intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán lớp 12, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)               Mã đề thi  002 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a 5 , SA vuông góc với mặt  phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 5a 3 5 A.  B.  4 4 3 13a 3 C.  D. 6 a 3 3 4 Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? −x + 2 x−2 x−2 x−2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x+2 −x + 2 x+2 −x − 2 Câu 3: Hàm số   y = x 3 − 2mx 2 + 2   đạt  cực đại tại x = 2 khi : A. m = 1 B. m = ­1 C. Không tồn tại  m D.  m 1 Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt ?  A.  m 4 m 0 B.  m 4 m 0 C.  m 4 m 4 D. Một kết quả khác Câu 5: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%  một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ  hạn và lãi suất như  trước đó. Tổng số  tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần  nhất với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu. B. 216 triệu. C. 220 triệu. D. 210 triệu. Câu 6:  Cho khối lăng trụ  đều   ABC. A ' B ' C '   và   M   là trung điểm của cạnh   AB . Mặt phẳng  ( B ' C ' M )  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 7 6 1 3 A.                   B.   C.  D.  5 5 4 8 Câu 7: Nghiệm của phương trình  2 x2 −3 x + 2 = 4   là A. x=­1, x=0 B. x=­3, x=0 C. x=3,  x=0 D. x=1, x=0 Câu 8: Cho 0 0 C.  log a b > 1 D.  0 < log a b < 1 1 3 9 2 Câu 9: Hàm số y x x 7 x 1 . đạt cực trị tại  x1 , x2. Khi đó  x1+x2 bằng: 3 2 A. 7 B. ­ 7 C. 9 D. – 9                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 002
  2. Câu 10: Khẳng  định nào sau đây là đúng với hàm số: y 2 x 4 5x 2 2 A. Có 2 cực đại và 1  cực tiểu B. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại C. Có cực đại mà không có cực tiểu. D. Có cực tiểu mà không có cực đại Câu 11:  Cho hàm số   y = ax + bx + cx + d   có đồ  thị  như  hình bên.   Khẳng định nào sau đây  3 2 đúng?      A. a, d > 0; b, c < 0   B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0                    D.  a, b, d > 0; c < 0 Câu 12: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức  P log x 3 x x 2 có nghĩa là: A.  0;3 \ 1 B. (0;3) C.  0;3 \ 1 D.  ;0 1 Câu 13: Hàm số  y = − x 3 + (2m + 3) x 2 − m 2 x − 2m + 1  không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A.  m −3   m −1 B.  m −1 C.  m −3 D.  −3 m −1 2x­3 Câu 14: Đồ thị hàm số  y =  có các tiệm cận là x2 −1 A. y=0; x=1 B. y=2; x=1 ; x=­1 C. x=1; x=­1; y=0 D. x=1; x=­1 ́ ̣ ứng co thê tich băng 4a Câu 15: Khôi lăng tru đ ́ ̉ ́ ̀ 3 ́ ̣   . Biêt răng đay la tam giac vuông cân co canh ́ ̀ ́ ̀ ́ huyên băng 2a.  ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ Đô dai canh bên cua lăng tru la: A.  a 3 B. 12a C. 4a D. 8a Câu 16: Sự  tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  S Ae rt , trong đó A là số  lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ  lệ  tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số  lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn   ban đầu tăng lên gấp 8  lần? A. 6 giờ 29 phút B. 9 giờ 28 phút C. 10 giờ 29 phút D. 7 giờ 29 phút Câu 17: Tập xác định của hàm số  y = log ( x − 5 x + 6 )   là 2 A.  ( 2;3) B.  ( − ;3) C.  ( 3; + ) D.  ( −�� ; 2) ( 3; +�) ax + b Câu 18: . Cho hàm số   y =  với a > 0 có đồ thị  như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là   cx + d đúng ? A.  b > 0, c < 0, d < 0 B.  b > 0, c > 0, d < 0 C.  b < 0, c > 0, d < 0 D.  b < 0, c < 0, d < 0                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 002
  3. 2x + 4 Câu 19:  Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong   y = . Khi đó  x −1 hoành độ  trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng 5 −5 A.  y = B.  C. 1 D. 2 2 2 Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) 1 A.  a logb a = b    B.  log a3 ab = 3 + log a b 3 1 1 C.  log a3 ab = + log a b D.  log a3 ab = 3 + 3log a b 3 3 1 Câu 21: Tính giá trị của biểu thức:  P log 2 9 3 log 5 5 41 log 4 5 22 A. ­ 4 B. 5 C. ­8 D. 7 f x  có đạo hàm là  f ' ( x ) = x 5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số  điểm cực trị  của  2 Câu 22: Hàm số y hàm số là: A. 0                        B. 1               C . 2                             D. 3 ( ) = 5 x + 7 + 25( 5 ) là : Câu 23: Số nghiệm của phương trình  2 ( 5 + 24 ) − 5 − 7 + 5 x 2 5 x + 24 + 25x − 49 x x A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 24: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số  y x 3 x 2 3x 2 A. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên R C. Đồng biến trên (1; +∞) D. Nghịch biến trên (0;1) Câu 25: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y A.  y = x 4 − 2 x 2 + 2 . B.   y = x4 − 4x2 + 2 . 4 C.  y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . D.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . 2 x ­1 1 O Câu 26: Hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên  ( − ;0 ) B. Hàm số nghịch biến trên  ( 0; + ) C. Hàm số đồng biến trên  ( −1;0 ) D. Hàm số đồng  biến trên  ( 0;1) 3 Câu 27: Cho hàm số  y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 28: Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn  phương án đúng trong các phương án sau A.  max y = 2, min y = 0 [ 0;1] [ 0;1] B.  max y = 3, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] C.  max y = 11, min y = 3 D.  max y = 11, min y = 2 [ −2;0] [ −2;0] [ 0;2] [ 0;2]                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 002
  4. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là   tam  giác  cân tại  S và   nằm  trong  mặt  phẳng  vuông góc   với  đáy.   Biết  thể   tích khối   chóp   4a3 S.ABCD bằng  , khi đó độ dài cạnh SC là: 3 A. 2a B. 3a C.  a 6 D.  2a 3 Câu 30: Số nghiệm của phương trình   log 5 ( x + 2) = log 5 (4 x + 6)  là. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 31: Phương trình   8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x +3 = 125 − 24.(0,5) x  có tích các nghiệm là: A. ­1 B. 1 C. 2 D. ­2 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.  Bán kính  R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: a 2 a 3 a 6 a 6 A.  R = B.  R = C.  R = D.  R =  . 4 4 3 2 Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông  góc của S trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao   của tam giác SAC, thể tích khối tứ diện S.MBC bằng: a3 a3 2 a3 14 a3 14 A.  48 B.  15 C.  15 D.  48 x−m Câu 34: Tất cả các giá trị của m để hàm số  y =  nghịch biến trên từng khoảng xác định  x −1 của nó là: A.  m 1                     B. m>1                 C.  m
  5. a3 3 3a 3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  108 8 72 16 Câu 41: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của  hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ  nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc   đầu? A.  0,5π Rl + 1,5625π R 2 B.  1,5π Rl + 1, 25π R 2 C.  1,5π Rl + 2, 25π R 2 D.  0,5π Rl + 1, 25π R 2 Câu 42: Cho hình trụ có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ theo một mặt   phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là: A.  16 21 B.  2 21 C.  4 21 D.  32 21 Câu   43:  Phương   trình   9 x −  3. 3x +  2  =  0   có   hai   nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) .   Giá   trị   của  A = 2 x1 + 3 x2  là: A.  3  log 3 2 B. 0 C.  4  log 2 3 D. 2 Câu 44:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m để  hàm số   y = x 3 − 3mx + 1   nghịch   biến trên  khoảng (­1;1). A. m>1 B.  m R C.  m 0 D.  m 1 Câu 45: Cho hình trụ  có bán kính R=5 cm, đường sinh bằng 7cm thì thể  tích khối trụ  tương   ứng là A. 175 π  cm3 B. 35 π  cm3 C.  25π  cm3 D. 245 π  cm3 Câu 46: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh  của hình nón bằng A. 60 π B.  20π C.  9π D. 16 π Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho   1 SA ' = SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần   3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A.  B.  C.  D.  81 3 9 27 Câu 48: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 3x − 4 x 3 là: �1 � �1 � �1 � �1 � A.  � ;1�. B.  � ; −1� C.  � − ;1� D.  �− ; −1� �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 49: Cho  log 2 3 = a;log 2 5 = b  . Tính  log 60 90   theo a và b 1 + 2a + b 2a + b 1 + a + 2b 1 + 2a + b A.  B.  C.  D.  2+a +b 2+a +b 2+a+b 1+ a + b Câu 50: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ  nhật với  AB = 4a; AD = 2a . Tam giác  SAB   cân tại   S   và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng   ( SBC )   và  ( ABCD )  bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp  S . ABCD  là: 4a 3 16a 3 8a 3 A.  B.  C.  D.  16a 3 3 3 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2