intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 017

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 017 sau đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn yêu thích môn Toán muốn thử sức mình trước những kỳ thi thật sự. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 017

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016­2017 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 017 (Đề có 04 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) 3 3 Câu 1. Cho biểu thức  a 2 . a4  (với  a > 0 ). Hãy rút gọn biểu thức  P  và đưa về dạng lũy thừa với  P= 2 a số mũ hữu tỉ. 29 5 11 1 A.  . B.  . C.  . D.  .  P =a6 P = a6 P =a4 P = a4 1 Câu 2.  Cho  a > 0, a 1 . Tính   log a .  a 1 1 1 1 1 1 A.  log a =− . B.  log a = . C.  log a = −2 . D.  log a = 2. a 2 a 2 a a Câu 3. Tính đạo hàm  y  của hàm số  y = 32 x +1 . / 2 x +1 2 x +1 A.  y / = 32 x+1.ln 3 . B.  y / = 2.32 x +1.ln 3 . C.  y / = 3 . D.  y / = 2.3 . ln 3 ln 3 Câu 4. Tính  x  theo  a , biết  43 x −a = 8 . 1+ a 1 + 2a 3 + 2a 2 + 3a A.  x = .   B.  x = . C.   x = .  D.  x = .  3 6 6 9 Câu 5. Cho  a > 0, a 1, b > 0, c > 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng? �b � �b � log a b     A.  log a � �= log a b + log a c .  B.  log a � �= . �c � �c � log a c C.  log a ( bc ) = log a b + log a c .  D.  log a ( bc ) = log a b − log a c . �a � Câu 6. Cho  log a b = 3 . Tính  log ab � �. �b � �a � �a � �a � 1 �a � 1 A.  log ab � �= −2 .  B.  log ab � �= 2 .    C.  log ab � �= .  D.  log ab � �= − . �b � �b � �b � 2 �b � 2 Câu 7. Cho  log a π > 0  và  log a b > 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  a > 1 và b > 1. B.  a > 1 và 0 
  2. Câu 13.  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m   để  phương trình   9 x − 2( m − 1)3x + 2m + 1 = 0   có hai  nghiệm phân biệt. −1 A.  m < 0  hoặc  m > 4 .  B.  < m < 0 .    C. 1 < m < 4 .  D.  m > 4 .  2 Câu 14. Tìm tập nghiệm  S  của bất phương trình  log 2 x < log 4 ( x + 3) + 1 . A.  S = (−2;6) . B.  S = (−6; 2) . C.  S = (0;6) . D.  S = (0; 2) . Câu 15. Một sinh viên muốn có đủ  8.000.000  đồng sau 8 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng  gởi vào ngân hàng cùng một số  tiền là  m  đồng. Tìm  m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng,  tính theo thể  thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền  (giá trị  gần  đúng của  m  làm tròn đến hàng nghìn). A.  m 978.000 . B.  m 983.000 . C.  m 988.000 .   D.  m 995.000 . Câu 16. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau: x – 1  4 + y’ + 0 0 + y   5 + –   2         Hỏi hàm số  y = f ( x)  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  (− ; 1) . B.   (−2 ; + ) . C.  (1 ; 4) . D.  (− ; 5) . Câu 17. Hỏi hàm số  y = − x3 + 3 x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.   (0 ; 2) . B.   (−2 ; 0) . C.  (−1 ; 1) . D.  (1; + ) . x −3 Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hàm số  y =  đồng biến trên khoảng  (1 ; + ) . x+m A.   m −3 . B.   m > −3 .  C.  m −1 . D.  m > −1 . Câu 19. Cho hàm số   y = f ( x)  có đạo hàm cấp hai trong khoảng  (a ; b)  chứa điểm  x0 . Mệnh đề nào  sau đây đúng? A. Nếu hàm số đạt cực đại tại  x0  thì  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) < 0 . B. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) > 0  thì hàm số đạt cực đại tại  x0 . C. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) < 0  thì hàm số đạt cực tiểu tại  x0 . D. Nếu  f / ( x0 ) = 0  và  f // ( x0 ) > 0  thì hàm số đạt cực tiểu tại  x0 . Câu 20. Tìm giá trị cực tiểu  yCT  của hàm số  y = x3 − 6 x 2 + 1 . A.   yCT = −31 .  B.   yCT = −15 .   C.   yCT = 1 .  D.  yCT = 4 . Câu 21.Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  hàm số   y = x3 + (m − 3) x 2 + m 2 x − 4  đạt cực đại tại  x =1. A.   m = −3  hoặc  m = 1 .  B.   m = −1  hoặc  m = 3 .   C.  m = 1 . D.  m = −3 . Câu 22. Cho hàm số  y = f ( x)  liên tục trên  ᄀ  và có bảng biến thiên như sau: x – –4  2          + y’ – 0 + 0 – y +     5           1               –     Mệnh đề nào sau đây sai? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = f ( x)  trên khoảng (–  ; 0) bằng 1. B. Giá trị lớn nhất của hàm số  y = f ( x)  trên khoảng (0 ; + ) bằng 5. C. Hàm số  y = f ( x)  có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. Mã đề 017 Trang 2/4
  3. D. Hàm số  y = f ( x)  không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. Câu 23. Cho hàm số  y = f ( x)  có  lim+ f ( x) = −  và  lim− f ( x) = 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 3 x 3 A.  Đồ thị hàm số  y = f ( x)  không có tiệm cận đứng. B.  Đường thẳng  x = 3  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = f ( x) . C.  Đường thẳng  x = 3  không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số  y = f ( x) . D.  Đường thẳng  x = 3  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y = f ( x) . 9 Câu 24. Cho hàm số  y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 − 3x A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = 9 . C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = −3 . D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng  y = 0 . Câu 25. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 4 − 2 x 2 − 1  trên đoạn [2 ; 4]. A.   min y = 7 .  B.   min y = −1 . C.   min y = 2. D.   min y = −2 . [2;4] [2;4] [2;4] [2;4] Câu   26.  Tìm   tất   cả   các  giá   trị   của   tham   số   m   để   đường  thẳng  y = − x + m   cắt   đồ   thị   hàm   số  −2 x + 1 y=  tại hai điểm phân biệt. x A.   m < 0  hoặc  m > 4 .  B.   0 < m < 4 .   C.   m < −4  hoặc  m > 0 .  D.  −4 < m < 0 . Câu 27.  Đồ  thị   ở  hình bên là đồ  thị  của hàm số   y = x3 − 3 x 2 . Tìm  y tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  x3 − 3 x 2 = m  có  duy nhất một nghiệm. O A.  m < −4  hoặc  m > 0 . 1 2 3 x B.  m = −4  hoặc  m = 0 . C.  m > 0 . D.  m < −4 . 4 Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy  r , chiều cao  h  và độ  dài đường sinh bằng  l . Tính diện tích  xung quanh  S xq  của hình nón đó. A.  S xq = 2π .r.h . B.  S xq = π .r.h . C.  S xq = 2π .r.l . D.  S xq = π .r.l . Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy  r , chiều cao  h  và có diện tích toàn phần bằng hai lần diện tích   r xung quanh của nó. Tính tỉ số  . h r r r r 1 A.  = 3 . B.  = 2 . C.  = 1 . D.  = . h h h h 2 Câu 30. Tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy  r = 4  và chiều cao bằng  h = 6 . A.  V = 24π . B.  V = 32π . C.  V = 48π . D.  V = 96π . Câu 31. Người ta bỏ vào một cái thùng hình trụ có bán kính đáy bằng  16 cm , chiều cao bằng  30 cm   một quả cầu sắt có bán kính  10 cm  rồi đổ nước đầy thùng. Tính thể tích  V  của nước trong thùng (giá  trị gần đúng của  V  làm tròn đến hàng đơn vị). A.  V 6995 cm3 . B.  V 11561 cm3 . C.  V 19939 cm3 .   D.  V 23080 cm3 . Câu 32. Trong tất cả  các khối trụ có cùng diện tích toàn phần  Stp = 8π , hãy tìm bán kính đáy  r  của  khối trụ có thể tích lớn nhất. 2 3 3 2 6 6 A.  r = . B.  r = .   C.  r = .   D.  r = . 3 2 3 4 Mã đề 017 Trang 3/4
  4. Câu 33. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 12. C. 16. D. 20. Câu 34. Cho tứ  diện đều  ABCD .  M , N , P  lần lượt là trung điểm các cạnh  AB, AC , AD . Hỏi mặt  phẳng nào sau đây không phải là mặt phẳng đối xứng của tứ diện  ABCD ? A. mặt phẳng  ( MCD) . B. mặt phẳng  ( NBD) . C. mặt phẳng  ( PBC ) . D. mặt phẳng  ( MNP ) . Câu 35. Cho hình chop  ́ S . ABCD  co đay  ́ ́ ABCD  la hinh vuông canh  ̀ ̀ ̣ a , cạnh bên  SA  vuông góc với  mặt phẳng đáy và  SA = 3a . Tính thê tich  ̉ ́ V  của khôi chop  ́ ́ S . ABCD . 3 3 A.  V = 3a3 . B.  V = a3 . C.  V = 3a . D.  V = a . 2 2 / / / / Câu 36. Cho hình lăng trụ  đứng  ABC. A B C  có  AA = a 2  và đáy là tam giác vuông cân  ABC  với  AB = AC = a . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A/ B / C / . 3 3 3 A.  V = a 2 . B.  V = a 2 .   C.   V = a 2 . D.  V = a3 2 . 2 3 6 / / / a Câu 37. Cho hình lập phương  ABCD. A B C D  cạnh bằng  . Gọi  G  là trọng tâm tam giác  A/ BC .  / ́ ứ diện  GC / DD / . ̉ ́ V  của khôi t Tính thê tich  3 3 3 3 A.  V = a . B.  V = a . C.  V = a . D.  V = a . 6 9 12 18 Câu 38. Cho khối chóp ngũ giác đều có thể tích bằng  V , diện tích mỗi mặt bên bằng  S  và O là tâm  của đáy. Tính khoảng cách  d  từ O đến một mặt bên của khối chóp đã cho. V V 3V 3V A.  d = . B.  d = . C.  d = . D.  d = . 15S 5S S 5S Câu 39. Cho hình lăng trụ   ABC. A/ B / C /  có đáy là tam giác đều cạnh bằng  2a , góc giữa cạnh bên và  mặt phẳng đáy bằng  600 . Hình chiếu vuông góc của  A/  trên mặt phẳng  ( ABC )  trùng với trọng tâm  tam giác  ABC . Tính thể tích  V  của khối lăng trụ  ABC. A/ B / C / . 3 3 A.  V = 2a 3 . B.  V = a 3 .  C.   V = 2a3 3 . D.  V = a 3 3 . 3 3 Câu 40. Tính thể  tích  V  của một tam cấp  có 5 bậc, các kích thước mỗi bậc là  20 cm ,  30 cm ,  12 0 cm  (xem hình minh họa). A.  V = 360.000 cm3 . 30 cm B.  V = 1.080.000 cm3 . 20 cm C.  V = 1.440.000 cm3 . D.  V = 1.512.000 cm3 . 120 cm II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 41. Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị  (C ) : y = x 4 + 2 x 2 − 3  và parabol  ( P) : y = x 2 + 9 . Câu 42. Cho hình chop  ́ S . ABC  co hai m ́ ặt  ABC  và  SAB  là hai tam giác đều cạnh  a  nằm trong hai  mặt phẳng vuông góc. Tính theo  a  thể  tích khối chóp  S . ABC  và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình   chóp  S . ABC . ­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­ Mã đề 017 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2