intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011 để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)                             Mã đề thi  011 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... Câu 1: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%  một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ  hạn và lãi suất như  trước đó. Tổng số  tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần  nhất với kết quả nào sau đây? A. 220 triệu. B. 212 triệu. C. 210 triệu. D. 216 triệu. Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số  y x 3 x 2 3x 2 A. Đồng biến trên (1; +∞) B. Đồng biến trên R C. Nghịch biến trên R D. Nghịch biến trên (0;1) ax + b Câu 3: . Cho hàm số  y =  với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là  cx + d đúng ? A.  b > 0, c < 0, d < 0 B.  b < 0, c < 0, d < 0 C.  b > 0, c > 0, d < 0 D.  b < 0, c > 0, d < 0 2x­3 Câu 4: Đồ thị hàm số  y =  có các tiệm cận là x2 −1 A. x=1; x=­1; y=0 B. x=1; x=­1 C. y=0; x=1 D. y=2; x=1 ; x=­1 Câu 5: Cho hình trụ  có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ  theo một mặt  phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là: A.  4 21 B.  32 21 C.  2 21 D.  16 21 Câu 6: .  Số nghiệm của phương trình   log 5 ( x + 2) = log 5 (4 x + 6)  là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2x + 4 Câu 7:  Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong   y = . Khi đó  x −1 hoành độ  trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 011
  2. 5 −5 A.  y = B. 2 C.  D. 1 2 2 Câu 8: Cho 0 0 C.  log a b < 0 D.  log a b > 1 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA =a. Hình chiếu vuông   góc của S trên mp(ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC sao cho AC = 4 AH, CM là đường cao   của tam giác SAC, thể tích khối tứ diện S.MBC bằng: a3 a3 14 a3 14 a3 2 A.  48 B.  48 C.  15 D.  15 1 3 9 2 Câu 10: Hàm số y x x 7 x 1 . đạt cực trị tại  x1 , x2. Khi đó  x1+x2 bằng: 3 2 A. – 9 B. ­ 7 C. 9 D. 7 Câu 11: Khẳng  định nào sau đây là đúng với hàm số: y 2 x 4 5x 2 2 A. Có cực tiểu mà không có cực đại B. Có cực đại mà không có cực tiểu. C. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại D. Có 2 cực đại và 1  cực tiểu Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a 5 , mặt bên SAB là tam  giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 5a 3 15 a 3 15 A.  12a 3 B.  C.  D.  15a 3 6 6 1 Câu 13: Tính giá trị của biểu thức:  P 1 log 4 5 log 2 9 3 log 5 5 4 22 A. 5 B. ­ 4 C. 7 D. ­8 Câu 14: Nghiệm của phương trình  2 x2 −3 x + 2 = 4   là A. x=­1, x=0 B. x=3,  x=0 C. x=1, x=0 D. x=­3, x=0 Câu 15: Cho hàm số  y = ax + bx + cx + d  có đồ thị như hình bên.  Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2      A. a, d > 0; b, c < 0   B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0                    D.  a, b, d > 0; c < 0 f x  có đạo hàm là  f ' ( x ) = x5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số điểm cực trị của  2 Câu 16: Hàm số y hàm số là: A. 0               B. 1 C . 2                             D. 3                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 011
  3. Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là   tam  giác  cân tại  S và   nằm  trong  mặt  phẳng  vuông góc   với  đáy.   Biết  thể   tích khối   chóp   4a3 S.ABCD bằng  , khi đó độ dài cạnh SC là: 3 A. 2a B. 3a C.  a 6 D.  2a 3 1 Câu 18: Tất cả các giá trị của m để hàm số  y = x 3 + mx 2 + 4 x  đồng biến trên R là 3 A.  −2 m 2 B.  m 2 C.  m 2 D. ­2
  4. Câu 27: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 4 y A.  y = x − 2 x + 2 . 4 2 B.   y = x − 4x + 2 . 4 2 2 C.  y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . D.  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . ­1 1 x O Câu 28: Cho  log 2 3 = a;log 2 5 = b  . Tính  log 60 90   theo a và b 1 + 2a + b 2a + b 1 + 2a + b 1 + a + 2b A.  B.  C.  D.  1+ a + b 2+a +b 2+a+b 2+a+b Câu 29: Hàm số  y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên  ( 0; + ) B. Hàm số đồng biến trên  ( − ;0 ) C. Hàm số đồng biến trên  ( −1;0 ) D. Hàm số đồng  biến trên  ( 0;1) Câu   30:  Phương   trình   9 x −  3. 3x +  2  =  0   có   hai   nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) .   Giá   trị   của  A = 2 x1 + 3x2  là: A.  4  log 2 3 B.  3  log 3 2 C. 0 D. 2 x−m Câu 31:Tất cả các giá trị của m để hàm số  y =  nghịch biến trên từng khoảng xác định  x −1 của nó là: A.  m 1 B. m1 Câu 32: Cho hình trụ có bán kính R=5 cm, đường sinh bằng 7cm thì thể tích khối trụ tương  ứng là A. 175 π  cm3 B.  25π  cm3 C. 245 π  cm3 D. 35 π  cm3 Câu 33: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của  hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ  nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc   đầu? A.  0,5π Rl + 1,5625π R 2 B.  1,5π Rl + 2, 25π R 2 C.  0,5π Rl + 1, 25π R 2 D.  1,5π Rl + 1, 25π R 2 Câu 34: Phương trình   8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x +3 = 125 − 24.(0,5) x  có tích các nghiệm là: A. ­2 B. 2 C. 1 D. ­1 Câu 35: Sự  tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức  S Ae rt , trong đó A là số  lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ  lệ  tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số  lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn   ban đầu tăng lên gấp 8  lần? A. 9 giờ 28 phút B. 6 giờ 29 phút C. 10 giờ 29 phút D. 7 giờ 29 phút 30 30 Câu 36: Tính giá trị của biểu thức:  P log 5 2 6 log 5 2 6 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 a Câu 37:  Cho  lăng trụ  đứng   ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh   . Góc giữa mặt  3 ( A BC ) và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C tính theo a là:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 011
  5. a3 3 3a 3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  108 8 72 16 Câu 38: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức  P log x 3 x x 2 có nghĩa là: A.  0;3 \ 1 B. (0;3) C.  0;3 \ 1 D.  ;0 Câu 39:    Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó? −x + 2 x−2 x−2 x−2 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x+2 −x + 2 x+2 −x − 2 Câu 40: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh  của hình nón bằng A. 60 π B. 16 π C.  20π D.  9π Câu 41: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) A.  a log a = b    b B.  log a ab = 3 + 3log a b 3 1 1 1 C.  log a3 ab = 3 + log a b D.  log a3 ab = + log a b 3 3 3 ( ) (5 + ) Câu 42: Số nghiệm của PT  2 ( 5 + 24 ) − 5 − 7 + 5 x 2 5 x + 24 25 x − 49 x x = 5 x + 7 + 25 là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 3 Câu 43: Cho hàm số  y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 1 Câu 44: Hàm số  y = − x 3 + (2m + 3) x 2 − m 2 x − 2m + 1  không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A.  −3 m −1 B.  m −1 C.  m −3 D.  m −3   m −1 Câu 45: Điểm cực đại của đồ thị hàm số  y = 3x − 4 x là: 3 �1 � �1 � �1 � �1 � A.  � ;1�. B.  � ; −1� C.  �− ;1� D.  �− ; −1� �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 46: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc  600 .  Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A.  3a 3 3 B.  3a3 C.  a3 3 D.  a 3 3 4 4 4 Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho   1 SA ' = SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần   3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A.  B.  C.  D.  27 3 81 9 Câu 48:  Cho khối lăng trụ  đều   ABC. A ' B ' C '   và   M   là trung điểm của cạnh   AB . Mặt phẳng  ( B ' C ' M )  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 1 3 6 7 A.  B.  C.  D.  4 8 5 5                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 011
  6. Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a.  Bán kính  R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: a 6 a 6 a 3 a 2 A.  R =  . B.  R = C.  R = D.  R = 2 3 4 4 Câu 50: Cho hàm số  y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn  phương án đúng trong các phương án sau A.  max y = 3, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] B.  max y = 11, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] C.  max y = 11, min y = 3 D.  max y = 2, min y = 0 [ −2;0] [ −2;0] [ 0;1] [ 0;1] ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2