intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 2 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thanh Bình 2

TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> TỔ VẬT LÝ<br /> Môn : Vật Lý 12<br /> GV: Phạm Thanh Phong<br /> Thời gian: 50 phút( không kể thời gian giao phát đề)<br /> SĐT: 0932829996<br /> Đề: đề xuất ( đề có 05 trang )<br /> Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của<br /> <br /> vật là<br /> A. A = 4cm .<br /> B. A = 4m.<br /> C. A = 6cm.<br /> D. A = 6m.<br /> Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm).<br /> <br /> Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là<br /> A. 20 cm<br /> B. 40 cm<br /> C. 30 cm<br /> D. 60 cm<br /> Câu 3: Vật dao động điều hòa, gọi t1 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ<br /> x = A/2 và t2 là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương. Ta có<br /> A. t1 = 2t2<br /> B. 2t1 = t2<br /> C. t1 = 4t2<br /> D. 4t1 = t2<br /> Câu 4: Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos(t + ) thì động năng và thế năng<br /> cũng biến thiên tuần hoàn với tần số góc<br /> <br /> A. ’ = .<br /> B. ’ = .<br /> C. ’ = 2.<br /> D. ’ = 4.<br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π 2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao<br /> <br /> động của vật là<br /> A. 2,5Hz.<br /> B. 5Hz<br /> C. 4,5Hz.<br /> D. 2,0Hz.<br /> Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 20 N/m được treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m =<br /> 100g được treo vào sợi dây không dãn và treo vào đầu dưới của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Để<br /> vật dao động điều hoà thì biên độ dao động của vật phải thoả mãn điều kiện:<br /> A. A  5 cm.<br /> B. A ≤ 5 cm.<br /> C. 5 ≤ A ≤ 10 cm.<br /> D. A  10 cm.<br /> Câu 7: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc<br /> không đổi) thì tần số dao động của nó sẽ<br /> A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.<br /> B. không đổi vì chu kỳ dao động của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường<br /> C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.<br /> D. tăng vì tần số dao động của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.<br /> Câu 8: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 thì chu kì dđ tương ứng là T1 = 1,2s<br /> và T2 = 1,6s. Nếu con lắc có chiều dài l = l2 – l1 thì chu kì dđ của con lắc là<br /> A. 1,058s<br /> B. 1,544s<br /> C. 1,0s<br /> D. 1,5s<br /> Câu 9: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao<br /> động với cùng một năng lượng. Biên độ góc của chúng lần lượt là 50; 80. Tỉ số các chiều dài<br /> của hai con lắc là<br /> A. 0,625<br /> B. 1,6<br /> C. 2,56<br /> D. 0,34<br /> Câu 10: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định),<br /> phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác<br /> dụng lên vật.<br /> B. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br /> C. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.<br /> <br /> D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng<br /> lên vật.<br /> Câu 11: Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng k = 100N/m dao động cưỡng bức dưới tác dụng của<br /> ngoại lực F = F0cos10t (N). Khối lượng của con lắc khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:<br /> A. 1kg<br /> B. 3kg<br /> C. 2kg<br /> D. 4kg<br /> Câu 12:Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao<br /> động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch<br /> khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được<br /> từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là<br /> <br /> A. 50m.<br /> <br /> B. 25m.<br /> <br /> C. 50cm.<br /> <br /> D. 25cm.<br /> <br /> Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có<br /> <br /> biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng<br /> A. 2cm.<br /> B. 3cm.<br /> C. 11cm.<br /> D. 5cm.<br /> Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,<br /> <br /> cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x1  8 cos  4 t   cm và<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 2 <br /> <br /> 2<br /> x2  10 cos  4 t <br />  cm có phương trình. Lấy   10 . Năng lượng của vật có giá trị:<br /> 3 <br /> <br /> A. 32 mJ.<br /> B. 64 mJ.<br /> C. 0,64 J.<br /> D. 3,2 J .<br /> Câu 15: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp<br /> <br /> bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng nước là:<br /> A. 1,25 m/s.<br /> B. 3,2 m/s.<br /> C. 2,5 m/s.<br /> D. 3 m/s.<br /> Câu 16: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t(cm). Vận tốc truyền sóng là 4m/s.<br /> Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn<br /> 20cm là<br /> <br /> A. u = 3cos(20t - )(cm).<br /> B. u = 3cos(20t - )(cm).<br /> 2<br /> <br /> C. u = 3cos(20t +<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )(cm).<br /> <br /> D. u = 3cos(20t)(cm).<br /> <br /> Câu 17: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l, hai đầu cố định là<br /> 2l<br /> 1 <br /> l<br /> A. l  (2k  1)<br /> B.  <br /> C.  <br /> D. l  ( k  )<br /> 1<br /> k<br /> 2 2<br /> k<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra<br /> sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu<br /> đến giá trị f2. Tỉ số<br /> A. 4.<br /> <br /> f2<br /> bằng<br /> f1<br /> <br /> B. 2.<br /> C. 6.<br /> D. 3.<br /> Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp M và N cách nhau 20cm trên bề mặt chất lỏng dao động<br /> theo phương thẳng đứng cùng pha, cùng biên độ A, có tần số 25Hz, tốc độ truyền sóng<br /> 1m/s, xem biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đường tròn thuộc<br /> mặt phẳng chất lỏng nhận MN làm đường kính có biên độ dao động bằng A/2 là<br /> A. 38.<br /> B. 42.<br /> C. 30.<br /> D. 40<br /> Câu 20: Một sóng âm có bước sóng 25m truyền trong không khí với tốc độ 250m/s. Âm này<br /> tai người<br /> <br /> A. nghe được dù cường độ âm nhỏ.<br /> C. nghe được nếu có cường độ âm lớn.<br /> <br /> B. không nghe được vì là sóng siêu âm<br /> D. không nghe được vì là sóng hạ âm<br /> <br /> Câu 21: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải<br /> A. kéo căng dây đàn hơn.<br /> B. gảy đàn mạnh hơn.<br /> C. làm chùng dây đàn hơn.<br /> D. gảy đàn nhẹ hơn.<br /> Câu 22: Giá trị mức cường độ âm mà tai con người có thể nghe được là<br /> A. từ 0 dB đến 1000 dB.<br /> <br /> B. từ 10 dB đến 100 dB.<br /> <br /> C. từ -10 dB đến 100dB.<br /> <br /> D. từ 0 dB đến 130 dB.<br /> <br /> Câu 23: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi<br /> phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi<br /> trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là<br /> A. 30dB.<br /> B. 40dB.<br /> C. 50dB.<br /> D. 60dB.<br /> Câu 24: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 cos(120t )(A ) . Dòng điện<br /> này<br /> A. có chiều thay đổi 120 lần trong 1 s. B. có tần số bằng 50 Hz.<br /> C. có giá trị hiệu dụng bằng 2 A.<br /> D. có giá trị trung bình trong một chu kì bằng 2<br /> A.<br /> Câu 25: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100t<br /> <br /> + )(A) (với t tính bằng giây) thì<br /> 2<br /> <br /> A. tần số góc của dòng điện bằng 50rad/s.<br /> C. tần số dòng điện bằng 100Hz.<br /> 2A.<br /> <br /> B. chu kì dòng điện bằng 0,02s.<br /> D. cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng<br /> <br /> Câu 26: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  <br /> <br /> 2.102<br /> <br /> <br /> <br /> cos  100 t   Wb . Biểu thức của<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là<br /> <br /> <br /> A. e  2sin  100 t   (V )<br /> B. e  2sin  100 t   (V )<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> C. e  2 sin100 t (V )<br /> <br /> 4<br /> <br /> D. e  2 sin100 t (V )<br /> <br /> Câu 27: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp ?<br /> A. U = UR + UL + UC<br /> B. u = uR+ uL + u C<br /> C. U  U R  U L  U C<br /> D. U  U 2  (U L  U c ) 2<br /> R<br /> Câu 28: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần,<br /> <br /> cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp xoay chiều u=U0 cos(ωt+ ) lên hai đầu A và B thì<br /> 6<br /> <br /> dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0 cos(ωt −  / 3 ) . Đoạn mạch AB chứa<br /> A. tụ điện.<br /> B. điện trở thuần.<br /> C. cuộn dây thuần cảm.<br /> D. cuộn dây có điện trở thuần.<br /> Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm<br /> điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là<br /> 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng<br /> A. 20V.<br /> B. 10V<br /> C. 30V<br /> D. 40V.<br /> Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần<br /> mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm<br /> <br /> 1<br /> (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là<br /> 4<br /> <br /> dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp<br /> u  150 2 cos120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. i  5 2 cos(120t  ) (A).<br /> 4<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> D. i  5cos(120t  ) (A).<br /> 4<br /> <br /> A. i  5 2 cos(120t  ) (A).<br /> <br /> B. i  5cos(120t  ) (A).<br /> <br /> Câu 31: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi<br /> A. đoạn mạch không có điện trở thuần.<br /> B. đoạn mạch không có tụ điện.<br /> C. đoạn mạch không có cuộn cảm thuần .<br /> D. trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.<br /> Câu 32: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi<br /> R  20  và R  80  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi<br /> R  R1  50  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P 1. Khi R  R2  15  thì công<br /> suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng?<br /> A. P2  P1  P<br /> B. P 2 < P < P1<br /> C. P  P  P2<br /> D. P  P2  P<br /> 1<br /> 1<br /> Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây có r = 10, L=<br /> <br /> 1<br /> H. Đặt vào<br /> 10<br /> <br /> hai đầu đoạn mạch một điện áp dao động điều hoà có giá trị hiệu dụng U = 50V và tần số f<br /> = 50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của<br /> ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là<br /> A. R = 50 và C1 =<br /> C. R = 40 và C1 =<br /> <br /> 2.10 3<br /> <br /> <br /> 10 3<br /> <br /> F. B. R = 50 và C1 =<br /> <br /> F.<br /> <br /> D. R = 40 và C1 =<br /> <br /> 103<br /> <br /> <br /> <br /> F.<br /> <br /> 2.10 3<br /> <br /> F.<br /> <br /> <br /> Câu 34: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần<br /> R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện<br /> bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó<br /> <br /> so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> 6<br /> <br /> B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> 6<br /> <br /> A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha<br /> <br /> C. trong mạch có cộng hưởng điện.<br /> D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha<br /> <br /> <br /> so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.<br /> 6<br /> <br /> Câu 35: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên<br /> A. hiện tượng tự cảm.<br /> B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> C. tác dụng của từ trường quay.<br /> D. tác dụng của dòng điện trong từ trường.<br /> Câu 36: Máy biến áp là thiết bị<br /> A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.<br /> B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.<br /> C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.<br /> D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.<br /> Câu 37: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50<br /> vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp<br /> hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br /> <br /> A. 44V.<br /> B. 110V.<br /> C. 440V.<br /> D. 11V.<br /> Câu 38: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10MW. Dòng điện phát ra sau khi tăng<br /> thế lên đến 500kV được truyền đi xa bằng dây tải có điện trở 50  . Công suất hao phí trên<br /> đường dây là:<br /> A. 20kW<br /> B. 80W<br /> C. 20W<br /> D. 40kW<br /> Câu 39: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay<br /> với tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là<br /> A. 120Hz.<br /> B. 60Hz.<br /> C. 50Hz.<br /> D. 2Hz.<br /> Câu 40: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ<br /> trường không đổi thì tốc độ quay của rôto<br /> A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.<br /> B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.<br /> C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.<br /> D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2