intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thanh Bình 2 Mã đề 209 sẽ các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập hữu ích và hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:Vật lí ­ Lớp 12 ­ THXH ĐỀ CHÍNH    Ngày kiểm tra: 20/12/2017 Thời gian làm bài:50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 04 trang) Mã đề: 209 Họ và tên thí sinh:______________________________________Số báo danh:_______________ Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều   hoà theo thời gian với chu kì là A. 2T. B. T. T. T. C.  2 D.  4 Câu 2: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi A. đoạn mạch không có điện trở thuần. B. trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện. C. đoạn mạch không có cuộn cảm thuần . D. đoạn mạch không có tụ điện. Câu 3: Một dây AB hai đầu cố định, AB = 50 cm, tốc độ  truyền sóng trên dây v = 1 m/s, tần số  rung trên dây ƒ = 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút sóng hay bụng sóng thứ  mấy   (kể từ A)? A. nút sóng thứ 7 B. nút sóng thứ 8 C. bụng sóng thứ 8. D. bụng sóng thứ 7. Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp  bằng A. nửa bước sóng B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng D. hai bước sóng. Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2m, hai đầu cố  định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước   sóng trên dây là A. 0,5m. B. 2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 6: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động   với cùng một năng lượng. Biên độ  góc của chúng lần lượt là 50; 80. Tỉ  số  các chiều dài của hai  con lắc là A. 0,625 B. 1,6 C. 2,56 D. 0,34 4 10 Câu 7: Đặt vào hai đầu tụ điện  C ( F )  một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường   độ dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 1,00 A. D. 10 A. Câu   8:  Đoạn mạch  điện xoay chiều RLC có   R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm  1 10−4 L= H ,tụ điện có điện dung  C = F  mắc nối tiếp. Tần số của dòng điện f = 50Hz. Tổng trở  π 2π của đoạn mạch: A.  200 Ω . B.  50 2 Ω . C.  100 Ω . D.  100 2 Ω .                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 209
  2. Câu 9: Trong mạch điện gồm r, R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ   giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức ZL ZC R r Z L ZC Z L ZC A.  tan B.  tan C.  tan D.  tan R Z R r R r Câu 10: Một người quan sát trên mặt biển thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp bằng 12   m và có 9 ngọn sóng truyền qua trước mắt trong 5s. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là: A. 4,8 m/s B. 5,3 m/s C. 4,5m/s D. 5 m/s Câu 11: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L = 1/π (H) và điện  trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì   biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu cuộn cảm thuần ? A. uL = 100cos(100πt + π/2) V. B. uL = 100cos(100πt + π/2) V. C. uL = 100cos(100πt ­ π/2) V. D. uL = 100cos(100πt + π/4) V. Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi  công thức A.  Z RL R 2 Z L2 B.  Z RL R ZL C. ZRL= R + ZL D. ZRL=R2+ Z L2 Câu 13: Một con lắc lo xo g ̀ ồm vật  khối lượng m va lo xo co đ ̀ ̀ ́ ộ cứng k dao động điều hoa. N ̀ ếu   tăng độ cứng k lên 2 lần va gi ̀ ảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần Câu 14: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u = 100cos(100πt +  π/3)(V).  Phát biểu nào sau đây không chính xác ? A. Chu kỳ điện áp là 0,02 s.                              B. Tần số điện áp là 100 Hz. C. Biên độ điện áp là 100 V.                             D. Điện áp hiệu dụng là 50 V. Câu   15:  Cho   hai   dao   động   điều   hòa   cùng   phương   có   các   phương   trình   lần   lượt   là   x1  =  π π 4cos(πt ­ )(cm)  và x2= 4cos(πt ­ )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 6 2 A.  4 3 cm B. 2cm. C. 8cm. D.  4 2 cm. Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với  tốc độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là A. 2Hz. B. 50Hz. C. 60Hz. D. 120Hz. Câu 17: Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi. C. luôn có hại. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 18:  Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một  điện áp xoay chiều có phương trình: u =   200cos100πt (V), thì dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt ­ ) (A). Công  6 suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 2  W. B. 100 6  W. C. 100 W. D. 100 2  W. Câu 19: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện A. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. B. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. D. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 20: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 40cm với tần số 10 Hz. Lúc t= 0 vật ở vị  trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A.  x 20 cos(20 t )(cm) B.  x 4 cos(10 t )(cm) 2 2                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 209
  3. C.  x 4 cos(20 t )(cm) D.  x 20 cos(20 t )(cm) 2 2 Câu 21: Tại thời điểm t = 0,5 (s), cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4 A, đó là A. cường độ cực đại. B. cường độ hiệu dụng. C. cường độ tức thời. D. cường độ trung bình. Câu 22: Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ  dài với tốc độ  0,5 m/s.  Sóng này có bước sóng là. A. 0,8m. B. 1,2m. C. 05m. D. 1m. Câu 23: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật  là : A. A = 6cm. B. A = 4m. C. A = 6m. D. A = 4cm. Câu 24: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí. B. Môi trường nước nguyên chất. C. Môi trường chất rắn. D. Môi trường không khí loãng. Câu 25: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là v v λ A.  λT = vf B.  λ = = vf C.  λ = = vT D.  T λ = v = T f f Câu 26: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 ­4 W/m2. Biết cường độ âm  chuẩn là I0 = 10­12 w/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 8 dB B. 810 dB. C. 108 dB. D. 80 dB. Câu 27:  Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= 220 2cos100πt(V) . Giá trị  hiệu  dụng của điện áp này là A.  110 2 V. B.  220 2 . C. 220V. D. 110V. Câu 28: Chọn phát biểu đúng khi nói về  mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện   trở thuần? A. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp. B. Khi R = ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6. C. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp. D. Khi R = ZLthì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3. ̣ ́ ̉ ̣ Câu 29: Môt chât điêm dao đông vơi ph ́ ương trinh dao đông la x = 5cos(8 ̀ ̣ ̀ t) cm. Thơi gian ngăn ̀ ́  ́ ̣ nhât vât đi từ luc băt đâu dao đông đên luc vât co li đô x = 2,5 cm la: ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ A. 3/8 s B. 1/12 s C. 8/3 s D. 1/24 s Câu 30: Nói về một chất điểm dao động đều hòa, phát biểu nào đúng ? A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận bằng không và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận bằng không và gia tốc cực đại. Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ  cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ  cấp gồm 50 vòng.   Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ  cấp là 220V. Bỏ  qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng  giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11V. B. 440V. C. 110V. D. 44V. Câu 32: Chọn phát biểu sai khi nói về âm. A. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ. B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 209
  4. C. Đơn vị cường độ âm là W/m2. D. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. Câu 33: Tại hai điểm A và B cách nhau 9cm có hai nguồn sóng cơ kết hợp giống hệt nhau có tần   số ƒ = 50 Hz, tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là A. 7. B. 9. C. 5. D. 11. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của  vật được xác định bởi biểu thức: 1 m 1 k k m A. T= . B. T = . C. T = 2 . D. T = 2 . 2 k 2 m m k Câu 35:  Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos t(V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không  phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi 1 1 1 1 A.  L =  . B.  L >  . C.  L 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0