intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI 11  Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Vật lý Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm. Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị.                               Họ và tên. ................................................................L ớp. .........     Mã đề: 132 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5.0 ĐIỂM Câu 1: Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn là: A. Do sự mất trật tự của mạng tinh thể kim loại cản trở chuyển động có hướng của các electron tự do B. Do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau C. Do các ion dương va chạm với nhau D. Do các electron dịch chuyển quá chậm Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn      B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện       D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện Câu 3: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ  số  nhiệt điện động  T được đặt trong không khí ở  20 0  C, còn mối hàn kia  được nung nóng đến 5000 C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là      6 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp   nhiệt điện đó là: A. 125.10­7 V/K. B. 25.10­6 V/K. C. 6,25.10­7 V/K. D. 125.10­6 V/K. Câu 4: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong môi trường: A. kim loại B. Chất điện phân C. Chất khí D. chất bán dẫn Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng  khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng huy chương làm catốt B. Dùng muối AgNO3 C. Dùng anốt bằng bạc D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt Câu 6: Một dây bạch kim ở 200 C có điện trở suất  0 = 10,6.10­8  m. Tính điện trở suất   của dây dẫn này ở 5000 C. Biết hệ số  nhiệt điện trở của bạch kim là               = 3,9.10­3 K­1 A.   = 31,27.10­8  m. B.   = 20,67.10­8  m. C.   = 30,44.10­8  m. D.   = 34,28.10­8  m. Câu 7: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 2A chạy qua bình trong 30 phút   thì có 1,1005g chất thoát ra ở điện cực. Cho AZn = 65, AFe = 56, ACu = 64,          A Ni = 59. Kim loại dùng làm anốt của bình điện  phân là: A. Đồng B. Sắt C. Kẽm D. Niken Câu 8: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xen giữa   hai điện tích? A. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm B. Phương, chiều, độ lớn không đổi C. Phương, chiều thay đổi, độ lớn giảm D. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng Câu 9: Công của lực điện không phụ thuộc vào: A. Cường độ điện trường B. Hình dạng đường đi C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi D. Độ lớn điện tích dịch chuyển Câu 10: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12V ­ 6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế  120 V. Để  các bóng   đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là: A. 12 bóng B. 20 bóng C. 2 bóng D. 10 bóng                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 11: Mạch điện gồm điện trở thuần R = 10  mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời   gian 10s là: A. 400J B. 20J C. 40J D. 2000J Câu 12: Hai điện tích điểm q1 = 10­9C và q2 =  ­2.10­9C hút nhau bằng một lực có độ lớn 10­5N khi đặt trong không khí. Khoảng  cách giữa chúng là: A. 3cm B.  3 2 cm C. 4cm D.  4 2 cm Câu 13: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10­5C đặt trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm  O của quả cầu một đoạn R = 10cm. A. 9.10­6 V/m B. 9.105V/m C. 9.106 V/m D. 9.10­5 V/m Câu 14: Một tụ điện có điện dung 5.10­6F, điện tích của tụ bằng 86 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: A. 17,2V B. 430.10­6V C. 17,2.106V D. 47,2V Câu 15: Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về: A. Khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường     B. Khả năng sinh công tại một điểm C. Khả năng tác dụng lực tại một điểm   D. Khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường Câu 16: Điện phân dung dịch AgNO 3với anôt bằng Ag. Xác định điện lượng qua bình điện phân khi khối lượng Ag bám ở catốt   là 1,08g. Biết A = 108g/mol, n =1 A. 960C B. 965oC C. 96,5C D. 965C Câu 17: Một động cơ  điện có điện trở  55  sử  dụng bình thường với hiệu điện thế  220V. Nếu động cơ  bị  mất nhãn thì các   thông số kĩ thuật cần xác định: A. 220V­900W B. 220V­800W C. 220V­990W D. 220V­ 880W Câu 18: Chọn câu sai : Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất toả nhiệt   trên điện trở là: 2 A. P U B. P = U.I C. P = U.I2 D. P = R.I2  = R Câu 19: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J.   Suất điện động của nguồn điện đó là A. 1,2 V B. 12 V C. 2,7 V D. 27 V Câu 20: Cho một đoạn mạch có hiệu điện thế  hai đầu không đổi, nếu điện trở  của mạch giảm ba lần thì công suất tiêu thụ  điện của mạch sẽ: A. Không đổi B. Tăng ba lần C. Giảm 3 lần D. Tăng 9 lần II. TỰ LUẬN (2.75 đ):  Câu 1 (1,25đ): Nêu định nghĩa cường độ dòng điện. Câu 2 (1,5đ): Nêu hạt tải điện tự do, nguyên nhân tạo ra,chuyển động của chúng khi chưa có điện trường ngoài, khi  có điện trường ngoài và bản chất dòng điện trong chất khí. B. PHẦN RIÊNG ( 2,25đ): DÀNH CHO BAN CƠ BẢN: Câu 1 (1,0đ): Một quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 9.10­9C đặt trong nước có hằng số điện môi bằng 81. a. Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách quả cầu 4cm. b. Tại điểm M đặt điện tích q2, khi đó lực tác dụng lên điện tích q2 là 2N. Tính độ lớn điện tích đó. Câu 2 (1,25đ): Cho mạch điện như hình vẽ.  V Trong đó bộ nguồn gồm có các nguồn giống nhau Mỗi nguồn có suất điện động E = 3(V), điện trở trong r =  0,3 Ω . Mạch ngoài gồm: đèn có ghi Đ(6V ­ 12W); R = 2,5 Ω ; RB = 2  và là bình điện phân A đựng dung dịch CuSO4 có anôt bằng đồng, điện trở của ampe kế R C D Đ  và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. a.Xác định số chỉ của ampe kế và vôn kế. b.Sau bao lâu thì thấy khối lượng catốt tăng thêm 0,576g? Biết đồng có A = 64g/mol, n =2. DÀNH CHO BAN NÂNG CAO: Bài 1 (1,0đ): Tại hai điểm A và B trong chân không lần lượt đặt hai điện tích điểm q 1 = ­9 µC và q2 = 4 µC  cách  nhau 20 cm.Tìm vị trí  C để cường độ điện trường tổng hợp gây bởi hai điện tích bằng 0? Bài 2 (1,25đ): Cho mạch điện như hình vẽ.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Bộ nguồn gồm các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2V, điện trở trong 0,3  .  Bình điện phân có điện trở RB = 3  chứa dung dịch AgNO3, anốt làm bằng bạc.  Tụ điện có điện dung C = 12  F. Đèn Đ loại 3 V – 3 W, các điện trở có giá trị   R1 = 4,3 , R2 = 3 ,  R3 = 1  . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính: R1 RB M R2 a) Cường độ dòng điện trong mạch chính. RB b) Khối lượng bạc bám vào catốt sau 32 phút 10 giây.  C C D Đ R3 c) Điện tích của tụ điện. ­­­­­HẾT­­­­­ N                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0