là: 2 π π 5π A.  x = + kπ ; x = π + k 2π B.  x = + k 2π ; x = + k 2π 2 3 6 1/5 ­ Mã đề 023
  2. π 5π π 7π C.  x = + k 2π ; x = + k 2π D.  x = − + k 2π ; x = + k 2π 4 4 6 6 Câu 12. Nghiệm của phương trình sin4x – cos4x = 0 là: π 3π π π π A.  x = − + kπ B.  x = + k 2π C. .  x = + k . D.  x = + k 2π 4 4 4 2 4 Câu 13. Cho điểm A không thuộc mặt phẳng  (α)  chứa tam giác BCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt  nằm trên các cạnh AB và AC. Biết EF cắt BC tại I. Hỏi I là điểm chung của 2 mặt phẳng nào sau đây? A. (BCD) và (DEF).  B. (BCD) và (ACD).  C. (ABC) và (ACD).  D. (DEF) và (ABD).  Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có  O = AC BD . Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và  (SBD).  A. Đường thẳng SO B. Đường thẳng SA.  C. Điểm S.  D. Đoạn thẳng SO.  2 Câu 15. Cho cấp số nhân có u1 = 3, q =  . Chọn kết quả đúng: 3 n n 2� 2 A.  un = 3. � �� B.  S n 9. 9 �3 � 3 n 1 2 4 8 16 C.  u n 3. D. 4 số hạng tiếp theo của cấp số là: 2 ;  ;  ;  ; ... 3 3 3 3 Q Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A’ của điểm A qua phép quay  (O ; ) 2 , ( A.  A 2 3; 2 3 ) B.  A ( 0;3) , C.  A ( 0; −3) , D.  A ( −3;0 ) , Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ACD) và (SAB).  A. Đường thẳng SB B. Đường thẳng SA C. Đường thẳng SD D. Đường thẳng SC n Câu 18. Số  các tổ  hợp chập  k  của một tập hợp có   phần tử  với k là số  nguyên dương bé hơn hoặc  bằng n là: k n! Ank k Ank k !( n - k ) ! A. C = B. C = k C. C = D. C k = n (n - k) ! n k! n (n - k) ! n n! Câu 19. Cho một cấp số cộng có  u1 3; u 6 27 . Tìm d? A. d = 6  B. d = 5 C. d = 8 D. d = 7  Câu 20. Cho hai đường thẳng  a  và b  song song với nhau. Trên đường thẳng  a  có 5 điểm phân biệt và  trên đường thẳng b   có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể  tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các  điểm nằm trên hai đường thẳng  a  và b  đã cho? A.  225 tam giác B. 325 tam giác C.  425 tam giác D.  100 tam giác Câu 21. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là: π π π A.  x = + kπ B.  x = − + kπ C.  x = kπ D.  x = + kπ 4 4 6 Câu 22. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ­1, 1, ­1, 1, ­1, … Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng 2 n −1 C.  un = ( −1) n 1 1 (−1) n ( 1) n A.  u n ( 1) B.  u n D.  u n Câu 23. Nghiệm của phương trình 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là: π A.  x = π + k 2π B.  x = k 2π C.  x = kπ + k 2π D.  x = 2 Câu 24. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh tham gia vệ sinh công   cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trog đó có đúng 1 học sinh nam? A. 2625 B. 4500 C. 5250 D. 1500 Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M là điểm nằm trong tam giác ABC, mp( ) qua M và song song với AB  2/5 ­ Mã đề 023
  3. và CD. Thiết diện của ABCD cắt bởi mp( ) là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Tam giác 1 Câu 26. Cho dãy số  u n  với:  u n n 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?  2 1 A. Dãy số  u n  là một cấp số cộng B. Số hạng thứ n + 1: u n 1 n  2 2 C. Tổng của 5 số hạng đầu tiên là:  S 5 12   D. Dãy số này là cấp số cộngvới d =  3 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là  ảnh của M qua phép   quay tâm O, góc 450?  A. (–1; 1) B. (1; 0)  C. ( 2 ; 0)  ( D.  0; 2 ) π 3π Câu 28. Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:   
  4. ( ) Câu 37. Khai triển 3 x − y    theo thứ tự mũ tăng dần của y. Tính số hạng chính giữa của khai triển.  2 10 A. 61236 B. ­17010 C. 17010 D. ­ 61236 Câu 38. Thiết diện của hình chóp cắt bởi 1 mặt phẳng là gì? A. Đường thẳng chung của hình chóp và mặt phẳng đó B. Tứ giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó C. Phần chung của hình chóp và mặt phẳng đó D. Tam giác chung của hình chóp và mặt phẳng đó Câu 39. Một hộp chứa 7 bi đen, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để lấy được ít  nhất 1 bi màu đen  3 37 56 1 A.  B.  C.  D.  13 39 195 195 Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là một điểm lấy trên cạnh SA (M   không trùng với S và A). Mặt phẳng ( ) qua 3 điểm M, B, C. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi   ( ) là hình gì? A. Hình thang.  B. Tam giác.  C. Hình bình hành.  D. Hình chữ nhật.  Câu 41. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà tất cả các chữ số đều lẻ A. 20 B. 30 C. 10 D. 25 Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định  nào sau đây đúng? A. MN//mp(SBC) B. MN//mp(ABCD) C. MN//mp(SCD) D. MN//mp(SAB) π Câu 43. Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x 
  5. thẳng song song a, b thì  A. Chúng không có giao tuyến B. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và song song với a C. Chúng có giao tuyến là đường thẳng đi qua M và cắt cả a và b D. Chúng có giao tuyến là 1 đường thẳng bất kì đi qua M ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0