intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 1. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau 2 cm, đẩy nhau 1 lực F = 1,6.10­4 N.  Độ lớn các điện tich đó là 8 −9 .10 C A.  3 B. 7,11.10­9 C C. 7,11.10­18 C D. 2,67.10­8 C Câu 2. Ba điện tích điểm q1; q2; q3 đặt theo thứ tự  tại ba đỉnh A, B, C của 1 tam giác vuông cân ABC  (vuông tại C). Hợp lực của các lực tĩnh điện tác dụng lên q3 có phương song song với cạnh AB. Giữa các  điện tích q1 và q2 có hệ thức liên hệ nào? A. q1 = ­2q2 B. q1 = ­ q2 C. q1 = 2q2 D. q1 = q2 Câu 3. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ  điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế  giữa hai  bản tụ có giá trị là:  A. U = 150 (V). B. U = 50 (V). C. U = 200 (V). D. U = 100 (V). Câu 4. Bán dẫn tinh khiết có các tính chất: A. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất  điện. B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất  điện. C. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng. D. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính  chất điện. Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. B. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. C. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. Câu 6. Hiệu điện thế  12V được đặt vào hai đầu điện trở  10  trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện  tích chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là A. 8,33C B. 0,12C C. 12C D. 1,2C Câu 7. Hai nguồn có suất điện động ξ1 = ξ1 = ξ0 , điện trở trong r1 khác r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi  nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài (mạch ngoài có điện trở R) lần lượt là P1 = 12W và P2 = 18W.  Hỏi khi cho 2 nguồn ghép nối tiếp nhau thì  công suất lớn nhất mà cả 2 nguồn cung cấp cho mạch ngoài  là A. 6W.  B. 28,8W  C. 30W. D. 14,4W. Câu 8. Đơn vị điện trở suất là: A. Ω.m2 B. Ω.m  C. Ω D. V  1/4 ­ Mã đề 021
  2. Câu 9. Cực âm của một bình điện phân dương cực tan có dạng một lá mỏng. Khi dòng điện chạy qua  bình điện phân trong 1 h thì cực âm dày thêm 1mm. Để cực âm dày thêm 2 mm nữa thì phải tiếp tục điện  phân cùng điều kiện như trước trong thời gian là A. 4 h. B. 2 h.  C. 1 h. D. 3 h. Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện  tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (J). B. A = + 1 (µJ). C. A = ­ 1 (µJ). D. A = + 1 (J). Câu 11. Cho mạch điện như hình vẽ. U = 12V; R1 24 ; R3 = 3,8 , R4 = 0,2 , cường độ dòng điện qua R4  bằng 1A.  R1 R3 R4 R2 U Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là A. 600J B. 1200J C. 800J D. 1000J Câu 12. Véc tơ cường độ điện trường   do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì: A. luôn hướng xa Q. B. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn  thay đổi theo thời gian. C. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn   là hằng số.  D. luôn hướng về Q. Câu 13. Trong hiện tượng tỏa nhiệt của dây dẫn kim loại khi có dòng điện chạy qua, nội năng của kim  loại có được là do sự chuyển hóa từ  A. động năng chuyển động có hướng của các electron. B. động năng chuyển động của các iôn dương. C. động năng chuyển động nhiệt. D. động năng chuyển động của các nguyên tử. Câu 14. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích điện  được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì A. hai quả cầu không tương tác với nhau vì B không tích điện B. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm C. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc D. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A Câu 15. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken,   biết nguyên tử khối và hóa trị  của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã  sản ra một khối lượng niken là A. 15,27 (g). B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 8.10­3kg Câu 16. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. cơ C. nhiệt D. hóa Câu 17. Trong bình điện phân với điện cực bằng đồng, dung dịch là đồng sunfat, ta có kết quả A. Catốt bị ăn mòn.  B. Đồng chạy từ Catôt sang Anôt. 2/4 ­ Mã đề 021
  3. C. Anốt bị ăn mòn.  D. Không có gì thay đổi ở 2 cực của bình điện phân. Câu 18. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu  thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1­ r2) B. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1­ r2) C. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) D. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1+ r2) Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng A. có hai loại điện tích là Ion dương và Ion âm B. có hai loại điện tích là electron và Ion dương C. có hai loại điện tích là electron và proton D. có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm Câu 20. Mạch điện gồm điện trở  R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn   = 6V, r = 1Ω thì công  suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 4,5W B. 5W C. 18W D. 3,5W Câu 21. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ A. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn. C. với bình phương điện trở của dây dẫn. D. với cường độ dòng điện qua dây dẫn. Câu 22. Công thức nào sau đây là công thức của định luật Faraday? A m.n m.F .n A.  m = F . .I .t . B. m = D.V. C.  t = . D.  I = . n A.I .F t. A Câu 23.  Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở  2  Ω  thì sáng bình   thường. Suất điện động của nguồn điện là  A. 6 V. B. 12 V. C. 36 V. D. 8 V. Câu 24. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10μC vuông góc với các  đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là  A. 1 J.  B. 0 J. C. 1000 J. D. 1 mJ.  Câu 25. Nhận xét nào sau đây không đúng.Lớp tiếp xúc p – n  A. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. B. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. C. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p. D. là lớp nghèo có điện trở lớn hơn so với lân cận. Câu 26.  Để  có thể  tạo ra sự  phóng tia lửa điện giữa hai điện cực đặt trong không khí  ở  điều kiện  thường, thì  A. hai điện cực phải làm bằng kim loại B. hiệu điện thế giữa hai điện cực nhỏ hơn 220V . C. hiệu điện thế giữa hai điện cực phải tạo ra điện trường rất lớn , có cường độ vào khoảng 3.106 V/m . D. hai điện cực đặt cách xa nhau. Câu 27. Giữa hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R1 = 4  Ω , R2 = 6  Ω , R3 = 12  Ω .Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,5 A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là  A. 8V. B. 30 V. C. 55V. D. 24,5V. Câu 28. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau có suất điện động  E = 3V, điện trở trong r = 0,5 Ω   mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài có điện trở R = 1 Ω . Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: 3/4 ­ Mã đề 021
  4. A. I = 1,4 A. B. I = 3,0 A. C. I = 0,9 A. D. I = 2,0 A. Câu 29. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân, bình 1 đựng dd CuSO4, bình 2 đựng dd AgNO3. Sau 1 giờ lượng  đồng tụ ở Catốt của bình 1 là 0,32g. Biết Cu = 64, Ag = 108. Khối lượng bạc tụ  ở Catốt của bình thứ  2  có giá trị nào? A. 0,54g. B. 5,4g. C. 1,08g. D. 10,8g. Câu 30. Hai nguồn có suất điện động ξ1 = ξ1 = ξ0, điện trở trong r1 khác r2. Biết công suất lớn nhất mà  mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài (mạch ngoài có điện trở R)  lần lượt là P1 = 20W và P2 =  60W. Hỏi khi cho 2 nguồn ghép song song  nhau thì  công suất lớn nhất mà cả 2 nguồn cung cấp cho  mạch ngoài là A. 45W. B. 40W.  C. 55W. D. 80W. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1