Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 015 Câu 41. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. đóng tàu và sản xuất ô tô. B. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. C. rôbot và xe máy. D. vật liệu truyền thông. Câu 42. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. B. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. C. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. D. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. Câu 43. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1995. B. 1968. C. 1976. D. 1967. Câu 44. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. dân số già. B. chuyển tiếp từ trẻ sang già. C. dân số trẻ. D. ổn định. Câu 45. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. thất nghiệp, thiếu việc làm. B. đói nghèo, bệnh tật. C. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. D. ô nhiễm môi trường. Câu 46. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. C. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. D. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. Câu 47. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. B. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. C. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 48. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. B. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. C. tư tưởng trọng nam khinh nữ. 1/6 Mã đề 015
- D. sự tăng trưởng nhanh của dân số. Câu 49. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. C. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. D. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. Câu 50. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. Câu 51. Nhật Bản là quốc gia A. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. Câu 52. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. nghèo khoáng sản. B. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. D. kinh tế kém phát triển. Câu 53. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. B. cao hơn mực nước biển nhiều. C. do phù sa sông bồi đắp. D. do dung nham núi lửa tạo thành. Câu 54. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. hạn chế rủi ro trong sản xuất. B. phát triển cân đối hơn. C. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. Câu 55. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Hôn su. B. đảo xi cô cư. C. đảo Hô cai đô. D. đảo Kiu xiu. Câu 56. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. ít phải chi tiêu cho quân sự. B. có vị trí địa lí thuận lợi. C. có thị trường tiêu thụ lớn. D. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. Câu 57. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu III. B. tàu Thần Châu V. 2/6 Mã đề 015
- C. tàu Thần Châu VI. D. tàu Thần Châu IV. Câu 58. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn thấp là do A. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. B. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. C. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. D. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. Câu 59. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Cao su. B. Cà phê và Dừa. C. Cà phê và Chè. D. Cà phê và Hồ tiêu. 3/6 Mã đề 015
- Câu 60. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. đồng bằng và biển. B. núi thấp và đồng bằng. C. núi thấp và sa mạc. D. núi cao và hoang mạc. Câu 61. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. B. năng suất không cao. C. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. D. diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 62. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới và xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. D. xích đạo và cận xích đạo. Câu 63. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm A. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. B. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. C. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. D. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 64. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 19852004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. B. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. C. số lượng trâu và bò đều giảm. D. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. Câu 65. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 19852004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 19852004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 66. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. B. tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. nguồn lao động đồi dào. Câu 67. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Thái lan. B. Indonexia. C. Brunay. D. Xingapo. Câu 68. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía nào của Nhật Bản? 4/6 Mã đề 015
- A. phía đông. B. phía bắc. C. phía tây. D. phía nam. Câu 69. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. B. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. C. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 70. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. B. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. C. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. D. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. Câu 71. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. B. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. C. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. D. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 72. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. nằm trong vành đai sinh khoáng. B. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. C. hầu hết các nước đều giáp biển. D. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” Câu 73. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có đất phù sa màu mỡ. B. có nhiều đồng bằng lớn. C. có khí hậu cận nhiệt đới. D. có khí hậu ôn đới. Câu 74. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường biển. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường ô tô. Câu 75. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Lúa gạo. B. Than. C. Hàng điện tử. D. Xăng dầu. Câu 76. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới A. vấn đề việc làm. B. vấn đề nhà ở. C. vấn đề khai thác tài nguyên. D. vấn đề môi trường. Câu 77. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. C. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. D. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 78. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Trường Giang, Hắc Long Giang. B. Trường Giang, Hoàng Hà. C. Tây Giang, Trường Giang. D. Hoàng Hà, Tây Giang. Câu 79. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là 5/6 Mã đề 015
- A. thép, xi măng, phân đạm, than. B. than, thép, xi măng, điện. C. điện, than, phân đạm. D. than, xi măng, thép. Câu 80. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. B. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. C. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. D. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. HẾT 6/6 Mã đề 015
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn