intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 602

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 602 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn học sinh tham khảo để chuẩn bị tốt kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 602

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 602 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho hàm số  y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 . Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đó? A. (1;0) B. (1;3) C. (0;1) D. (­1;3) Câu 2: Hàm số  y = x − x − 1  nghịch biến trên khoảng: 3 2 �2 � A.  ( − ;0 ) B.  � ; + � �3 � � 2� �2 � C.  � 0; � D.  ( − ;0 )  và  � ; + � � 3� �3 � Câu 3: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là bao nhiêu? A. Ba mươi B. Mười hai C. Mười sáu D. Hai mươi x 2 +1 Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số  y = 7 . 2 2 2 2 A.  y ' = 2 x.7 x +1 ln 7 B.  y ' = 7 x +1 ln 7 C.  y ' = ( x 2 + 1).7 x D.  y ' = 2 x ( x 2 + 1).7 x Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải nguyên hàm của hàm số  f ( x) = cos x ? A.  sin x + 1 B.  sin x − x C.  sin x − 1 D.  sin x + 2016 Câu 6: Cho hình trụ  có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng 2.  Trên đường  tròn đáy tâm O lấy điểm A sao cho AO’ = 4. Tính chiều cao của hình trụ? A.  2 3 B.  2 5 C.  3 D. 3 1 Câu 7: Giải phương trình  2 x =  ta được nghiệm 32 A. x = 0 B. x = 5 C. x = ­5 và x=0 D. x = ­5. x4 Câu 8: Đồ thị hàm số  y = + 2 x 2 − 3  giao với trục oy tại điểm có tọa độ: 4 A. (0;­1). B. (0;1) C. (­3;0) D. (0;­3) 2x +1 Câu 9: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số  y = . x +1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (– ; –1) và (–1; + ). C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  (–1; + ). D. Hàm số nghịch biến trên  khoảng (– ; –1). Câu 10: Chọn mệnh đề đúng? 1 2 A.  (e + x) dx = e + x + C x x 2 B.  (e + x)dx = e + 2 x + C x x C.  (e + x)dx = e + x D.  (e + x) dx = e + x + C x x x x Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại B có AB = 4(cm), BC = 3 (cm). Khi quay cạnh AC xung  quanh trục là đường thẳng AB cho ta một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 602
  2. A.  Sxq = 20π B.  Sxq = 30π C.  Sxq = 15π D.  Sxq = 12π x +1 Câu 12: Đồ thị hàm số  y = 2  có mấy đường tiệm cận đứng? x − 3x + 2 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất  của hàm số  y = x − 3 x − 9 x + 35  trên đoạn  [ −4; 4] . 3 2 A.  50 B.  30 C.  15 D.  40 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; các mặt phẳng (SAB) và (SAC)   cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); cạnh SC hợp với mp(SAB) một góc 30 0. Tính thể tích V  của khối chóp S.ABCD theo a? a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 2 4 6 3 Câu 15: Cho  log a b = 2 , giá trị của  log a b  là: 2 1 A. 4 B. 2 C.  D. 1 2 Câu 16: Thể tích của khối lập phương cạnh  a 2 là: 3 3 3 A.  2a B.  2 2a C.  8a D.  2 2a Câu 17: Hàm số  y = 2 x − 3x + 2  đồng biến trên khoảng nào? 3 2 A. (­∞;0) và (1;+∞) B. (0;+∞) C. (0;1) D. (­∞;0) và (0;1) Câu 18: Cho hình  bát diện đều (H).Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. Hình (H) có 8 mặt. B. Hình (H) có 6 đỉnh. C. Hình (H) có 12 cạnh D. Mỗi mặt của hình (H) là tứ giác’’ x +1 Câu 19: Giao điểm của đồ thị hàm số  y =  với trục ox là điểm có tọa độ: x −5 � 1� A. (5;0) B. (­1;0) C. (0;­1). D.  �0; − � � 5� Câu 20: Tìm số điểm chung của đường cong   y = x 3 − 2 x 2 + 2 x + 1  và đường thẳng  y = 1 + x A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 mx + 4 Câu 21: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  hàm số   y =  đồng biến trên từng  x+m khoảng xác định của nó. A.  m �( −2; 2 ) B.  m �( −�; −2 ) �( 2; +�) C.  m �[ −2; 2] D.  m �( −�; −2] �[ 2; +�) Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số  y = log 3 ( x + 2 x) 2 A.  ᄀ ; B.  ( −2;0 ) ; C.  (−�; −2) �(0; +�) ; D.  ᄀ \ { −2;0} . Câu 23:  Cho hàm số     y = − x 4 + 2 x 2 . Số  giao điểm của đồ  thị  hàm số  với trục Ox bằng  bao  nhiêu ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 3 − 2x Câu 24: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = . x−2 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 4x 2− x 2� �3 � là: Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình  � �� �� �3 � �2 �                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 602
  3. �2 � � 2� � 2� �2 � A.  ;+ B.  − ;  C.  − ;  D.  − ; + �5 � � 5� � 3� �3 � Câu 26: Tập xác định của hàm số  y = x −5  là: A.  R \ { 0} B.  ( 0; + ) C.  R D.  ( − ;0 ) . Câu 27: Nếu khối lăng trụ tam giác có diện tích đáy là S và thể tích là V thì chiều cao của lăng  trụ là: S V 3S S A.  B.  C.  D.  3V S V V Câu 28: Tính I=  cos x.sin x.dx −1 −1 1 A. –cos2x + C B.  cos 2 x + C C.  cos 2 x + C D.  cos 2 x + C 2 4 4 Câu 29: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số  f ( x) = x ? 2 1 1 A.  F( x) = x 3 + x + C B.  F( x) = x3 + C C.  F( x) = x 3 + C D.  F( x) = − x3 + C 3 3 Câu 30: Điểm cực đại của hàm số  y = − x + 3x + 1  là: 3 2 A. x = 2 B. x = 5. C. x = 0 và x = 2 D. x = 0 Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc  600 . Tính thể tích của khối chóp. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A.  B.  C.  D.  6 6 3 3 Câu 32: Tính thể tích khối cầu biết bán kính  của nó bằng 2R. 4π R 3 32π R 3 24π R 3 A.  4π R 2 B.  C.  D.  3 3 3 Câu 33: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = x − x + 2 3 2 �50 3 � �2 50 � A.  � ; �. B.  � ; � C.  ( 2;0 ) D.  ( 0; 2 ) �27 2 � �3 27 � Câu 34: Số nghiệm nguyên của phương trình  9 x −1 − 36.3x −3 + 3 = 0  là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 3x + 1 Câu 35: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x −1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x= 1 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là  x = 2 1 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là  y = 2 2 3  2 2 Câu 36: Tìm m để hàm số y = x + 2mx  + m x + 2m ­ 1  đạt cực tiểu tại x = 1? A. m = ­3 B. m = ­1,5 C. m = ­1 D. m = 1 Câu 37: Từ  một tờ  giấy hình tròn bán kính  R , ta có thể  cắt ra một hình chữ  nhật có diện tích  lớn nhất là bao nhiêu? π R2 A.  2R 2 B.  R 2 C.  4R 2 D.  2 Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình  x − 3 x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt ? 4 2 A. m = 0 B. m = ­ 4 C. m = ­3 D. m = 4 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình  5.4 + 2.25 − 7.10 0  là: x x x                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 602
  4. A.  [ −1;1] B.  [ 0;1] C.  ( 0;1) D.  [ 1; 2 ) x Câu 40: Số nghiệm nguyên của phương trình   log 2 2 x = log 2 + 4  là: 4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 41: Cho hàm số  y = log 2 x . Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0). C. Tập xác định của hàm số là  ( 0; + ) D. Hàm số có tập giá trị là  ( − ; + ) Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 � log 2 2 − x 2 � � ( �> 0  là: ) 2 A.  ( −1;1) �( 2; +�) B.  ( −1;0 ) ( 0;1) C.  ( −1;1) D.  ( 0;1) Câu 43: Nghiệm của bất phương trình  log 2 x > log 2 ( 2 x + 1)  là: 1 A.  x > −1 B. Vô nghiệm C.  x > − D.  x < −1 2 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2m+1 cắt đồ  thị  hàm số  2 3 y = x − 3 x 2 + 1  tại 4 điểm phân biệt. 3 9 A. ­1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1