Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 014
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến Mã đề 014 để nắm được các cách giải bài tập và phương pháp giải nhanh, để đạt được điểm cao hơn cho kì thi học kỳ 1 này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 014
- SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 014 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:...... 1 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 1 log 4 5 log 2 9 3 log 5 5 P 4 2 2 A. 4 B. 5 C. 8 D. 7 3 Câu 2: Cho hàm số y = . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x−2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Cho hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau A. max y = 3, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] B. max y = 11, min y = 2 [ 0;2] [ 0;2] C. max y = 11, min y = 3 D. max y = 2, min y = 0 [ −2;0] [ −2;0] [ 0;1] [ 0;1] ( ) (5 + ) Câu 4: Số nghiệm của PT 2 ( 5 + 24 ) − 5 − 7 + 5 x 2 5 x + 24 25 x − 49 x x = 5 x + 7 + 25 là : A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ( giả sử các biểu thức đều có nghĩa) 1 1 A. log a3 ab = + log a b B. log a3 ab = 3 + 3log a b 3 3 1 C. log a3 ab = 3 + log a b D. a logb a = b 3 x−m Câu 6: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên từng khoảng xác định x −1 của nó là: A. m 1 B. m>1 C. m
- Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 5 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 5a 3 15 a 3 15 A. 12a 3 B. C. D. 15a 3 6 6 Câu 11: Số nghiệm của phương trình log 5 ( x + 2) = log 5 (4 x + 6) là. A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 12: Cho hình nón có đường cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng 4cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 16 π B. 9π C. 60 π D. 20π Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, mặt bên (SAB) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp 4a3 S.ABCD bằng , khi đó độ dài cạnh SC là: 3 A. 2a 3 B. 3a C. a 6 D. 2a Câu 14: Cho log 2 3 = a;log 2 5 = b . Tính log 60 90 theo a và b 1 + 2a + b 2a + b 1 + 2a + b 1 + a + 2b A. B. C. D. 1+ a + b 2+a +b 2+a+b 2+a+b Câu 15: Cho 0 1 C. log a b > 0 D. log a b < 0 Câu 16: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 3x − 4 x 3 là: �1 � �1 � �1 � �1 � A. �− ;1� B. �− ; −1� C. � ;1�. D. � ; −1� �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 17: Cho hình trụ có bán kính R=5 cm, đường sinh bằng 7cm thì thể tích khối trụ tương ứng là A. 25π cm3 B. 35 π cm3 C. 175 π cm3 D. 245 π cm3 Câu 18: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức P log x 3 x x 2 có nghĩa là: A. 0;3 \ 1 B. (0;3) C. 0;3 \ 1 D. ;0 Câu 19: Tập xác định của hàm số y = log ( x − 5 x + 6 ) là 2 A. ( −�� ; 2) ( 3; +�) B. ( 3; + ) C. ( − ;3) D. ( 2;3) 2x Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = là x −1 2 x ( ( x − 1) ln 2 − 1) 2 x ( ln 2 ( x − 1) + 1) 2 x ln 2 − 2 x 2 x ( x − 1) + 2 x A. B. C. D. ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) 2 2 2 2 Câu 21: Phương trình 9 x − 3. 3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 ; x2 ( x1 < x2 ) . Giá trị của A = 2 x1 + 3x2 là: A. 4 log 2 3 B. 2 C. 0 D. 3 log 3 2 Trang 2/6 Mã đề thi 014
- Câu 22: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây 3 2 đúng? A. a, d > 0; b, c < 0 B. a, b, c < 0; d > 0 C. a, c, d > 0; b < 0 D. a, b, d > 0; c < 0 Câu 23: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = a, mp(A’BC) tạo với đáy (ABC) góc 600 . Thể tích khối đa diện ABCC’B’ bằng: A. 3a 3 3 B. 3a3 C. a3 3 D. a 3 3 4 4 4 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a 5 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SB tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 5a 3 5 A. B. 4 4 13a 3 3 C. 6 a 3 3 D. 4 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho 1 SA ' = SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần 3 lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng: V V V V A. B. C. D. 3 9 81 27 Câu 26: Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 4 y A. y = x 4 − 2 x 2 + 2 . B. y = x4 − 4x2 + 2 . 2 C. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . D. y = x 4 − 2 x 2 + 3 . 1 1 x O Câu 27: Cho hình nón có đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình nón tăng thêm bao nhiêu nếu giữ nguyên đường sinh và bán kính tăng 1,5 lần so với lúc đầu? A. 1,5π Rl + 1, 25π R 2 B. 1,5π Rl + 2, 25π R 2 C. 0,5π Rl + 1,5625π R 2 D. 0,5π Rl + 1, 25π R 2 Trang 3/6 Mã đề thi 014
- Câu 28: Hàm số y = 1 − x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ( 0; + ) B. Hàm số đồng biến trên ( − ;0 ) C. Hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) D. Hàm số đồng biến trên ( 0;1) Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 3 − 3mx + 1 nghịch biến trên khoảng (1;1). A. m>1 B. m 0 C. m R D. m 1 2x3 Câu 30: Đồ thị hàm số y = có các tiệm cận là x2 −1 A. x=1; x=1; y=0 B. y=0; x=1 C. x=1; x=1 D. y=2; x=1 ; x=1 Câu 31: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 212 triệu. B. 210 triệu. C. 220 triệu. D. 216 triệu. Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng với hàm số: y 2 x 4 5x 2 2 A. Có cực đại mà không có cực tiểu. B. Có cực tiểu mà không có cực đại C. Có 2 cực đại và 1 cực tiểu D. Có 2 cực tiểu và 1 cực đại Câu 33: Phương trình 8 x +1 + 8.(0,5)3 x + 3.2 x +3 = 125 − 24.(0,5) x có tích các nghiệm là: A. 2 B. 2 C. 1 D. 1 30 30 Câu 34: Tính giá trị của biểu thức: P log 5 2 6 log 5 2 6 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 f x có đạo hàm là f ' ( x ) = x 5 ( x + 1) ( 2 − 3x ) . Khi đó số điểm cực trị của 2 Câu 35: Hàm số y hàm số là: A. 1 B. 0 C . 2 D. 3 a Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa mặt 3 ( A BC ) và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C tính theo a là: a3 3 3a 3 a3 a3 A. B. C. D. 108 8 72 16 1 Câu 37: Tất cả các giá trị của m để hàm số y = x 3 + mx 2 + 4 x đồng biến trên R là 3 A. −2 m 2 B. m 2 C. m 2 D. 2 0, d < 0 B. b > 0, c > 0, d < 0 C. b < 0, c < 0, d < 0 D. b > 0, c < 0, d < 0 Trang 4/6 Mã đề thi 014
- 1 3 9 2 Câu 40: Hàm số y x x 7 x 1 . đạt cực trị tại x1 , x2. Khi đó x1+x2 bằng: 3 2 A. 7 B. 7 C. – 9 D. 9 Câu 41: Cho hình trụ có đường sinh bằng 8cm, bán kính bằng 5cm. Cắt hình trụ theo một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm thì thiết diện có diện tích là: A. 32 21 B. 4 21 C. 2 21 D. 16 21 Câu 42: Hãy chọn câu trả lời đúng: Hàm số y 3 x x 3x 22 A. Nghịch biến trên R B. Nghịch biến trên (0;1) C. Đồng biến trên (1; +∞) D. Đồng biến trên R 1 Câu 43: Hàm số y = − x 3 + (2m + 3) x 2 − m 2 x − 2m + 1 không có cực trị khi và chỉ khi: 3 A. −3 m −1 B. m −1 C. m −3 D. m −3 m −1 Câu 44: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S Ae rt , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r>0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi khuẩn ban đầu tăng lên gấp 8 lần? A. 6 giờ 29 phút B. 7 giờ 29 phút C. 9 giờ 28 phút D. 10 giờ 29 phút Câu 45: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt ? A. Một kết quả khác B. m 4 m 0 C. m 4 m 4 4 m 0 D. m 2x + 4 Câu 46: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y= x+1 và đường cong y = . Khi đó x −1 hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng −5 5 A. B. 1 C. 2 D. y = 2 2 Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' và M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng ( B ' C ' M ) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó: 1 3 6 7 A. B. C. D. 4 8 5 5 Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA = 2a. Bán kính R của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng: a 6 a 6 a 3 a 2 A. R = . B. R = C. R = D. R = 2 3 4 4 Câu 49: Hàm số y = x 3 − 2mx 2 + 2 đạt cực đại tại x = 2 khi : Trang 5/6 Mã đề thi 014
- A. m = 1 B. Không tồn tại m C. m 1 D. m = 1 Câu 50: Nghiệm của phương trình 2 x2 −3 x + 2 = 4 là A. x=1, x=0 B. x=3, x=0 C. x=1, x=0 D. x=3, x=0 HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 014
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn