SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br />
<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I<br />
<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
NGUYỄN QUANG DIÊU<br />
<br />
NĂM HỌC 2016-2017<br />
MÔN THI: VẬT LÝ 12<br />
THỜI GIAN: 50 PHÚT<br />
<br />
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Vân<br />
Điện thoại: 01677974984<br />
<br />
Câu 1 : Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi<br />
theo hàm sin hoặc cosin theo t và<br />
A. cùng biên độ.<br />
B. cùng pha ban đầu.<br />
C. cùng chu kỳ.<br />
D. cùng pha dao động.<br />
Câu 2 : Con lắc lò xo dao động điều hoà khi gia tốc a của con lắc là:<br />
A. a = 4x2<br />
B. a = -4x<br />
C. a = - 4x2<br />
D. a = 4x<br />
Câu 3 : Ở vị trí nào thì động năng của con lắc lò xo có giá trị gấp n lần thế năng của nó ?<br />
A<br />
n<br />
<br />
A. x =<br />
<br />
B. x =<br />
<br />
A<br />
n 1<br />
<br />
C. x = <br />
<br />
A<br />
n 1<br />
<br />
D. x =<br />
<br />
<br />
<br />
A<br />
n 1<br />
<br />
Câu 4 : Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai?<br />
2<br />
<br />
v<br />
x<br />
A. <br />
<br />
A vmax<br />
F<br />
C. <br />
F<br />
max<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
max<br />
<br />
a<br />
amax<br />
<br />
B. <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
v<br />
<br />
v<br />
max<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
a<br />
x<br />
D. <br />
<br />
A amax<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
1.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 5 : Một chất điểm DĐĐH có phương trình x 6 cos( t ) (cm). Tốc độ trung bình của<br />
2<br />
<br />
vật trong hai chu kỳ là<br />
A. 5cm/s<br />
B.10cm/s<br />
C. 12cm/s<br />
D.15cm/s<br />
Câu 6 : Đồ thị dưới đây biểu diễn x A cos(t ) . Phương trình dao động<br />
A. x 4 cos(10t )(cm)<br />
<br />
C. x 10 cos( t )(cm)<br />
2<br />
<br />
B. x 10 cos(8 t )(cm)<br />
<br />
D. x 10 cos(4t )(cm)<br />
<br />
(cm)<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
5<br />
4<br />
<br />
Câu 7 : Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp<br />
vật nặng ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là<br />
A. 1s<br />
B.0,5s<br />
C. 2s<br />
D. 4s<br />
Câu 8 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, trong thời gian Δt thực hiện được<br />
36 dao động toàn phần. Nếu thu ngắn chiều dài của con lắc một đoạn bằng 36% so với chiều<br />
dài ban đầu thì trong thời gian Δt nói trên con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn<br />
phần?<br />
A. 37,5.<br />
B. 45.<br />
C. 56,25.<br />
D. 60.<br />
<br />
(s)<br />
<br />
Câu 9 : Con lắc đơn có dây dài l = 50cm, khối lượng m = 100g dao động tại nơi g =<br />
9,8m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tỷ số lực căng cực đại và cực tiểu của dây<br />
treo bằng 4 . Cơ năng của con lắc là?<br />
A. 1,225J<br />
B. 2,45J<br />
C. 0,1225J<br />
D.<br />
0,245J<br />
Câu 10 : Hai DĐĐH cùng phương, cùng chu kì có biên độ A1= 12cm và A2= 8cm. Biên độ<br />
của dao động tổng hợp có thể là<br />
A. 5cm<br />
B. 21cm<br />
C. 3cm<br />
D. 2cm<br />
Câu 11 : Trong dao động cưỡng bức của một vật, khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao<br />
động<br />
A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ<br />
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động<br />
riêng của hệ<br />
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ<br />
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng<br />
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng là không đúng?<br />
A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.<br />
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.<br />
C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.<br />
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.<br />
Câu 13 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có<br />
biên độ lần lượt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là<br />
A. 3cm.<br />
<br />
B. 4cm.<br />
<br />
C. 5cm.<br />
<br />
D. 8cm.<br />
<br />
Câu 14 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương<br />
trình: x1 4 sin( t )cm và x 2 4 3 cos( t )cm . Phương trình của dao động tổng hợp là<br />
A. x = 8sin(πt + π/6)cm.<br />
C. x = 8sin(πt - π/6)cm.<br />
<br />
B. x = 8cos(πt + π/6)cm.<br />
D. x = 8cos(πt - π/6)cm.<br />
<br />
Câu 15 : Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình<br />
u cos(20t 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi<br />
trường trên bằng:<br />
A. 5 m/s.<br />
B. 40 cm/s<br />
C. 50 cm/s.<br />
D. 4 m/s.<br />
Câu 16 : Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Tại O,<br />
dao động có dạng u = acosωt (cm). Tại thời điểm M cách xa tâm dao động O là<br />
<br />
1<br />
bước<br />
3<br />
<br />
sóng ở thời điểm bằng 0,5 chu kì thì ly độ sóng có giá trị là 5 cm?. Phương trình dao động ở<br />
M thỏa mãn hệ thức nào sau đây:<br />
2<br />
<br />
A. uM a cos( t )cm<br />
B. uM a cos( t )cm<br />
3<br />
2<br />
C. uM a cos( t )cm<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. uM a cos( t )cm<br />
3<br />
<br />
Câu 17 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với tần số<br />
50Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9<br />
cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động :<br />
A. cùng pha.<br />
B. ngược pha.<br />
C. lệch pha 90º.<br />
D. lệch pha 120º<br />
Câu 18 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách<br />
nhau 2cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với<br />
tần số f=100Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v=60cm/s. Một điểm M<br />
nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1=2,4cm, d2=1,2cm. Xác định số điểm<br />
dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1.<br />
A. 7<br />
B.5<br />
C.6<br />
D.8<br />
Câu 19 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một<br />
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết<br />
khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của<br />
C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 0,5 m/s<br />
B. 2 m/s<br />
C. 0,25 m/s<br />
D. 1 m/s<br />
Câu 20 : Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm.<br />
A. Khi truyền trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc.<br />
B. Khi truyền trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.<br />
C. Âm càng cao khi tần số càng lớn.<br />
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to<br />
Câu 21 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz<br />
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz<br />
2<br />
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m<br />
D. Sóng âm không truyền được trong<br />
chân không<br />
Câu 22 : Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm<br />
A. Io = 1,26 I.<br />
B. I = 10 Io.<br />
C. I = 1,26 Io.<br />
D. Io = 10 I.<br />
Câu 23 : Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần<br />
số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 70 dB Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được<br />
mức cường độ âm là 86 dB . Số ca sĩ có trong ban hợp ca là<br />
A. 20 người.<br />
B. 40 người.<br />
C. 32 người.<br />
D. 16<br />
người<br />
5<br />
Câu 24 : Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u 200 cos(100t )(V ) .Trong khoảng thời<br />
6<br />
<br />
gian từ 0 đến 0,01s điện áp tức thời có giá trị 100V vào những thời điểm<br />
A. 1/200 s và 5/600 s<br />
B. 1/400 s và 1/200 s<br />
C. 1/500s và 3/500 s<br />
và 7/600 s<br />
<br />
D. 1/200 s<br />
<br />
Câu 25 : một tụ phẳng không khí được nối với nguồn xoay chiều thì cường độ dòng điện<br />
hiệu dụng qua mạch là 5,4A. Nếu nhúng 2/3 diện tích các bản tụ vào điện môi lỏng có hằng<br />
số điện môi là 2 và các yếu tố khác không đổi thì cường độ hiệu dụng qua tụ là<br />
A. 7,2A<br />
<br />
B. 8,1A<br />
<br />
C. 10,8A<br />
<br />
D. 9,0A<br />
<br />
Câu 26 : Một khung dây có 100 vòng, quay đều trong một từ trường đều với tốc độ góc<br />
600rad/s, trục quay nằm trong mặt phẳng vuông góc với các đường cảm ứng từ. Khi đó suất<br />
điện động hiệu dụng ở hai đầu ra của khung là E = 60 2 V. Từ thông cực đại qua một vòng<br />
dây là<br />
A. 2.10-3Wb.<br />
B. 1,41.10-3Wb.<br />
C. 0,141Wb.<br />
D.<br />
0,2Wb<br />
<br />
Câu 27 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100t + )V vào hai đầu cuộn dây có độ tự<br />
6<br />
<br />
cảm L và điện trở hoạt động R. Biết cường độ dòng điện qua cuộn dây là i =<br />
<br />
)A. Độ tự cảm L và R có giá trị là<br />
<br />
2 cos(100t -<br />
<br />
12<br />
<br />
A. L = 0,318H; R = 100.<br />
C. L = 0,159H; R = 50.<br />
<br />
B. L = 0,225H; R = 40.<br />
D. L = 0,119H; R = 30.<br />
<br />
Câu 28 : . Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C =<br />
<br />
104<br />
<br />
F mắc nối tiếp với<br />
<br />
điện trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có<br />
dạng u = 200cos100t (V). Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở<br />
phải có giá trị bằng<br />
A. R = 150<br />
B. R = 100<br />
C. R = 200<br />
D. R = 50<br />
Câu 29 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f1 =<br />
60Hz thì đoạn mạch có cảm kháng 40, dung kháng là 160 và tổng trở bằng 150. Nếu<br />
điện áp có tần số f2 = 120Hz thì tổng trở của mạch bằng<br />
A. 120<br />
B. 300<br />
C. 90<br />
D. 80<br />
Câu 30 : Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C<br />
thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch điện có giá trị hiệu dụng 200V và có tần số không đổi.<br />
Điều chỉnh C để hiệu điện thế trên hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 250V. Khi đó,<br />
điện áp trên điện trở có giá trị là<br />
A. 120V<br />
B. 15 0V<br />
C. 90V<br />
D. 160V<br />
Câu 31 : Mạch nối tiếp gồm R = 100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Mắc mạch vào điện<br />
áp 220V-50Hz. Điều chỉnh C để cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp. Công<br />
suất của mạch là<br />
A.220W.<br />
B. 484W.<br />
C. 440W.<br />
D. 242W.<br />
Câu 32 : Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch<br />
u 120 2 cos100t (V), hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và<br />
<br />
nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
.<br />
2<br />
<br />
C. 1/2.<br />
<br />
D. 0,8.<br />
<br />
Câu 33 : Mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, có ULR= 400V, URC= 300V. Điện áp tức<br />
thời của hai đoạn mạch này lệch nhau 900. Tìm UR<br />
A. 240V<br />
B. 120V<br />
C. 500V<br />
D. 180V<br />
Câu 34 : Phát biểu nào là đúng với máy phát điện xoay chiều một pha<br />
<br />
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm<br />
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc ào số vòng dây của phần ứng<br />
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng<br />
D. Nếu phần cảm là nam chân điện thì nam châm đó được nuôi bằng dòng điện xoay chiều.<br />
Câu 35 : Một máy tăng áp có số vòng dây của hai cuôn dây 1000 vòng và 500 vòng. Mắc<br />
cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu<br />
dụng và tần số lần lượt là<br />
A. 55V – 25Hz.<br />
B. 55V – 50Hz.<br />
C. 220V – 50Hz.<br />
D. 220V –<br />
100Hz.<br />
Câu 36 :. Người ta cần truyền tải một công suất 1MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ.<br />
Dùng 2 công tơ điện đặt ở máy tăng áp và ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng chênh<br />
lệch mỗi ngày đêm 216kWh. Tỉ lệ hao phí do truyền tải là<br />
A. 0,9%<br />
B. 90 %<br />
C. 0,09%<br />
D. 9%<br />
Câu 37 : Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng<br />
điện một chiều?<br />
A. Chuyển tải đi xa để dàng và điện năng hao phí ít.<br />
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.<br />
C. Có thể tích điện trực tiếp cho pin và ác quy… để sử dụng lâu dài.<br />
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.<br />
Câu 38 : Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng<br />
lượng?<br />
A.<br />
<br />
I2 U 2<br />
<br />
I1 U 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
U 2 N1<br />
<br />
U1 N 2<br />
<br />
C.<br />
<br />
U1 I 2<br />
<br />
U 2 I1<br />
<br />
D.<br />
<br />
I2 N2<br />
<br />
I1 N 1<br />
<br />
Câu 39 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để nào được dùng để giảm công<br />
suất hao phí trên đường dây tải điện?<br />
A. Chọn dây có tiết diện lớn để giảm điện trở.<br />
B. Chọn vật liệu làm dây có địên trở<br />
suất nhỏ.<br />
C. Tăng hiệu điện thế ở nơi cần truyền đi.<br />
D. Đặt nhà máy điện gần nơi tiêu<br />
thụ điện<br />
Câu 40 : Một bếp điện 200V -1000W được sử dụng ở hiệu điện thế xoay chiều U = 200V.<br />
Điện năng bếp tiêu thụ sau 30 phút là:<br />
A. 0,5kWh.<br />
B. 0,5kJ<br />
C. 1 kWh<br />
D. 5000 J<br />
<br />