Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 702
lượt xem 0
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 702 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 702
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Vật lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 702 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 200 V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Khối lượng của electron là 9,1.1031kg. Tính động năng và vận tốc của electron khi nó đến đập vào bản dương. A. Wđ = 6,4.1018 J, v = 11,2.106m/s B. Wđ = 6,4.1019 J, v = 1,2.106m/s. C. Wđ = 6,4.1020 J, v = 1,2.106m/s. D. Wđ = 6,4.1017 J, v = 11,2.106m/s. Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm, electron đi về anốt và iôn dương đi về catốt. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. C. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các electron đi về từ catốt về anốt, khi catốt bị nung nóng. D. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các iôn âm đi về anốt và các iôn dương đi về catốt. Câu 4: Biểu thức tính điện tích của tụ điện: 1 A. Q = U.I.t B. Q = C.U C. Q = CU 2 D. Q = I 2.R.t 2 Câu 5: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nướC. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 20 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t 2 = 50 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 60 (phút). B. t = 50 (phút). C. t = 16 (phút). D. t = 70 (phút) Câu 6: Khi một điện tích q = 4 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công 8J, hiệu điện thế UMN là A. 32 V. B. 2 V. C. 2 V. D. 32 V. Câu 7: Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: E1 − E 2 E1 − E 2 E1 + E 2 E1 + E 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . R + r1 + r2 R + r1 − r2 R + r1 − r2 R + r1 + r2 Câu 8: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. Trang 1/4 Mã đề thi 702
- Câu 9: Điện tích của êlectron là 1,6.1019 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 45(C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 9,375.1019. B. 9,375.1018. C. 2,632.1018. D. 7,895.1019. Câu 10: Trong sự nhiễm điện do tiếp xúc, sau khi tiếp xúc với vật đã nhiễm điện và được tách ra, hại vật sẽ: A. Nhiễm điện cùng dấu. B. Nhiễm điện trái dấu. C. Luôn trở thành các vật trung hòa về điện. D. Mang điện tích có độ lớn bằng nhau. Câu 11: Biết hiệu điện thế UMN = 4 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VM = 4 V. B. VN = 4 V. C. VN – VM = 4 V. D. VM – VN = 4 V. Câu 12: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng: A. duy trì hiệu điện thế của nguồn. B. sinh công của nguồn. C. tạo ra lực điện của nguồn. D. gây nhiễm điện cho các vật khác của nguồn. Câu 13: Quả cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =4,4.109 C được treo bởi sợi dây và đặt vào trong một điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6V/m .Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300 B. 450 C. 600 D. 650 Câu 14: Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách: A. Cho vật cọ xát với một vật khác B. Cho vật tương tác với vật khác C. Cho vật đặt lại gần một vật khác D. Cho vật tiếp xúc với vật khác Câu 15: Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 150 thì công suất của mạch là 40W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 75 thì công suất của mạch là: A. 40W B. 10W C. 5W D. 80W Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong 1,2Ω cung cấp điện cho một điện trở R. Để công suất mạch ngoài cực đai thì R là bao nhiêu? Xác định giá trị Pmax? A. 1,2Ω; 240W B. 1,2Ω; 120W C. 2Ω; 60W D. 1,5Ω; 120W Câu 17: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Câu 18: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của: A. Các ion dương. B. Các prôtôn C. Các điện tích dương. D. Các electron Câu 19: Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện A. Tổng đại số các điên tích trong hệ luôn bằng không. B. Tổng các điện tích dương luôn bằng trị tuyệt đối của tổng các hạt mang điện tích âm. C. Số hạt mang điện tích âm luôn bằng số hạt mang điện tích âm. D. Tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số. Câu 20: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. C. Công suất điện gia đình sử dụng. D. Điện năng gia đình sử dụng. Câu 21: Điện trường A. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó B. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó Trang 2/4 Mã đề thi 702
- C. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó D. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật , không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó Câu 22: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 3 lần thì độ lớn lực Cu – lông : A. giảm 3 lần. B. giảm 9 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 3 lần. Câu 23: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 (C), tại một điểm trong chân 9 không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 4500 (V/m) B. E = 0,450 (V/m). C. E = 2250 (V/m). D. E = 0,225 (V/m) Câu 24: Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở 50oC, có điện trở suất α = 4,3.103K1 . Điện trở của sợi dây đó ở 100oC là. A. 8,7 Ω B. 87Ω C. 14,8 Ω D. 148 Ω Câu 25: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 1,2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 19,2 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5,6 . B. 4,8 . C. 6,5 . D. 8,4 . Câu 26: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 3V, điện trở trong là 0,5 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 12V, 2 Ω B. 12V, 3 Ω C. 8V, 3 Ω D. 8V, 2 Ω Câu 27: Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng? A. E b = n.E; rb = n.r B. E b = E; rb = r/n C. E b = n. E; rb = r/n D. E b = E; rb = r Câu 28: Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng? R2 A. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. R1 B B. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. R3 C. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức A D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau. , r 1 1 , r 2 2 Câu 29: Cho mạch như hình vẽ, biết rằng: 1 = 4,8V, r1 = 0,1 , A 2 = 7V, r2 = 0,4 , các điện trở R1 = 3 , R2 = 4 , R3 = 6 . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB ? A. UAB = 11,8 V B. UAB = 4,6 V C. UAB = 1,4 V D. UAB = 1,4 V Câu 30: Cho một mạch điện gồm một pin 2 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 1,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là bao nhiêu? A. 2 A B. 1,5 A C. 1 A D. 0,5 A Câu 31: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. vuông góc với đường sức điện trường. C. ngược chiều đường sức điện trường. D. cùng chiều của đường sức điện trường. Câu 32: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Tăng lên. Câu 33: Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do A. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng. B. số electron tự do trong bình điện phân tăng. C. các ion và các electron chuyển động hỗn độn hơn. D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra Câu 34: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là: A. Niutơn trên mét ( N/m). B. Vôn Trên culông ( V/C). C. Vôn trên mét (V/m). D. Vôn (V). Trang 3/4 Mã đề thi 702
- Câu 35: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn. Câu 36: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 300 (Ω). B. RTM = 500 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 200 (Ω). Câu 37: Cho dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Cho A Cu = 64, n = 2, F =96500C/mol. Khối lượng đồng giải phóng ra ở cực âm là A. 0,24 g. B. 24 g. C. 0,24 kg. D. 24 kg. Câu 38: Nguyên tử trung hòa sẽ trở thành ion dương nếu nguyên tử ấy: A. Mất bớt êlectron. B. Mất bớt prôtôn C. Nhận thêm prôtôn D. Nhận thêm êlectron Câu 39: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. tăng đến vô cựC. B. giảm đến một giá trí khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi. Câu 40: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 702
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 165
5 p | 91 | 7
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 205
4 p | 120 | 6
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
6 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 906
5 p | 58 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 100 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 009
5 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 303
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 008
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 127
4 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
3 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002
3 p | 79 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 015
5 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 006
5 p | 62 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn