intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

57
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 41. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. diện tích đất nông nghiệp ít. B. năng suất không cao. C. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp.  D. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. Câu 42. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. B. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. C. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. D. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. Câu 43. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. C. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. Câu 44. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Xăng dầu. B. Hàng điện tử. C. Than. D. Lúa gạo. Câu 45. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có khí hậu cận nhiệt đới. B. có khí hậu ôn đới. C. có nhiều đồng bằng lớn. D. có đất phù sa màu mỡ. Câu 46. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985­2004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985­2004,  biểu đồ thích hợp nhất là A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột. Câu 47. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung  Quốc sẽ A. phát triển cân đối hơn. 1/7 ­ Mã đề 001
  2. B. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. C. hạn chế rủi ro trong sản xuất. D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. 2/7 ­ Mã đề 001
  3. Câu 48. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. ô nhiễm môi trường. B. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. C. đói nghèo, bệnh tật. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 49. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. B. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. C. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. D. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. Câu 50. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1967. B. 1968. C. 1995. D. 1976. Câu 51. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. rôbot và xe máy. B. đóng tàu và sản xuất ô tô. C. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. D. vật liệu truyền thông. Câu 52. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. C. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. D. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. Câu 53. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và cận xích đạo. B. cận nhiệt đới và xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. D. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. Câu 54. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường sắt. B. đường hàng không. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 55. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. D. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. Câu 56. Nhật Bản là quốc gia A. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. D. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. Câu 57. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía  nào của Nhật Bản? A. phía bắc. B. phía tây. C. phía nam. D. phía đông. Câu 58. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu III. B. tàu Thần Châu V. C. tàu Thần Châu VI. D. tàu Thần Châu IV. 3/7 ­ Mã đề 001
  4. Câu 59. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. đồng bằng và biển. B. núi cao và hoang mạc. C. núi thấp và đồng bằng. D. núi thấp và sa mạc. 4/7 ­ Mã đề 001
  5. Câu 60. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. B. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. C. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. D. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. Câu 61. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. B. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. C. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. D. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. Câu 62. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định  chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. B. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. C. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. D. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 63. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. B. có vị trí địa lí thuận lợi. C. ít phải chi tiêu cho quân sự. D. có thị trường tiêu thụ lớn. Câu 64. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam  Á? A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. C. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. D. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. Câu 65. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. do dung nham núi lửa tạo thành. B. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. C. cao hơn mực nước biển nhiều. D. do phù sa sông bồi đắp. Câu 66. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. nghèo khoáng sản. B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. C. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. D. kinh tế kém phát triển. Câu 67. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Kiu xiu. B. đảo Hôn su. C. đảo xi cô cư. D. đảo Hô cai đô. Câu 68. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Tây Giang, Trường Giang. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Trường Giang, Hắc Long Giang. D. Hoàng Hà, Tây Giang. Câu 69. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm  5/7 ­ Mã đề 001
  6. dần? A. nguồn lao động đồi dào. B. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. tỉ lệ người già ngày càng tăng. Câu 70. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. thép, xi măng, phân đạm, than. B. than, xi măng, thép. C. điện, than, phân đạm. D. than, thép, xi măng, điện. Câu 71. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. B. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. C. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. Câu 72. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. hầu hết các nước đều giáp biển. B. nằm trong vành đai sinh khoáng. C. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. D. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” Câu 73. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Thái lan. B. Brunay. C. Xingapo. D. Indonexia. Câu 74. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. B. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. C. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. D. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. Câu 75. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Cao su. B. Cà phê và Hồ tiêu. C. Cà phê và Dừa. D. Cà phê và Chè. Câu 76. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. chuyển tiếp từ trẻ sang già. B. dân số trẻ. C. ổn định. D. dân số già. Câu 77. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn  thấp là do A. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. B. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. C. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. D. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. Câu 78. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 1985­2004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? 6/7 ­ Mã đề 001
  7. A. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. B. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. C. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. D. số lượng trâu và bò đều giảm. Câu 79. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự tăng trưởng nhanh của dân số. B. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới  tính. C. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. D. tư tưởng trọng nam khinh nữ. Câu 80. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn  lớn nhất tới A. vấn đề việc làm. B. vấn đề môi trường. C. vấn đề khai thác tài nguyên. D. vấn đề nhà ở. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
19=>1