intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 33. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. etan C. isopren D. propen. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08   lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là:  A. C10H14.  B. C9H12. C. C7H8.  D. C8H10.  Câu 35. Cho butan tác dụng với Cl2( ánh sáng), số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là : A. 2 B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36. Trùng hợp vinyl clorua, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. ( CH2 CHCl )n.  B. ( CH2=CHCl )n.  C. ( CH3 CH2Cl )n. D. ( CH2=CH2 )n.  Câu 37. Dãy đồng đẳng của axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở có công thức cấu tạo  tổng quát là A. CnH2n+1COOH ( n   0). B. CnH2n+1COOH ( n   1). C. CnH2n­1COOH ( n   2). D. CnH2n­1COOH ( n   1). Câu 38. Axit nào sau đây có vị giấm? A. Axit benzoic B. Axit acrylic C. Axit axetic D. Axit fomic CH Câu 39. Cho chất hữu cơ X có công thức cấu tạo: CH3 CH=CH CH3. Tên của X là: CH3 A. 4 metylbut 2 en B. 2 metylpent 3 en C. 2 metylhex 3 en D. 4 metylpent 2 en Câu 40. Chất không chứa vòng benzen trong phân tử là A. glixerol B. toluen C. axit benzoic D. stiren Câu 41. Công thức phân tử của buta–1,3–đien (đivinyl) và isopren (2–metylbuta–1,3–đien)  lần lượt là  A. C4H4 và C5H8.  B. C4H6 và C5H10.  C. C4H8 và C5H10.  D. C4H6 và C5H8.  Câu 42. Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2– 1/6 ­ Mã đề 018
  2. clobutan ?  A. But–2–in. B. But–1–in. C. But–1–en. D. Buta–1,3–đien. 2/6 ­ Mã đề 018
  3. Câu 43. Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theo  tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 96g kết tủa và hỗn hợp  khí Y còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 13,44 lít CO2. Biết thể  tích đo  ở  đktc. Khối lượng của X là A. 1,92g. B. 19,2g. C. 38,4g. D. 3,84g. Câu 44. Đun nóng a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 ở 1400C thu  được 13,2g hỗn hợp ba ete có số mol bằng nhau và 2,7g H2O. Biết phân tử khối của 2  ancol hơn kém nhau 14 đvC. CTPT hai ancol là A. CH4O và C3H8O. B. C3H8O và C4H10O. C. CH4O và C2H6O. D. C2H6O và C3H8O. Câu 45. Cho các chất sau: (X) HO­CH2­CH2­OH; (Y) CH3 ­ CH2 ­ CH2OH;  (Z) CH3 ­ CH2 ­ O ­ CH3; (T) HO­CH2­CH(OH)­CH2­OH. Số lượng chất hòa tan được  Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là  A. 2.  B. 1.  C. 3. D. 4.  Câu 46. Cho các chất: C2H6 (I); C2H5OH (II); CH3COOH (III); CH3OH (IV). Trật tự tăng  dần nhiệt độ sôi của các chất trên (từ trái sang phải) như thế nào là đúng? A. (I), (II), (III), (IV). B. (IV), (I), (III), (II). C. (I), (IV), (II), (III). D. (II), (I), (III), (IV). Câu 47. Toluen không có phản ứng A. Cộng H2 B. Trùng hợp C. Nitro hóa D. Bị oxi hóa bởi dd KMnO4 khi đun nóng Câu 48. Chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis trans)? A. CH3CH=CH2  B. CH3CH=C(CH3)2  C. CH3CH=CHCH3  D. CH2=C(CH3)2 Câu 49. Số đồng phân axit cacboxylic có cùng công thức phân tử C4H8O2 là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 50. Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là A. m­C6H4Cl2 B. C6H5Cl.  C. p­C6H4Cl2. D. C6H6Cl6.  Câu 51. Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt  cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch  3/6 ­ Mã đề 018
  4. Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị  của m là  A. 7,88 B. 9,85 C. 5,91 D. 13,79 Câu 52. Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen A. Toluen B. Etyl benzen C. Stiren D. Cumen Câu 53. Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol: 1. Phenol là hợp chất có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử  Cacbon của vòng  benzen. 2. Phenol có tính axit yếu và nó là axit yếu hơn axit cacbonic. 3. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh. 4. Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành dung dịch muối natri phenolat. A. 1, 2, 4. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 3. Câu 54. Một anken X cộng hợp với axit Br2 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng brom  là 85,11%. Công thức phân tử của X là  A. C2H4 B. C4H8 C. C3H6 D. C5H10 Câu 55. Stiren không có phản ứng với chất nào sau đây? A. AgNO3/NH3 B. Br2 (dd) C. KMnO4 (dd) D. H2 (Ni, to) Câu 56. Phenol (C6H5OH) tác dụng được  với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, NaOH, HCl. B. K, KOH, Br2.  C. NaOH, Cu, Br2. D. Na, NaOH,  Na2CO3. Câu 57. Liên kết ba trong phân tử ankin gồm A. hai liên kết   và 1 liên kết  . B. ba liên kết đơn  . C. một liên kết   và 2 liên kết  . D. ba liên kết  . Câu 58. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol CO2 = số  mol H2O. Các chất đó thuộc dãy đồng đẳng nào trong các dãy sau?  A. Anđehit hai chức no B. Anđehit không no đơn chức C. Anđehit đơn chức no D. Anđehit vòng no Câu 59. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở E thu được  1,792 lít (đktc) khí CO2. E là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C= 12; H= 1; O = 16) A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. 4/6 ­ Mã đề 018
  5. Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm ankan X và axit cacboxylic Y (X và Y  có cùng số  nguyên tử cacbon trong phân tử), thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần  trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C= 12;  H= 1; O = 16) A. 75%. B. 50%. C. 40%. D. 25%. 5/6 ­ Mã đề 018
  6. Câu 61. Có ba chất lỏng không màu được đựng trong ba lọ riêng biệt gồm: phenol, stiren,  dung dịch axit axetic. Thuốc thử dùng để phân biệt ba hóa chất trên là A. CaCO3 B. dung dịch Br2 C. Na D. quì tím Câu 62. Bậc ancol của 2­metylbutan­2­ol là: A. Bậc 3. B. Bậc 2. C. Bậc 1. D. Bậc 4. Câu 63. Các ancol no đơn chức tác dụng được  với CuO nung nóng tạo ra anđehit là A. ancol bậc II. B. ancol bậc III. C. ancol bậc I và ancol bậc II.  D. ancol bậc I. Câu 64. Trong điều kiện thích hợp phản ứng giữa axit axetic với chất nào sau đây là phản  ứng thế nhóm – OH của axit? A. NaOH B. Zn C. C2H5OH D. MgO ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1