intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 của trường THPT Phan Bội Châu để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT Phan Bội Châu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2014 - 2015<br /> Môn : LÍ Chương trình : CHUẨN<br /> <br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> (Cấp độ 1)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> (Cấp độ 2)<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> (Cấp độ 3)<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> (Cấp độ 4)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Chủ đề 1: Điện tích. Điện trường.<br /> 1. Điện tích. - Dựa vào công<br /> Định luật Cu- thức lực Cu-long<br /> nêu được mối quan<br /> lông.<br /> hệ giữa các đại<br /> lượng trong công<br /> thức. [ 1 câu ]<br /> - Nhận biết vật ( - Hiểu được khi nào<br /> 2.Thuyết<br /> electron. Định chất ) nào là cách vật trung hòa điện,<br /> luật bảo toàn điện, dẫn điện ? mang điện. [ 1 câu ]<br /> [ 1 câu ]<br /> điện tích.<br /> 3.Điện trường. - Nhận biết được<br /> Cường độ điện chất cơ bản của<br /> trường. Đường điện trường. Nhận<br /> biết công thức<br /> sức điện.<br /> CĐĐT gây ra tại<br /> một điểm.<br /> [2 câu]<br /> 4.Công của lực - Nhận biết được<br /> công thức tính công<br /> điện trường.<br /> của lực điện.<br /> [1 câu]<br /> 5.Điện thế. Hiệu - Nhận biết được<br /> công thức liên hệ<br /> điện thế.<br /> giữa công của lực<br /> điện và hiệu điện<br /> thế .<br /> [1 câu]<br /> 6. Tụ điện.<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> - Biết được cách<br /> đổi đơn vị.<br /> [ 1 câu ]<br /> <br /> 4( 1,6 đ )<br /> 16%<br /> <br /> - Vận dụng được<br /> công thức Cu-lông để<br /> tìm các đại lượng liên<br /> quan. [ 1 câu ]<br /> <br /> -Vận dụng được công<br /> thức cường độ điện<br /> trường để tìm các đại<br /> lượng liên quan.<br /> [1 câu]<br /> <br /> -Vận dụng được công<br /> thức tính công của<br /> lực điện trường để<br /> tìm các đại lượng liên<br /> quan.<br /> [1 câu]<br /> - Vận dụng được<br /> được công thức liên<br /> hệ giữa công của lực<br /> điện và hiệu điện thế<br /> để tìm các đại lượng<br /> liên quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng được<br /> công thức tính điện<br /> dung của tụ điện để<br /> tìm các đại lượng liên<br /> quan.<br /> [1 câu]<br /> 5( 2,0 đ )<br /> 20%<br /> <br /> 9( 3,6đ)<br /> 36%<br /> <br /> Chủ đề 2: Dòng điện không đổi.<br /> 1.Dòng<br /> điện - Nhận biết được<br /> không<br /> đổi. tác dụng đặc trưng<br /> của dòng điện.<br /> Nguồn điện.<br /> Khái niệm được<br /> dòng điện không<br /> đổi. [2 câu]<br /> - Dựa vào định luật<br /> 2. Điện năng. - Nhận biết được<br /> Công suất điện. tác dụng của công Jun- lenxơ hiểu được<br /> tơ điện. [1 câu]<br /> quá trình chuyển hóa<br /> năng<br /> lượng.<br /> [1 câu]<br /> 3. Định luật Ôm - Nhận biết được<br /> đối với toàn biểu thức hiệu suất<br /> của nguồn điện.<br /> mạch.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 4. Ghép các - Nhận biết được<br /> nguồn<br /> điện biểu thức suất điện<br /> động và điện trở<br /> thành bộ.<br /> trong<br /> của<br /> bộ<br /> nguồn điện gồm n<br /> nguồn điện giống<br /> nhau ghép nối tiếp.<br /> [1 câu]<br /> <br /> -Vận dụng được công<br /> thức định luật ôm cho<br /> toàn mạch và công<br /> thức công suất tỏa<br /> nhiệt để tìm cường độ<br /> dòng<br /> điện.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 5. Phương pháp<br /> giải một số bài<br /> toán về toàn<br /> mạch.<br /> <br /> Số câu(số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> <br /> - Vận dụng được<br /> công thức suất điện<br /> động của nguồn điện<br /> để tìm các đại lượng<br /> liên quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng được công<br /> thức tính công của<br /> dòng điện và công<br /> suất điện để tìm các<br /> đại lượng liên quan.<br /> [1 câu]<br /> - Vận dụng được<br /> công thức tính cường<br /> độ dòng điện trong<br /> toàn mạch để tìm các<br /> đại lượng liên quan.<br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng được các<br /> công thức của bộ<br /> nguồn ghép nối tiếp<br /> và công thức định<br /> luật Ôm đối với toàn<br /> mạch để tìm cường<br /> độ<br /> dòng<br /> điện.<br /> [1 câu]<br /> <br /> 6( 2,4 đ )<br /> 24%<br /> <br /> 5 (2,0đ )<br /> 20%<br /> <br /> 11(4,4 đ )<br /> 44%<br /> <br /> 0 (0,0 đ )<br /> 4%<br /> <br /> 1 (0,4đ )<br /> 4%<br /> <br /> 12 ( 4,8 đ )<br /> 48%<br /> <br /> 25(10 đ)<br /> ( 100% )<br /> <br /> Chủ đề 3: Dòng điện trong các môi trường.<br /> 1. Dòng điện<br /> trong kim loại.<br /> <br /> Số câu( số điểm)<br /> Tỉ lệ (%)<br /> Tổng<br /> sốcâu(điểm)<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> - Nhận biết được<br /> hạt tải điện trong<br /> kim loại.<br /> [1 câu]<br /> 1 (0,4 đ )<br /> 4%<br /> 13 ( 5,2 đ )<br /> 52%<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:…………………………………………….Lớp:……..SBD:…………….Điểm:………..<br /> <br /> SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11.<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> NĂM HỌC: 2014-2015<br /> Môn : VẬT LÍ Chương trình: CHUẨN.<br /> <br /> Đề chính thức<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Câu 1: Công thức nào sau đây không phải là công thức tính hiệu suất của nguồn điện ?<br /> A. H <br /> <br /> UN<br /> <br /> <br /> <br /> B. H <br /> <br /> I .R N<br /> <br /> <br /> <br /> C. H <br /> <br />   I .r<br /> <br /> <br /> D. H <br /> <br />   I .r<br /> UN<br /> <br /> Câu 2: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q1 = 3.10-6 C và q2 = 3.10-6 C cách nhau một khoảng<br /> chân không.<br /> A. 27 N.<br /> <br /> B. 90 N.<br /> <br /> C. 45 N.<br /> <br /> r = 3 cm trong<br /> <br /> D. 30 N.<br /> <br /> Câu 3: Công thức nào là công thức tính công của lực điện trường trong sự di chuyển của điện tích q trong điện trường đều từ<br /> M đến N ?<br /> A. AMN = qEdMN<br /> <br /> B. AMN = qE2dMN<br /> <br /> C. AMN = qEd2MN<br /> <br /> D. AMN = q2EdMN<br /> <br /> Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Tính chất cơ bản của điện trường là:<br /> A. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó.<br /> B. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .<br /> C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó.<br /> D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó.<br /> Câu 5: Mắc một dây có điện trở 2  với một pin có suất điện động  , điện trở trong r = 0,2  thì có dòng<br /> <br /> điện 0,5 A chạy<br /> <br /> qua dây. Suất điện động  bằng bao nhiêu ?<br /> A. 1,1 V<br /> <br /> B. 1,5 V<br /> <br /> C. 2 V<br /> <br /> D. 3 V<br /> <br /> Câu 6: Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 1 = 4,5 V, r1 = 3  ;  2 = 3 V, r2 = 2  . Mắc hai<br /> nguồn điện đó nối tiếp với nhau tạo thành mạch điện kín. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch ?<br /> A. 1,5 A<br /> <br /> B. 2,5 A<br /> <br /> C. 0,5 A<br /> <br /> D. 0,05 A<br /> <br /> Câu 7: Hạt tải điện trong kim loại là hạt nào trong các hạt tải điện dưới đây ?<br /> A. êlectron tự do.<br /> <br /> B. êlectron hóa trị.<br /> <br /> Câu 8: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:<br /> <br /> C. ion dương.<br /> <br /> D. ion âm.<br /> <br /> A. Tác dụng nhiệt<br /> <br /> B. Tác dụng hóa học<br /> <br /> C. Tác dụng từ<br /> <br /> D. Tác dụng cơ học<br /> <br /> Câu 9: Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là<br /> A. U =<br /> <br /> E2<br /> d<br /> <br /> B. U = Ed<br /> <br /> C. U =<br /> <br /> E<br /> d<br /> <br /> D. U = E2d<br /> <br /> Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.<br /> A. Một vật nhiễm điện âm khi vật đó chứa số electron bằng số prôton.<br /> B. Một vật nhiễm điện âm khi vật đó chứa số electron nhỏ hơn số prôton.<br /> C. Một vật trung hòa điện khi vật đó chứa số electron bằng số prôton.<br /> D. Một vật nhiễm điện dương khi vật đó chứa số electron lớn hơn số prôton.<br /> Câu 11: Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm n nguồn điện giống nhau ghép nối tiếp được xác định bằng biểu<br /> thức nào sau đây ?<br /> A.  b   ; rb <br /> <br /> n<br /> . B.  b  n ; rb  nr .<br /> r<br /> <br /> C.  b   ; rb <br /> <br /> r<br /> .<br /> n<br /> <br /> D.  b <br /> <br /> <br /> n<br /> <br /> ; rb <br /> <br /> r<br /> .<br /> n<br /> <br /> Câu 12: Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng ?<br /> A. 1mF = 1.10-6 F.<br /> <br /> B. 1  F = 1.10-6 F.<br /> <br /> C. 1nF = 1.10-12 F.<br /> <br /> D. 1pF = 1.10-9 F.<br /> <br /> Câu 13: Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường sức một điện trường đều. Khi nó đi<br /> được quãng đường 2,5 cm thì lực điện thực hiện một công là + 1,6.10-20J. Tính cường độ điện trường đều này:<br /> A. 3 V/m.<br /> <br /> B. 1 V/m.<br /> <br /> C. 2 V/m.<br /> <br /> D. 4 V/m.<br /> <br /> Câu 14: Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Tính điện tích của tụ điện:<br /> A. 40μC<br /> <br /> B. 30μC<br /> <br /> C. 20 μC<br /> <br /> D. 10μC<br /> <br /> Câu 15: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua<br /> bóng đèn là:<br /> A. 0,375A<br /> <br /> B. 2,66A<br /> <br /> C. 6A<br /> <br /> D. 3,75A<br /> <br /> Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Cu-lông giữa hai điện tích điểm đặt trong không khí:<br /> A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.<br /> B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng<br /> C. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó.<br /> D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng<br /> Câu 17: Trong các vật ( chất ) sau, vật ( chất ) nào là cách điện ?<br /> A. dung dịch axit.<br /> <br /> B. kim loại.<br /> <br /> C. dung dịch bazơ.<br /> <br /> D. thủy tinh.<br /> <br /> Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại một<br /> điểm cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> A. E  9.10 9 .<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. E  9.10 9.<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> C. E  9.10 9 .<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> D. E  9.10 9. Q .r 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 19: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 1.10-9 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3<br /> cm là:<br /> A. 1.105 V/m.<br /> <br /> B. 5.103 V/m.<br /> <br /> C. 3.104 V/m.<br /> <br /> D. 1.104 V/m.<br /> <br /> Câu 20: Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh<br /> Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ?<br /> A. – 4 V.<br /> <br /> B. – 16 V.<br /> <br /> C. + 4 V.<br /> <br /> công A = – 8 J.<br /> <br /> D. + 16 V.<br /> <br /> Câu 21: Điện năng tiêu thụ và công suất điện bằng bao nhiêu khi dòng điện có cường độ 2 A chạy qua dây dẫn trong 2 giờ,<br /> biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V.<br /> A. 1440 J ; 12 W.<br /> <br /> B. 86400 J ; 12 W.<br /> <br /> C. 86400 J ; 6 W.<br /> <br /> D. 1440 J ; 6 W.<br /> <br /> Câu 22: Chọn câu trả lời đúng. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết :<br /> A. Công suất điện mà gia đình sử dụng.<br /> <br /> B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.<br /> <br /> C. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng.<br /> <br /> D. Điện năng mà gia đình sử dụng.<br /> <br /> ,r<br /> R1<br /> <br /> R2<br /> <br /> R3<br /> <br /> Câu 23: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở các dây nối , trong đó nguồn điện có suất điện động   6 V<br /> và điện trở trong r = 2 Ω, các điện trở<br /> R1 = 5 Ω , R2 = 10 Ω, R2 = 3 Ω . Tính cường độ dòng điện chạy trong toàn<br /> <br /> A. 0,5A<br /> <br /> B. 1A<br /> <br /> C. 0,3A<br /> <br /> mạch ?<br /> <br /> D. 2A<br /> <br /> Câu 24: Dòng điện không đổi là:<br /> A. dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.<br /> B. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.<br /> C. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2