intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 1. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. B. có độ lớn giảm dần theo thời gian. C. có hướng như nhau tại mọi điểm.  D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.  Câu 2. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do  A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa .  B. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa . C. catốt bị nung nóng phát ra electron . D. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí . Câu 3. Một nguồn điện có suất điện động  ξ = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có biến trở R.  Thay đổi điện trở R để công suất mạch ngoài cực đại, giá trị cực đại của công suất đó là: A. P=2W B. P =20W C. P =15W D. P =18W Câu 4. Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. C. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. D. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. Câu 5. Nguyên nhân gây ra tác dụng nhiệt của dòng điện khi truyền qua kim loại là  A. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion dương khi va chạm. B. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion âm khi va chạm. C. do năng lượng dao động của ion dương truyền cho eclectron khi va chạm. D. do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion âm truyền cho ion dương khi va chạm. Câu 6. các kim loại đều A. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. B. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. C. dẫn điện tốt như nhau,có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. dẫn điện tốt,có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. Câu 7. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân, bình 1 đựng dd CuSO 4, bình 2 đựng dd AgNO3. Sau 1 giờ lượng  đồng tụ ở Catốt của bình 1 là 0,32g. Biết Cu = 64, Ag = 108. Khối lượng bạc tụ  ở Catốt của bình thứ  2  có giá trị nào? A. 10,8g. B. 0,54g. C. 5,4g. D. 1,08g. Câu 8. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết điện trở ở  mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 1/4 ­ Mã đề 016
  2. 1 A.  A. B. 2 A. C. 3 A. D. 1 A. 2 Câu 9. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch   ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là: A. 36W  B. 24W C. 9W  D. 18W  Câu 10. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công tại một điểm.  B. khả năng tác dụng lực tại 1điểm.  C. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.  D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng.Lớp tiếp xúc p – n  A. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. B. là lớp nghèo có điện trở lớn hơn so với lân cận. C. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. Câu 12. Chọn đáp án sai: A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. B. Dòng điện trong kim loại luôn tuân theo định luật Ôm. C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Kim loại là chất dẫn điện tốt, vì có mật độ electron tự do rất cao. Câu 13. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở  trong bằng 2 , mạch  ngoài có điện trở 20 . Hiệu suất của nguồn điện là A. 99% B. 90% C. 98% D. 90,9% Câu 14.  Khi có dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có   hướng dưới tác dụng của lực A. lạ B. điện trường C. cu ­ lông D. hấp dẫn Câu 15. Hai quả cầu A và B tích điện trái dấu đặt trên mặt sàn cách điện nằm ngang, cho chúng tiếp xúc  với nhau, sau khi tiếp xúc thì A. Chúng không tương tác hoặc đẩy nhau tùy thuộc độ lớn điện tích của A và B ban đầu B. Chúng sẽ đẩy nhau C. Chúng hút nhau vì A và B tích điện trái dấu D. Chúng không hút cũng không đẩy nhau vì bị trung hòa về điện Câu 16. Công suất của nguồn điện có suất điện động  E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua được   biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E.I B. P = E /I C. P = E.I/r D. P = E /r Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúngkhi nói về một vật nhiễm điện do hưởng ứng A. Khi nhiễm điện do hưởng ứng thì tổng đại số điện tích của vật không đổi B. Vật nhiễm điện vì tổng đại số điện tích của vật không đổi C. Vật nhiễm điện vì vật nhận thêm electron tự do D. Vật nhiễm điện vì vật mất đi electron tự do Câu 18. Silic(Si) pha tạp asen(As) thì nó là bán dẫn có A. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n. B. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p. C. hạt tải điện cơ bản là eletron và là bán dẫn loại n. 2/4 ­ Mã đề 016
  3. D. hạt tải điện cơ bản là eletron và là bán dẫn loại p. Câu 19. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 A. Số electron tới  đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 3,75.1014(e/s) B. 7,35.1014(e/s) C. 2,66.10­14 (e/s) D. 0,266.10­4(e/s) Câu 20. Mạch điện gồm điện trở  R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn  ξ  = 6V, r = 1Ω thì công  suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 18W B. 3,5W C. 5W D. 4,5W Câu 21.  Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P 1   I2 và R1 > R2 C. I1 
  4. U.t I.t U.I A. A =  B. A =  C. A =  D. A = U.I.t I U t Câu 30. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ  vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện tích sẽ  chuyển động: A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường. C. ngược chiều đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0