intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm nhiều tài liệu tham khảo, ôn luyện hay, chúng tôi xin giới thiệu cùng các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRA HỌC KÌ  (Đề thi có 4 trang) I NĂM HỌC  2017 ­ 2018 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm bài:   50 phút không kể   thời gian phát đề   Mã đề 003 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1. Một vật dao động điều hoà theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo của vật là một đường thẳng  B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động Câu 2. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ bằng không.   C. li độ có độ lớn cực đại. B. pha cực đại.   D. gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 3. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong dao động trong không khí là: A. do lực cản môi truờng  C. do lực căng của dây treo B. do trọng lực tác dụng lên vật  D. do dây treo có khối luợng đáng kể Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số   góc là: A. B.               C.         D. 2 Câu 5. Dao động tắt dần A. luôn có lợi  B. có biên độ giảm dần theo thời gian C. có biên độ không đổi theo thời gian  D. luôn có hại Câu 6. Một sợi dây đàn hồi AB nằm ngang có đầu A cố định, đầu B được rung nhờ dụng cụ tạo sóng trên dây. Biết   tần số rung ở đầu B là f = 100Hz. Trên dây hình thành sóng dừng có khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1m. Tốc   độ truyền sóng trên dây là  A. 40 m/s.  B. 50 m/s.  C. 25 m/s.  D. 30 m/s Câu 7. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau . Biên   độ dao động tổng hợp là: A.  B.  C. A D.  Câu 8. Một chất điểm dao động theo phưong trình:  (cm). Biên độ dao động là: A. 2,5cm  B. 20cm  C. 5cm  D. 10cm Câu 9. Vật dao động điều hòa có phương trình dao động (cm). Chu kì dao động của vật đó là:  A. 1 (s).  B. 2 (s).  C. 2 (S).  D. 0,5 (s). Trang 1/4 ­ Mã đề thi 003
  2. Câu 10. Con lắc lò xo dao động điều hòa, có khối luợng vật nặng là m = 0,5kg và độ cứng của  lò xo là k = 50N/m. Tần số góc của vật dao động là:  A. 10Hz.  B. /5 rad/s.  C. /5(HZ).  D. 10rad/s. Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi  trường A. là phương ngang  B. là phương thẳng đứng C. vuông góc với phương truyền sóng  D. trùng với phương truyền sóng Câu 12. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi có vận tốc truyền sóng v và bước  sóng λ. Hệ thức đúng là:  A.  B.  C.  D.  Câu 13. Điều kiện hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ  hai nguồn dao động:  A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 14. Một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng  sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz.   Vận tốc truyền sóng là 2,4m/s. Bước sóng là: A. 8 m  B. 8 cm  C. 12,5 cm  D. 72 m Câu 16. Một nguồn sóng dao động điều hoà với chu kỳ  0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng  200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm có độ lệch pha là: A. 3,5 B. 1,5 C. 2,5 D. 1 Câu 17. Một nguồn dao động điều hòa với tần số f = 50Hz tạo ra điểm O trên mặt nước những   sóng tròn đồng tâm O cách đều nhau, mỗi sóng tròn cách nhau 3cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước bằng: A. v = 120(cm/s)  B. v = 150(cm/s)  C. 360(cm/s) D. 150(m/s) Câu 18. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, gọi Z là tổng trở của mạch thì hệ số công suất của đoạn  mạch được tính bởi: A. cosφ =  B. cosφ  =  C. cosφ =  D. cosφ =  Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, khi tăng dần tần số của dòng  điện thì  A. dung kháng tăng  B. điện trở thuần tăng  C. cảm kháng tăng  D. điện trở thuần giảm Câu 20. Cường độ dòng điện i = 2cosl00t (A) có giá trị hiệu dụng bằng: A. 2A  B. A  C. 2A D. 1A Câu 21. Dung kháng của 1 đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị lớn hơn giá trị của cảm kháng. Có thể  làm cho hiện tượng cộng huởng điện xảy ra bằng cách: A. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.  B. giảm điện dung của tụ điện. C. giảm điện trở của đoạn mạch.  D. giảm tần số dòng điện. Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây lý tưởng có độ tự cảm L 0 mắc nối tiếp với  hộp đen X một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0cos(t + /6) (V) thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i =   Iocos(t + /6) (A). Hộp đen X có thể chứa Trang 2/4 ­ Mã đề thi 003
  3. A. cuộn dây.  B. cuộn dây thuần cảm C. điện trở  thuần và tụ  điện.  D. điện trở và cuộn dây. Câu 23. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.  Nếu dung kháng bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch:  A. nhanh pha /4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch B. chậm pha /2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện C. nhanh pha /2so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch  D. chậm pha /4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch Câu 24. Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp thì cosφ = 1 khi và chỉ khi A. B. C.  = D.  = Câu 25. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ  cấp. Máy biến áp này A. là máy tăng áp B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần  C. là máy hạ áp D. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần Câu 26. Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:  A. đoạn mạch chỉ có tụ điện. B. đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Câu 27. Đặt điện áp ổn định u = Uocos vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần  r = 25 thì cường  độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha /3 so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng A. 25 B. 25.  C. 50.  D. 50. Câu 28. Mộ con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 36cm. Khi treo vào đầu dưới của sợi dây   một vật nặng m thì con lắc dao động riêng với chu kỳ T. Nếu cắt bớt chiều dài của dây treo đi 11cm, rồi cũng treo vật   m thì chu kỳ dao động riêng của con lắc so với T sẽ:  A. giảm 16,67%.  B. tăng 16,67%.  C. giảm 20%.  D. tăng 20%. Câu 29. Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên là l, (l  ­10) (cm) và (l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có   chu kỳ dao động riêng tương ứng là: 2s; s và T. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó.  Giá trị của T là: A. l,41s  B. l,28s C. l,00s D. l,50s Câu 30. Cho một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m được treo thẳng đứng. Đưa vật lên đến  vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = 10m/s 2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều  dương hướng xuống và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm và đang đi xuống. Bỏ qua mọi lực cản.   Phương trình dao động của vật là: A. x =10cos(10t + 2/3) (cm) B. x =10cos(10t ­ 2/3) (cm) C. x =10sin(10t + /3) (cm) D. x =10cos(10t + /3) (cm) Câu 31. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng luợng là 0,2J. Khi lực đàn hồi  của lò xo có độ lớn là N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là  0,5s. Tốc độ cực  đại của vật là:  A. 62,83 cm/s.  B. 83,62 cm/s.  C. 156,52 cm/s.  D.125,66 cm/s. Câu 32. Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ  qua mọi lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của  góc α0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 600.  B. 450.  C. 300.  D. 750. Trang 3/4 ­ Mã đề thi 003
  4. Câu 33. Tại hai điểm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình u A = uB =  acos(40t)(cm), vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có   MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là:  A. 9.  B. 7  C. 2.  D. 6 Câu 34. Một mũi nhọn thép được gắn vào một đầu lá thép nằm ngang và chạm nhẹ vào mặt   nước. Khi lá thép dao động với f = 120Hz tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6cm. Biết khoảng cách giữa 9   gợn lồi liên tiếp là 4cm. Viết phương trình sóng tại điểm M cách S một khoảng 12m. Chọn gốc thời gian là lúc mũi  nhọn chạm vào mặt thoáng và đi xuống, chiều dương hướng lên. A. uM = 0,6cos(240t ­ /2) (cm) B. uM = 0,6cos(200t +/2) (cm) C. uM = 0,6cos(240t+ /2) (cm) D. uM = 0,6cos(200t ­ /2) (cm) Câu 35. Một dao động lan truyền trong một môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M   một đoạn λ/3 (cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng u M = 3cos2t ( uM  tính  bằng cm, t tính bằng s). Vào thời điểm t1  tốc độ dao động của phần tử M là 6(cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử  N là:  A. 3π (cm/s)                B. 0,5π (cm/s)                C. 4π (cm/s)                D. 6π (cm/s)                Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos(2ft) (V) (tần số f có thể thay đổi) vào hai đầu đoạn   mạch gồm điện trở thuần R = 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ (H) và tụ điện có điện dung C = 10 ­4/2  (F). Ban đầu khi f = f1 = 50Hz thì công suất tỏa nhiệt của mạch điện là P. Để công suất tỏa nhiệt của mạch tăng gấp  đôi thì tần số của dòng điện có thể là A. f2 = 60Hz  B. f2 = 100Hz C. f2 = 50Hz  D. f2 = 60Hz. Câu 37. Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB.Trong đó, AM  chứa cuộn dây có điện trở 200Ω và độ tự cảm 2/(H); MB gồm tụ điện có điện dung 10 ­4/π F mắc nối tiếp biến trở R.  Biết uMB = U0cos100t(V). Thay đổi R đến giá trị Ro thì điện áp hai đầu AM lệch pha π/2 với điện áp hai đầu MB. Giá  trị của R0 bằng:  A. 20 B. 10 C. 70 D. 50 Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MN   chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u =  180cos100t (V). Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM là 60V, hai đầu đoạn mạch MN là 60V, hai đầu  đoạn mạch NB là 180V. Hệ số công suất của mạch là: A.0,6. B. 0,8. C. 0,267.  D. 1/3. Câu 39. Một đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây có điện trở  r = 5 () và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi biến trở có giá trị R 1 = 10()  và R2 = 35 () thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 220W. Khi biến trở có giá trị R o thì công  suất tiêu thụ của biến trở R đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất đó bằng:  A. 215,6W  B. 226,3W  C. 201,7W  D. 192,6W Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L = 1/(10π) H, C = 10 / ­3 (4π) (F) và đèn ghi (40V – 40W). Đặt vào 2 điểm A và N   một hiệu điện thế  u AN  =  120cos100t (V). Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường  độ dòng điện trong mạch là  A. i = 3cos(100t + /4) (A) B. i = 4cos(100t + /4) (A) C. i = 3cos(100t ­/4) (A) D. i = 4cos(100t ­/4) (A) ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề thi 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0