Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
lượt xem 0
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 017 Câu 1. Trọng tâm của một vật trùng với tâm đối xứng của vật khi vật: A. là một khối cầu. B. là một đĩa tròn. C. đồng chất và có dạng hình học đối xứng. D. có dạng hình học đối xứng. Câu 2. Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay trở lại ngay bến A mất thời gian 2 giờ. Cho AB=8km, cho vận tốc của nước chảy là 3km/h. Vận tốc của con thuyền so với dòng nước là: A. 12km/h B. 10km/h C. 9km/h D. 6km/h Câu 3. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng theo trục và hướng ra ngoài. B. hướng theo trục và hướng vào trong. C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau: F1 F2 F2 d 2 A. (Chia trong) B. d1 d 2 F1 d1 F1 d 2 F1 d1 C. (Chia trong) D. F2 d 1 F2 d 2 ur ur ur ur Câu 5. Một ngẫu gồm 2 lực F 1 và F 2 có F1 = F2 = 8 N, giá của F 1 cách trục quay 12 cm và giá của F 2 cách trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là A. 24 N.m. B. 0,6 N.m. C. 2,4 N.m. D. 3 N.m. Câu 6. Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1, lấy g = 10m/s2. Lực kéo theo phương song song với sàn để khúc gỗ chuyển động trượt thẳng đều trên sàn là A. 11N B. 9,8N C. 100N D. 10 N Câu 7. Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 1/5 Mã đề 017
- Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng. A. T = 43 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N). C. T = 25 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N). 2/5 Mã đề 017
- Câu 8. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn ở cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2. A. Nhỏ hơn. B. Chưa thể biết C. Lớn hơn. D. Bằng nhau Câu 9. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Sau thời gian 10 s vật rơi xuống đất. Độ cao của vật thả rơi là A. 50 m B. 500 m C. 100 m D. 1000 m Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Qũy đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường thẳng. B. một nhánh parapol. C. một đường parabol. D. một đường hybebol. Câu 11. Công thức của định luật Húc là: m1 m2 A. F ma . B. F k l. C. F N. D. F G . r2 Câu 12. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 0. Khi Trái Đất quay quanh truch của nó. Cho bán kính Trái Đất R = 6400km A. 826km/h. B. 577km/h. C. 782km/h. D. 837km/h. Câu 13. Một người lái chiếc xe xuất phát từ A lúc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cách A 100km. Xe tới B lúc 9h 30. Vận tốc của xe là A. 100/7 km/h B. 10km/h C. 50km/h D. 40km/h Câu 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: Vị trí trọng tâm của một vật: A. phải là một điểm của vật. B. có thể ở trên trục đối xứng của vật. C. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật. Câu 15. Một vật có khối lượng m=4kg đang đứng yên, chịu tác dụng của hợp lực F=8N. Quãng đường vật đi được trong 5 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? A. 20m B. 5m C. 25m D. 30m Câu 16. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến vật . B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. Câu 17. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật: A. chiếc nhẫn B. mặt bàn học. C. viên gạch. D. cái tivi. Câu 18. Đơn vị đo tốc độ góc là: m Rad A. m B. Rad C. D. s s Câu 19. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ C. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t Câu 20. Môt hon bi băt đâu lăn th ̣ ̀ ́ ̀ ẳng xuông môt ranh nghiêng t ́ ̣ ̃ ừ trang thai đ ̣ ́ ứng yên. Quang đ ̃ ường đi 3/5 Mã đề 017
- được trong giây đâu tiên là 10 cm. Quang đ ̀ ̃ ường đi được trong 3 giây đâu tiên va vân tôc luc đo là ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ A. 90 cm, 60 cm/s. B. 90 cm, 60m/s. C. 90 m, 60 cm/s. D. 90 m, 60 m/s. Câu 21. Chọn phát biểu đúng. Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A. trục nằm ngang qua một điểm. B. trục bất kỳ. C. trục thẳng đứng đi qua một điểm. D. trục đi qua trọng tâm. Câu 22. Chọn câu trả lời đúng. Một vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm ném xa của vật là A. L = v0 B. L = v0 C. L = v0 D. L = v0 Câu 23. Viên bi A khối lượng m1=750g đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v1 ( v1=4m/s) thì va chạm với bi B khối lượng m 2=500g đang đứng yên. Sau va chạm bi A chuyển động với vận tốc v ' có hướng hợp với hướng của v1 một góc α = 900 và có độ lớn v ' =3m/s. Độ lớn của vận tốc 1 1 của bi B sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 7,5m/s B. 5m/s C. 10m/s D. 2,5m/s Câu 24. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng A. 2r1. B. r/4 C. r/2 D. 4r1. Câu 25. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Phương trùng với bán kính quỹ đạo B. Độ lớn không đổi C. Độ lớn luôn thay đổi D. Chiều không đổi Câu 26. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A. v = v0 + at B. v = gt C. v = at D. v = v0 + gt Câu 27. Một hành khách ngồi trong toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. So với mặt đất thì: A. Cả hai tàu đều đứng yên. B. Tàu A chạy, tàu B đứng yên. C. Cả hai tàu đều chuyển động đối với mặt đường. D. Tàu B chạy, tàu A đứng yên. Câu 28. Lúc 8h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x = 54(t 8) (km). B. x = 54t (km). C. x = 54t (km). D. x = 54(t 8) (km). Câu 29. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò A. tạo ra gia tốc tiếp tuyến. B. thay đổi đổi độ lớn vận tốc trên quỹ đạo xác định. C. lực ma sát. D. lực hướng tâm. Câu 30. Nhân đinh nao d ̣ ̣ ̀ ươi đây vê l ́ ́ ̀sai ? ̀ ực ma sat la A. Lực ma sat luôn h ́ ướng ngược chiêu so v ̀ ới chiêu chuyên đông cua vât. ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ B. Lực ma sat ti lê thuân v ́ ̉ ̣ ̣ ới trong l ̣ ượng cua cac vât tiêp xuc. ̉ ́ ̣ ́ ́ C. Lực ma sat không phu thuôc vao diên tich măt tiêp xuc gi ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ữa cac vât. ́ ̣ 4/5 Mã đề 017
- D. Lực ma sat xuât hiên gi ́ ́ ̣ ưa hai vât ti lê thuân v ̃ ̣ ̉ ̣ ̣ ới lực phap tuyên (ap l ́ ́ ́ ực) giữ cho chung tiêp xuc nhau va ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ược goi la hê sô ma sat. hê sô ti lê đ ̣ ̀ ̣ ́ ́ Câu 31. Chọn kết luận đúng. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng, như hình vẽ. Biết 00
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn