intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 205

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 205 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 205

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 205 Câu 1:  Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = − x 3 + 3 x − 2   tại điểm  D  có hoành độ  bằng 2 có  phương trình là A.  y = −9 x + 22 . B.  y = 9 x + 22 . C.  y = 9 x + 14 . D.  y = −9 x + 14 . Câu 2: Cho phương trình  4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình trên.  Khi đó, tích  x1.x2  bằng : A.  2 . B. 1 . C.  −2 . D.  −1 . Câu 3: Bà Lan gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank số tiền  50  triệu đồng với lãi suất  0,79%   một tháng, theo phương thức lãi kép. Tính số tiền cả vốn lẫn lãi bà Lan nhận được sau  2  năm?  (làm tròn đến hàng nghìn) A.  60393000 . B.  50793000 . C.  50790000 . D.  59480000 . Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 2| x|  trên  [ −2;2] ? 1 1 A.  max y = 4; min y = − B.  max y = 1; miny = 4 4 1 C.  max y = 4; miny = D.  max y = 4; miny = 1 4 Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = x 2e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 1 A.  2e B.  C.  0 D.  e e x − 9x4 Câu 6: Cho hàm số  y = . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? ( 3x ) 2 2 −3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −3 . C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng, có 1 tiệm cận ngang  y = −1 . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, có tiệm cận ngang. 2x − 1 Câu 7: Cho hàm số  y =  có đồ thị   (C )  và đường thẳng  d :  y = 2 x − m . Đường thằng  d   x +1 cắt  (C )  tại hai điểm  A  và  B  khi giá trị của tham số  m  thỏa A.  −4 − 2 6 < m < −4 + 2 6. B.  m −4 − 2 6  hoặc  m −4 + 2 6 . C.  m < −4 − 2 6  hoặc  m > −4 + 2 6 . D.  −4 − 2 6 m −4 + 2 6. Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ? x+3 1 − 2x x 1 A.  y = . B.  y = . C.  y = 2 . D.  y =  . 5x − 1 1+ x x − x+9 4 − x2 x 2x �1 � Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình  � � > 3 x+1  là: �9 �                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 205
  2. A.  ( − ; −2 ) . B.  [ −1;0] . C.  ( −�; −2 ) �( −1;0 ) . D.  ( −1;0 ) . 2x − 3 Câu 10:  Đồ  thị  hàm số   y =   có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần  x 2 − 3x + 2 lượt là: A.  x = 1, x = 2  và  y = 0 . B.  x = 1  và  y = 0 . C.  x = 1, x = 2  và  y = −3 . D.  x = 1, x = 2  và  y = 2 . Câu 11: Gọi  M = 3log0,5 4  ; N = 3log0,5 13  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A.  M < 1 < N . B.  M < N < 1 . C.  N < 1 < M . D.  N < M < 1 . Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình  log 2 ( x − 5) + log 3 ( x + 2) = 3 là: A.  x > −2 . B.  x 5 . C.  x > 5 . D.  −2 < x < 5 . x �1 � Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  � �> 32  là: �2 � A.  ( − ;5 ) . B.  ( − ; −5 ) . C.  ( 5;+ ) . D.  ( −5; + ). Câu   14:  Thể   tích   khối   tứ   diện   O. ABC   có   OA,   OB,   OC   đôi   một   vuông   góc   với   nhau   và  OA = a,  OB = OC = 2a  là 2a 3 a3 a3 A.  B.  C.  D.  2a 3 . 3 2 6 Câu 15: Cho  a > 0, a 1 , biểu thức  A = (ln a + log a e) 2 + ln 2 a − log 2a e  có giá trị bằng A.  ln 2 a + 2 . B.  2ln 2 a + 2 . C.  2ln 2 a − 2 . D.  4ln a + 2 . Câu 16: Cho  lg3 = a,   lg 2 = b . Khi đó giá trị của  log125 30  được tính theo  a, b  là: a 4( 3 − a ) a 1+ a A.  . B.  . C.  . D.  . 3+ a 3−b 3+b 3( 1 − b ) Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x ­2 ­1 0 1 ­1 1 − 2x 2x + 1 2x + 1 2x − 1 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y =  . x −1 x −1 x +1 x +1 Câu 18: Cho  a, b, c > 0; a 1  và số  α ᄀ , Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a a c = c . B.  log a a = 1 . C.  log a (b − c) = log a b − log a c . D.  log a bα = α log a b .                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 205
  3. x+3 Câu 19: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =  biết tiếp tuyến có hệ số góc  1− x bằng 4. y = 4x + 3 y = 4x + 3 y = 4x − 3 y = 4x − 3 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 x − 13 y = 4 x + 13 y = 4 x − 13 y = 4 x + 13 Câu 20: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x ) = ln(4 − x 2 )  xác định? A.  x �ᄀ \ [ − 2;2] . B.  x �[ − 2;2] . C.  x �(−2;2) . D.  x �ᄀ \ ( −2;2) . Câu 21: Lăng trụ  đứng  ABC . A’B’C’  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại A,  BC = 2a,  AB = a .  Mặt bên  ( BB’C’C )  là hình vuông. Khi đó thê tich lăng tr ̉ ́ ụ là 3 a3 3 A.  a 2 . B.  . C.  2a 3 3 . D.  a3 3 . 3 1 − 3x Câu 22: Đồ thị hàm số  y =  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x+2 A.  x = −2  và  y = 1 . B.  x = −2  và  y = 3 . C.  x = −2  và  y = −3 . D.  x = 2  và  y = 1 . Câu 23: Cho hàm số   y = x 4 − 4 x 2 − 2  có đồ  thị   (C )  và đồ  thị   ( P ) :  y = 1 − x 2 . Số  giao điểm  của  ( P )  và đồ thị  (C )  là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu   24:  Cho   lăng   trụ   ABCD. A ' B ' C ' D '   có   ABCD   là   hình   thoi.   Hình   chiếu   của   A '   lên  ( ABCD )   là   trọng   tâm   của   tam   giác   ABD .   Tính   thể   tích   khối   lăng   trụ   ABCA ' B ' C '   biết  AB = a ,  ᄀABC = 1200 ,  AA ' = a . a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 . A.  B.  C.  D.  3 4 6 2 Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = x 4 − 4 x 2 + 1  tại điểm  B ( 1; −2 )  là A.  y = 4 x + 2 . B.  y = −4 x + 2 . C.  y = 4 x + 6 . D.  y = −4 x + 6 . 1 3 Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình  �2 � �2 � là: x � � � � �5� �5� � 1� � 1� � 1� � 1� A.  0;  . B.  − ;  . C.  � 0; � . D.  −�� ;  ( 0; +�) . � 3� � 3� � 3� � 3� 2x − 1 Câu 27: Đường thẳng  y = x − 1  cắt đồ thị hàm số  y =  tại các điểm có tọa độ là x +1 A.  ( −1;0 ) ;  ( 2;1) . B.  ( 1;2 ) . C.  ( 0; −1) ;   ( 2;1) . D.  ( 0;2 ) . x −1 Câu 28: Với giá trị nào của  x  thì biểu thức  f ( x) = log 1  xác định? 2 3+ x A.  x �[ − 3;1] . B.  x �(−3;1) . C.  x �ᄀ \ [ − 3;1] . D.  x �ᄀ \ ( −3;1) . Câu 29: Tính thể tích V  của khối trụ có bán kính đáy  R , chiều cao là  h . A.  V = 2π Rh . B. V = π R 2 h . C.  V = π 2 Rh . D.  V = π Rh 2 .                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 205
  4. Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x) = ( x 2 + 1)e x  trên đoạn  [ −1;1] ? 2 1 A.  B.  C. 1 D.  2e e e Câu 31: Cho  a, b, c > 0  và  a < 1 .Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  a 2 < a 3 . B.  log a b > 0 � b < 1 . C.  log a b > log a c � b < c . D.  log a b < log a c � b > c . x 2 − x +1 2x −1 Câu 32: Cho bất phương trình  � 5� �5 � �� > � � , tập nghiệm của bất phương trình có dạng  �7 � �7 � S = ( a; b ) . Giá trị của biểu thức  A = b − a  nhận giá trị nào sau đây? A.  −2. B. 1. C.  2. D.  −1. Câu 33: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy  a  và đường cao là  a 3. A.  2π a 2 . B.  2π a 2 3 . C.  π a 2 . D.  π a 2 3 . 2 Câu 34: Phương trình log 3 (5 x − 3) + log 1 ( x + 1) = 0  có 2 nghiệm  x1 , x2  trong đó  x1 < x2 .Giá trị  3 của  P = 2 x1 + 3 x2 là A. 3. B. 5. C. 13. D. 14. Câu 35: Tìm nghiệm lớn nhất của phương trình  log 3 x − 2log 2 x = log x − 2  là 1 A.  x = 100 B.  x = C.  x = 10 D.  x = 2 10 Câu 36: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y 1 ­1 1 0 x ­1 A.  y = x 4 + 2 x 2 . B.  y = x 4 − 2 x 2 . C.  y = x 4 − 3 x 2 + 1 . D.  y = − x 4 − 2 x 2 . ( ) + ( 2 + 3 ) = 6  có nghiệm là: x x Câu 37: Phương trình  7 + 4 3 A.  x = log 2 3 . B.  x = log ( 2 + 3 ) . C.  x = log ( 2 ) 2. 2+ 3 D.  x = 1 . Câu 38: Hinh chop  ̀ ́ S . ABCD  đáy hình vuông,  SA vuông góc với đáy,  SA = a 3, AC = a 2 . Khi  ̉ ́ ́ S . ABCD là đó thê tich khôi chop  ́ a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A.  B.  C.  D.  3 3 2 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 205
  5. Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 16 x − 4 x − 6 0 là A.  x log 4 3. B.  x 1. C.  x 3 D.  x > log 4 3. Câu 40: Một hình nón có đường kính đáy là  2a 3 , góc ở đỉnh  là 1200 . Tính thể tích của khối  nón đó theo  a . A.  3π a3 . B.  π a 3 . C.  π a 3 3 . D.  2 3π a 3 . ( Câu 41: Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = ( x − 1) x − 3x + 2  và trục hoành là 2 ) A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 42: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có độ  dài mỗi cạnh là 10cm . Gọi O là tâm  mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình lập phương. Khi đó, diện tích  S  của mặt cầu và thể tích  V  của  khối cầu tương ứng  là: A.  S = 150π (cm 2 );V = 125 3 (cm 3 ) . B.  S = 100 3π (cm 2 );V = 500(cm 3 ) . C.  S = 250π (cm 2 );V = 500 6 (cm 3 ) . D.  S = 300π (cm 2 );V = 500 3 (cm3 ) . Câu 43: Tính thể  tích của khối trụ  biết bán kính đáy của hình trụ  đó bằng  a   và thiết diện đi  qua trục là một hình vuông. 2 A.  π a3 . B.  4π a3 . C.  2π a3 . D.  π a3 . 3 1 2 Câu 44: Nếu đặt  t = lg x  thì phương trình + = 1  trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x A.  t 2 − 3t + 2 = 0 . B.  t 2 + 2t + 3 = 0 . C.  t 2 − 2t + 3 = 0 . D.  t 2 + 3t + 2 = 0 . Câu 45: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng  a . Tính diện tích xung quanh của hình nón. π a 2 2. π a 2 2. 2 2π a 2 2 A.  B.  C.  π a 2. D.  . 4 2 3 2 ( Câu 46: Bất phương trình  log 2 x − x − 2 ) log 0,5 ( x − 1) + 1  có tập nghiệm là: ( A.  − ;1 − 2  . ( B.  − ;1 + 2  . C.  1 + 2; + ). D.  1 − 2; + ). Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình  3x+5 < 27 x +3  là: A.  ( −2; + ). B.  ( 2;+ ). C.  ( − ; −2 ) . D.  ( − ;2 ) . Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số  y = ( x 2 + 2 x )e − x ? A.  y ' = xe − x B.  y ' = (− x 2 + 2)e − x C.  y ' = (2 x − 2)e x D.  y ' = ( x 2 + 2)e− x log 1 (4 x + 2) − log 1 ( x − 1) > log 1 x Câu 49: Điều kiện xác định của bất phương trình   là: 2 2 2 1 A.  x > 0 . B.  x > −1 . C.  x > − . D.  x > 1 . 2 Câu 50: Tập nghiệm của phương trình  log 2 1 x ( = log 1 x 2 − x − 1  là: ) 2 1+ 5 1− 5 � { A.  1 + 2;1 − 2 . } { B.  1 + 2 . } � C.  � 2 ; 2 �. � { D.  1 − 2 . } �                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 205
  6. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2