intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Lương Ngọc Quyến Mã đề 018 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018

  1. SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT  Môn: TOÁN ­  Lớp 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 018 Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........S ố báo danh:..............Phòng thi:......  Câu 1: Đạo hàm của hàm số  y = 12 x  là 12 x A.  y ' = x.12 x −1 B. y ' = 12 x.ln12 C.  y ' = D.  y ' = 12 x ln 2 x2 Câu 2: Cho phương trình  7 2 x +1 − 8.7 x + 1 = 0    có hai nghiệm  x1 ; x2 (giả  sử   x1 < x2 ). Khi đó    x1 có giá trị là: A. 2 B. 1 C. ­1 D. 0 Câu 3: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số   y = 2 x − 12− x + x + 3 . 2 x − 5x + 6 A.  x = −3.  và  x = −2. B.  x = −3. C.  x = 3.  và  x = 2. D.  x = 3. Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào  A.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 B.  y = − x 4 + 2 x 2 C.  y = x 4 − 2 x 2     D.  y = x 4 − 2 x 2 − 3 Câu 5: Hàm số  y = x 3 − 3 x  nghịch biến trên A.  ( − ; −1)           B.  ( −1;1)                C.  ( 1; + )          D.  ( −2; 2 ) Câu 6: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị  y = log 3 x  tại điểm có hoành độ  x = 5  là: ln 3 1 5 A.  k = B.  k = C.  k =   D.  k = 5ln 3 5 5ln 3 ln 3                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 018
  2. Câu 7: Gọi  l , h, R  lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N).  Thể tích V của khối nón (N) là: 1 1 A. V = π R 2 h B. V = π R 2 h C. V = π R 2l D.  V = π R 2l 3 3 Câu 8: Tập xác định của hàm số  y = 7 x  là: 2 + x−2 A. D = [ −2;1] B. D R C. D = ( −2;1) D. D R \ 1;2 2x + 3 Câu 9: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? x −1 A. Hàm số luôn nghịch biến trên R.       B. Hàm số luôn đồng biến trên (­ ; 1) và (1; ).                  C. Hàm số luôn đồng biến trên R.          D. Hàm số luôn nghịch biến trên (­ ; 1) và (1; ). Câu 10: Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên R và có đạo hàm  f ' ( x ) = x 2 ( x + 1) ( 2 x − 1) . Hỏi đồ  3 thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 11: Cho hàm số  y = ax3 + bx 2 + cx + d  có  đồ thị như  hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới  đây đúng? A.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . D.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . Câu 12: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.  ln(ab) = ln a + ln b. B.  ln(ab) = ln a.ln b. a ln a a C.  ln = . D.  ln = ln b − ln a. b ln b b Câu 13: Tìm các nghiệm của phương trình  3x−1 = 27. A.  x = 9. B.  x = 3. C.  x = 4. D.  x = 10. Câu 14: Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức  s(t ) = s (0).2t ,  trong đó  s (0)  là số lượng vi khuẩn A  lúc ban đầu,  s(t )  là số lượng vi khuẩn  A  có sau  t (phút). Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A  là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu,  kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn A  là 10 triệu con ? A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút. Câu 15: Cho biểu thức   P = 4 x. 3 x 2 . x3 , với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 018
  3. 1 13 1 2 A.  B.  C.  D.  P=x 2 P=x 24 P=x 4 P=x 3 Câu 16: Với các số thực dương a, b bất kì.. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2a 3 � �2a 3 � 1 A.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a − log 2 b B.  log 2 � �= 1 + log 2 a − log 2 b �b � �b � 3 �2a 3 � �2a 3 � 1 C.  log 2 � �= 1 + 3log 2 a + log 2 b D.  log 2 � �= 1 + log 2 a + log 2 b �b � �b � 3 Câu 17: Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn  3.2a + 2b = 7 2  và  5.2a − 2b = 9 2 . Tính  a + b A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số . 1 1 A.  y ' = 2 x + 1 1 + x + 1 B.  y ' = ( ) 1+ x +1 1 2 C.  y ' = D.  y ' = ( x +1 1+ x +1 ) ( x +1 1+ x +1 ) Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1.  Đồ thị các hàm số  y = a x , y = b x , y = c x  được cho  trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  a < b < c . B. a < c < b . C. b < c < a . D.  c < a < b . Câu 20: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của  các cạnh AB và AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB’C’D theo a. a3 3 a3 2 a3 a3 2 A.  B.  C.  D.  48 48 24 24 Câu 21: Tập xác định của hàm số   y =  log 2 ( x 2 3 x 4) là:      A. [ −1;4] B. ( −�; −1] �[ 4; +�) C. ( −1;4 ) D. ( −�; −1) �( 4; +�) Câu 22: Cho hàm số  y = - x 3 + 3mx 2 - 3(m 2 - 1)x + m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  đạt cực tiểu tại  x = 2     A.  m = 3                 B.  m = 2              C.  m = −1       D.  m = 3 hoặc  m = −1     Câu 23: Một người gửi số tiền 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết  rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào  vốn ban đầu (lãi kép). Hỏi sau 3 năm, số tiền trong ngân hàng của người đó gần bằng bao  nhiêu, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi (kết quả làm tròn  đến triệu đồng).                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 018
  4. A. 337 triệu đồng B. 360 triệu đồng C. 357 triệu đồng D. 350 triệu đồng  x +1 Câu 24: Cho hàm số  y =  có đồ thị (C) và A là điểm thuộc (C) . Tìm giá trị nhỏ nhất của  x −1 tổng các khoảng cách từ A đến các tiệm cận của (C). A.  2 2 B. 2 C. 3 D.  2 3 Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng  a  , cạnh bên  SA  vuông góc  với mặt phẳng đáy  SA = a 3 . Tính thể tích khối chóp  S .BCD   a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.    B.  C.  D.    3 6 4 2 Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào 3 2 A. y x 3x 2 3 B. y x 3x 2 2 C. y x3 3x 2 2 D. y x3 3x 2 2 1 2 Câu 27: Phương trình  + = 1   có tập nghiệm là: 1 − log x 2 + log x A. { 10; 100} �1 � C. { 1; 20} D. B. � ; 10� �10 x −3 Câu 28: Tìm giao điểm M của đồ thị hàm số  y =  với trục tung. 2x +1 A.  M ( 0; −3)                          B. M ( 0;3)                   C.  M ( 3;0 )             D.  M ( −3;0 ) Câu 29: Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt  phẳng vuông góc với nhau. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a. 5 11 2 4 A.  πa 2 B.  πa C.  2πa 2 D.  πa 2 3 3 3 Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực  để phương trình  có nghiệm thuộc  khoảng  (0;1) . A. [3;4]. B. [2;4]. C. (2:4). D. (3:4). Câu 31: Số nghiệm lớn hơn 0 của  phương trình  3 x 9.3 x 10  là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt  phẳng (ABCD),  SA = 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:   A.  6π a 2                                B.  12π a 2                             C.  36π a 2                            D.  3π a 2 Câu 33: Cho hàm số y = mx 4 − (m − 1) x 2 − 2 . Tìm tất cả các giá trị  thực của m để đồ thị  hàm số  có ba điểm cực trị. A. m 1 B. 0 < m < 1 C. m > 0 D.  m �(−�;0) �(1; +�)                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 018
  5. Câu 34: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD . Gọi  V1  là thể tích khối trụ sinh ra do hình  chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng AB và  V2  là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ  V2 nhật ABCD quay quanh đường thẳng AD. Tính tỉ số  V1 1 1 A.  B. 1 C. 2 D.  4 2 π Câu 35: Hàm số  y = x 2   có tập xác định là: A. D R B. D ;0 C. D 0; D. D R\ 0 Câu 36: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng  3cm  . Tính thể tích khối lập  phương đó. A. 1cm3   B.  27cm3 C.  8cm3 D.  64cm3 Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2a. Tính thể tích khối  chóp đã cho a3 2 4a 3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  4 3 12 6 Câu 38: Gọi  m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số  y = x 4 − 2x 2 + 3  trên đoạn  [ 0; 2] A. m = 3 B. m = 2; M = 3 C. m = 3; M = 11 D. m = 2; M = 11 Câu 39: Hàm số  y = x 3 − 3x 2  có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với  đường thẳng  d: x­3y = 0 có phương trình là: A. y = −3x                    B.  y = −3x + 1          C.  y = −3x − 1 . D. y = −3x + 2 . Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a  và đường thẳng  A ' C  tạo với mặt phẳng  ( ABB ' A ')  một góc  30o . Tính thể tích khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' 3 3 3 3 A.  a 6 B.  a 6 C.  a 3 D.  a 2   12 4 4 4 Câu 41: Gọi  R bán kính , S là diện tích và  V  là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? A. 4 B. C.  D.  V = π R3 S = 4π R 2 S = π R2 3V = S .R   3 Câu 42: Cắt mặt cầu  ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng  4cm  được một  thiết diện là một hình tròn có diện tích  9π cm2  . Tính thể tích khối cầu  ( S ) 25π 250π 2500π A.  cm3 B.  cm3   C.  cm3 D.  3 3 3 500π cm3 3 Câu 43: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế  luôn  đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất,  tức  là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích  khối                                                 Trang 5/6 ­ Mã đề thi 018
  6. trụ đó bằng 1dm3  và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ  phải bằng bao nhiêu?  1 1 1 1 A.  3 dm   B.  3 dm C.  dm D.  dm                          π 2π 2π π Câu 44: Cho hình chóp  S . ABCD có  SA ⊥ ( ABCD), SB = a 5, ABCD  là hình thoi cạnh  a  ,  ABC = 60o  . Tính thể tích khối chóp  S . ABCD a3 3 A.  a3 B.  a 3 3 C.  D.  2a 3 3 2x − 3 Câu 45: Đồ thi hàm số  y =  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: 1+ x A. x = 2; y = −1 B. x = −1; y = 2 C. x = 1; y = 2 D. x = 2; y = 1 Câu 46: Cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  , cạnh  AB = 4a  . Quay tam giác này xung quanh  cạnh  AB  . Tính thể tích của khối nón được tạo thành 4π a 2 4π a 3 8π a 2 64π a 3 A.  B.  C.  D.  3 3 3 3 x −1 Câu 47: Cho hàm số  y =  có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục  x+2 hoành có phương trình là: 1 1 A.  y = 3x . B.  y = 3x − 3 . C.  y = x − 3 . D.  y = x − . 3 3 Câu 48: Một hình trụ có bán kính đáy  r = 5cm  , chiều cao  h = 50cm . Hỏi diện tích xung quanh  hình trụ đó bằng bao nhiêu? A.  500cm 2   B.  500π cm 2 C.  250cm 2 D.  2500π cm2 Câu 49: Đồ thị hàm số  y = − x3 + 3x  đạt cực đại tại điểm có hoành độ là: A. ­3 B. ­1 C. 0 D. 1 Câu 50: Cho mặt cầu  ( S )  có diện tích bằng  4π cm2 . Tính thể tích khối cầu  ( S ) 4π 16π A.  cm3   B.  32π cm3 C. 16π cm3 D.  cm3 3 3 ­­­­­HẾT­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2