intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 570

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí 12 năm 2017 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 570 sẽ giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 570

TRƯỜNG THPT B NGHĨ HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI 8 TUẦN HKI 2016- 2017<br /> BÀI THI KHTN-PHÂN MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 570<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 1: Một CLLX dao động trên mặt ngang. Vật nặng m = 200g, lò xo có độ cứng k = 80N/m khối<br /> lượng không đáng kể. Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang  = 0,1. Lấy g = 10m/s2. Kéo vật lệch khỏi<br /> VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vật dừng lại cách VTCB O đoạn xa nhất bằng:<br /> A. 1,5cm<br /> B. 2,5mm<br /> C. 2,5cm<br /> D. 2,7mm<br /> Câu 2: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận<br /> giá trị:<br /> A. 9 cm<br /> B. 4cm<br /> C. 3 cm<br /> D. 18cm.<br /> Câu 3: Phương trình dao động tại nguồn O là: u = 2cos(100  t) (cm). Tốc độ truyền sóng là 10m/s.<br /> Coi biên độ sóng là không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một khoảng 0,3m trên<br /> phương truyền sóng, phần tử vật chất tại đó dao động theo phương trình:<br /> A. u = 2cos(100  t -  ) (cm)<br /> B. u = 2cos(100  t +3  ) (cm)<br /> C. u = 2cos(100  t -3  ) (cm)<br /> D. u = 2cos(100  t -  /3) (cm)<br /> Câu 4: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kỳ dao động riêng<br /> của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đi phải đi với vận tốc là<br /> A. 5 cm/s<br /> B. 20 cm/s<br /> C. 72 km/h<br /> D. 2 m/s<br /> Câu 5: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân<br /> bằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương<br /> thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm,<br /> thì lúc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.<br /> A. 3,2N.<br /> B. 2,0N.<br /> C. 4,8N.<br /> D. 2,8N.<br /> Câu 6: Cho ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = 4 cos ( 10 t ) cm ;<br /> x2 = - 4<br /> <br /> sin( 10 t ) cm; x3 = 4 2 cos ( 10 t  ) cm. Dao động tổng hợp x = x1 + x2 + x3 có dạng<br /> 4<br /> <br /> A. x = 8 2 cos 10 t cm<br /> B. x = 4 2 cos (10 t  ) cm<br /> 2<br /> <br /> C. x = 4 cos ( 10 t  ) cm<br /> D. x = 8 cos 10 t cm<br /> 2<br /> Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình :<br /> x1  4 3cos10 t(cm) và x2  4sin10 t(cm) . Nhận định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Khi x1  4 3 cm thì x2  0 .<br /> <br /> B. Khi x2  4 cm thì x1  4 3 cm.<br /> <br /> C. Khi x1  0 thì x2  4 cm<br /> <br /> D. Khi x1  4 3 cm thì x2  0 .<br /> <br /> Câu 8: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:<br /> A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.<br /> B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.<br /> C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.<br /> D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.<br /> Câu 9: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng  = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm<br /> gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao dộng ngược pha nhau là:<br /> A. 1,5m<br /> B. 1m<br /> C. 0,5m<br /> D. 2m<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 10: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận<br /> tốc v1 thoã mãn :<br /> A. v12 = v2max - ω2x21.<br /> B. v12 = v2max +ω2x21.<br /> 1<br /> 1<br /> C. v12 = v2max - ω2x21.<br /> D. v12 = v2max + ω2x21.<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo<br /> dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là<br /> A. 2s.<br /> B. 20s.<br /> C. 5s.<br /> D. 1s<br /> Câu 12: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối<br /> lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển<br /> động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là<br /> A. 1s.<br /> B. 0,75s.<br /> C. 2 s.<br /> D. 4s.<br /> Câu 13: Trong dao động điều hoà thì:<br /> A. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật<br /> B. Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân<br /> bằng.<br /> C. Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.<br /> D. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.<br /> Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi<br /> chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều<br /> dài ban đầu là:<br /> A. 2,5m<br /> B. 0,90m<br /> C. 1,60m<br /> D. 1,26m<br /> Câu 15: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về.<br /> B. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.<br /> C. Tần số dao động phụ thuộc vào biên độ dao động.<br /> D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo.<br /> Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường có đường sức hướng thẳng đứng<br /> xuống dưới và khi con lắc không mang điện thì chu kỳ dao động là T, khi con lắc mang điện tích q1<br /> T<br /> q<br /> thì chu kỳ dao động là T1= 2T, khi con lắc mang điện tích q2 thì chu kỳ dao động là T2  . Tỉ số 1<br /> q2<br /> 2<br /> là<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> A.  .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D.  .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng:<br /> A. Động năng ở thời điểm ban đầu.<br /> B. Động năng ở vị trí cân bằng.<br /> C. Thế năng ở ly độ cực đại.<br /> D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.<br /> Câu 18: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  A cos(t   ) . Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8<br /> cm/s và gia tốc cực đại amax = 162 cm/s2. Trong thời gian một chu kỳ dao động, vật đi được quãng đường<br /> là:<br /> A. 12cm;<br /> B. 20cm;<br /> C. 8cm.<br /> D. 16cm;<br /> <br /> Câu 19: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ) cm. Tính quãng đường lớn<br /> 3<br /> 1<br /> nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = (s).<br /> 6<br /> A. 3 cm<br /> B. 2 3 cm<br /> C. 4 3 cm<br /> D. 8 3 cm<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá<br /> trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự<br /> nhiên của lò xo là<br /> A. 40 cm<br /> B. 42 cm<br /> C. 48 cm<br /> D. 46,8 cm<br /> Câu 21: Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha, trung điểm đoạn thẳng nối hai nguồn dao<br /> động với biên độ:<br /> A. bằng với biên của nguồn<br /> B. không dao động<br /> C. cực đại<br /> D. cực tiểu<br /> Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng<br /> K = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 cm/s theo<br /> phương dao động. Biên độ dao động của vật là<br /> A. 2 cm<br /> B. 4 cm<br /> C. 2 cm<br /> D. 2 2 cm<br /> Câu 23: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?<br /> A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.<br /> B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.<br /> C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.<br /> D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.<br /> Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u A  u B  Acos(t ). Giả sử khi<br /> truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và d2. Biên độ sóng tạ M là<br /> cực tiểu nếu:<br /> 1 <br /> 1 <br /> 1<br /> A. d 2  d1  ( k  ).<br /> B. d 2  d1  (2k  ).<br /> C. d 2  d1  (k  )<br /> D. d 2  d1  (2k  1)<br /> 2 2<br /> 2 2<br /> 2<br /> Câu 25: Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = Acos  ( t + x), trong đó x đo bằng<br /> m và t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này:<br /> A. 0,5m<br /> B. 2m<br /> C. 1,25m<br /> D. 2,5m<br /> Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f<br /> = 16Hz. Tại một điểm M cách A 23,5cm và cách B 16cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường<br /> trung trực của AB còn có hai cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?<br /> A. 0,6m/s<br /> B. 0,3m/s<br /> C. 0,4m/s<br /> D. 0,04m/s<br /> Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi<br /> trường)?<br /> A. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.<br /> B. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.<br /> C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của<br /> dây.<br /> D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.<br /> Câu 28: Đối với dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là Sai<br /> A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không. B. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.<br /> C. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không. D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.<br /> Câu 29: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kỳ dao động<br /> của con lắc:<br /> A. Tăng 2 lần<br /> B. Giảm 2 lần.<br /> C. Giảm 4 lần.<br /> D. Tăng 4 lần<br /> Câu 30: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai?<br /> A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.<br /> B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức.<br /> C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.<br /> D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.<br /> Câu 31: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.<br /> A. cùng hướng chuyển động của viên bi<br /> B. hướng về vị trí cân bằng<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> C. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi<br /> D. hướng theo chiều âm quy ước.<br /> Câu 32: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 1 kg dao động theo phương trình<br /> x  Acos( t+ ) . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s<br /> và gia tốc a  6, 25 3( m / s 2 ) . Độ cứng của lò xo là:<br /> A. 625(N/m)<br /> B. 425(N/m)<br /> C. 150(N/m)<br /> D. 100 (N/m)<br /> <br /> Câu 33: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x=6cos(5t - ) cm. Khoảng thời gian ngắn<br /> 4<br /> <br /> nhất vật đi từ vị trí ban đầu đến vị trí có động năng bằng thế năng là<br /> 1<br /> s.<br /> A. 10<br /> <br /> 3<br /> s.<br /> B. 40<br /> <br /> 1<br /> s.<br /> C. 60<br /> <br /> 1<br /> s.<br /> D. 15<br /> <br /> Câu 34: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:<br /> <br /> <br /> <br /> A. cùng pha với vận tốc<br /> <br /> B. trễ pha<br /> <br /> C. ngược pha với vận tốc<br /> <br /> D. sớm pha<br /> <br /> 2<br /> <br /> so với vận tốc<br /> <br /> <br /> <br /> so với vận tốc<br /> 2<br /> Câu 35: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao dộng với tần số f theo phương vuông góc với dây. Tốc<br /> độ truyền sóng trên dây bằng 4m/s. Một điểm M trên dây cách A 28cm dao động lệch pha so với A<br /> một góc bằng<br /> <br />  = (2k + 1) với k  Z. Biết tần số f có giá trị trong khoảng: 22Hz  f  26Hz. Bước sóng <br /> 2<br /> có giá trị nào:<br /> A. 17,5 m.<br /> B. 16m<br /> C. 16cm<br /> D. 17,5cm<br /> Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn có cùng phương trình dao<br /> động u O  A cos t đặt ở S1 , S2. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn S1<br /> S2 bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> A. k<br /> B. k<br /> C. ( 2k  1)<br /> D. k<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 37: Chọn phát biểu sai:<br /> A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian<br /> như nhau.<br /> B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.<br /> C. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.<br /> D. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.<br /> Câu 38: Dùng một mũi nhọn tạo ra sóng trên mặt nước. Mũi nhọn dao động điều hòa với chu kì 0,5s.<br /> Quan sát thấy trên mặt nước có các đường tròn đồng tâm lan rộng dần ra xa, khoảng cách giữa 5<br /> đường tròn liên tiếp bằng 1,4m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:<br /> A. 0,8 m/s<br /> B. 0,9 m/s<br /> C. 0,7 m/s<br /> D. 0,6 m/s<br /> Câu 39: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị<br /> trí có li độ cực đại là<br /> A. t = 0,5s<br /> B. t = 1,5s<br /> C. t = 2,0s<br /> D. t = 1,0s<br /> Câu 40: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không<br /> đổi dao động điều hòa.<br /> A. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng<br /> B. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.<br /> C. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.<br /> D. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.<br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2