intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN LỊCH SỬ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 Câu 1.  Điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế  kỉ  XX so với phong trào yêu nước   những năm cuối thế kỉ XIX là gì? A. Phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp diễn ra mạnh mẽ. B. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước dân chủ tư sản. C. Xuất hiện khuynh hướng cứu nước cách mạng vô sản. D. Phong trào yêu nước đặt dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản. Câu 2. Phong trào Cần vương (1885 – 1896) mang tính chất là A. một phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến. B. một cuộc cải cách – duy tân đất nước. C. một cuộc cách mạng dân chủ tư sản. D. một phong trào đấu tranh tự vệ của nhân dân. Câu 3. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp (1897 – 1914) đã tác động đến nền kinh tế  Việt   Nam như thế nào? A. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mạnh với nhiều ngành, nghề mới. B. Làm kinh tế Việt Nam phát triển mất cân đối, lệ thuộc vào kinh tế Pháp. C. Kinh tế Việt Nam không có chuyển biến nào và ngày càng lạc hậu. D. Kinh tế Việt Nam chuyển từ kinh tế phong kiến sang kinh tế tư bản chủ nghĩa. Câu 4. Phong trào chống thuế ở Trung Kì (1908) nổ ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của A. phong trào Đông du. B. những hoạt động của trường Đông Kinh nghĩa thục. C. phong trào Duy tân. D. những hoạt động của Hội Duy tân. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương (1885 – 1896)? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy. B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh. C. Khởi nghĩa Ba Đình. D. Khởi nghĩa Hương Khê. Câu 6. Nội dung nào không thể hiện đúng tôn chỉ hoạt động của Việt Nam Quang phục hội? A. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam. B. Đánh đuổi giặc Pháp. C. Khôi phục nước Việt Nam. D. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Câu 7. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) do ai lãnh đạo? A. Phan Đình Phùng. B. Đinh Công Tráng. C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Hoàng Hoa Thám. Câu 8. Điểm khác biệt cơ bản trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh so với Phan Bội Châu là 1/6 ­ Mã đề 007
  2. A. cứu nước bằng cách dùng bạo động chống Pháp. B. cứu nước bằng phương pháp tiến hành cải cách. C. cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. D. chủ trương dựa vào bên ngoài để cứu nước. 2/6 ­ Mã đề 007
  3. Câu 9. Đâu là mục tiêu của phong trào Cần vương (1885 – 1896)? A. Đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập, lập lại chế độ phong kiến. B. Lật đổ chế độ phong kiến lỗi thời, xây dựng nhà nước phong kiến mới. C. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho CNTB phát triển. D. Đánh đuổi thực dân Pháp, thiết lập chế độ dân chủ tư sản. Câu 10. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) ở Việt Nam, thực dân Pháp xây dựng hệ thống   giao thông nhằm mục đích gì? A. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự. B. Tạo điều kiện để phát triển kinh tế cho Việt Nam. C. Khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam. D. Phục vụ nhu cầu đi lại cho người dân Việt Nam. Câu 11. Mục tiêu đấu tranh của công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ yếu là A. đòi các quyền lợi về chính trị. B. đòi quyền dân sinh, dân chủ. C. đòi thành lập tổ chức chính trị. D. đòi các quyền lợi về kinh tế. Câu 12. Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. nông dân. B. địa chủ. C. công nhân. D. tư sản. Câu 13. Tính chất của nền kinh tế – xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A. nền kinh tế – xã hội tư bản. B. nền kinh tế – xã hội phong kiến. C. nền kinh tế – xã hội thuộc địa, nửa phong kiến. D. nền kinh tế – xã hội thuộc địa. Câu 14. Phong trào Đông du (1905 – 1908) đã đưa thanh niên Việt Nam sang nước nào học tập? A. Nhật Bản. B. Pháp. C. Trung Quốc. D. Nga. Câu 15. Đâu là nguyên nhân khách quan khiến cho cuộc kháng chiến chống Pháp của quân dân ta từ năm 1858 –   1884 thất bại? A. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, phong trào đấu tranh còn mang tính tự phát. B. Không có giai cấp tiên tiến lãnh đạo, đường lối đấu tranh không phù hợp. C. Quân xâm lược Pháp rất mạnh, có vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại. D. Triều đình không kiên quyết trong chống Pháp, xuất hiện tư tưởng cầu hòa. Câu 16. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam (1897 – 1914) trong hoàn cảnh nào? A. Pháp đang lâm vào khủng hoảng kinh tế. B. Pháp đã cơ bản bình định được Việt Nam bằng quân sự. C. Sau khi triều đình Huế đầu hàng Pháp. D. Phong trào Cần vương đang phát triển mạnh. Câu 17. Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913)? A. Góp phần củng cố chế độ phong kiến nhà Nguyễn đã trở nên lỗi thời. B. Thể hiện lòng yêu nước, không khuất phục trước kẻ thù của nhân dân. C. Bước đầu giải quyết ruộng đất cho nông dân, để lại nhiều bài học quý. D. Làm chậm lại kế hoạch bình định Việt Nam, gây cho Pháp nhiều tổn thất. Câu 18. Nhận xét nào dưới đây là đúng về  nhà Nguyễn sau khi lần lượt kí kết các Hiệp  ước 1862, 1874, 1883,   1884 với thực dân Pháp? A. Triều Nguyễn chỉ mưu cầu cho lợi ích dòng tộc, không quan tâm đến đất nước. 3/6 ­ Mã đề 007
  4. B. Triều Nguyễn nhu nhược, phải chịu trách nhiệm trong việc để mất nước vào tay Pháp. C. Triều Nguyễn có lí do để kí các Hiệp ước, việc mất nước vào tay Pháp là do khách quan. D. Triều Nguyễn đã làm hết sức có thể, việc mất nước ở thế kỉ XIX là tất yếu. Câu 19. Khi bị giặc bắt đưa đi hành hình, ai đã khảng khái nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới  hết người Nam đánh Tây”? A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Hữu Huân. C. Nguyễn Trung Trực. D. Trương Định. Câu 20. Đâu không phải là nội dung của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở  Việt Nam? A. Xây dựng hệ thống giao thông và cơ sở công nghiệp nhẹ. B. Tập trung đầu tư phát triển ngành công nghiệp nặng. C. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân để lập đồn điền. D. Tập trung vào khai thác mỏ (than đá, thiếc, kẽm, ...). Câu 21. Đâu không phải là nguyên nhân làm nảy sinh khuynh hướng cứu nước dân chủ  tư sản  ở  Việt Nam đầu   thế kỉ XX? A. Triều Nguyễn muốn tiến hành cuộc Duy tân như ở Nhật Bản năm 1868. B. Sự thất bại của phong trào yêu nước trong những năm cuối thế kỉ XIX. C. Tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài du nhập vào Việt Nam. D. Sự xuất hiện những lực lượng xã hội mới, những sĩ phu yêu nước tiến bộ. Câu 22. Nguyên nhân cơ bản khiến thực dân Pháp xâm lược Việt Nam (1858) là do A. triều Nguyễn cấm các thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán. B. Việt Nam là nước có vị trí chiến lược quan trọng và giàu có về tài nguyên. C. triều Nguyễn không thực hiện Hiệp ước Vécxai đã kí với Pháp. D. triều Nguyễn “cấm đạo” và giết hại giáo sĩ người Pháp. Câu 23. Đầu thế kỉ XX, nhân vật nào muốn dựa vào Pháp để đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại? A. Lương Văn Can. B. Phan Châu Trinh. C. Phan Bội Châu. D. Huỳnh Thúc Kháng. Câu 24. Sau khi Hiệp ước Giáp Tuất (1874) được kí kết, nét nổi bật của tình hình Việt Nam là A. chính trị, xã hội bước vào thời kì ổn định. B. quân đội triều Nguyễn được tổ chức lại chặt chẽ hơn. C. làn sóng phản đối triều đình dâng cao khắp cả nước. D. kinh tế được phục hồi, phát triển mạnh. Câu 25. Đầu thế kỉ XX, ở Việt Nam xuất hiện những lực lượng xã hội mới nào? A. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ. B. Địa chủ, nông dân, công nhân. C. Tư sản, địa chủ, công nhân. D. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. Câu 26. Công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX chủ yếu có nguồn gốc từ A. địa chủ bị phá sản. B. viên chức bị thất nghiệp. C. thợ thủ công bị mất tư liệu sản xuất. D. nông dân bị mất ruộng đất. Câu 27. Với bản Hiệp ước Hácmăng (1883), Việt Nam đã trở thành một nước A. thuộc địa hoàn toàn. B. thuộc địa, nửa phong kiến. C. phong kiến độc lập, có chủ quyền. D. nửa thuộc địa, nửa phong kiến. 4/6 ­ Mã đề 007
  5. Câu 28. Nhân vật nào đại diện cho xu hướng dùng bạo động vũ trang để chống thực dân Pháp ở đầu thế kỉ XX? A. Phan Châu Trinh. B. Huỳnh Thúc Kháng. C. Lương Văn Can. D. Phan Bội Châu. Câu 29. Năm 1906, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam đã A. thành lập Hội Duy tân. B. mở cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì. C. thành lập Việt Nam Quang phục hội. D. tổ chức phong trào Đông du. Câu 30. Đâu không phải là lí do khiến Phan Bội Châu muốn dựa vào Nhật Bản để giành độc lập dân tộc? A. Nhật Bản là nước “đồng chủng, đồng văn” (gần giống Việt Nam về chủng tộc và văn hóa). B. Nhật Bản nhờ cuộc Duy tân Minh Trị (1868) mà trở thành một nước đế quốc hùng mạnh. C. Nhật Bản từng đứng trước nguy cơ bị thực dân phương Tây xâm lược như Việt Nam. D. Chính phủ Nhật Bản cam kết giúp đỡ phong trào đấu tranh chống Pháp của Việt Nam. Câu 31. Mâu thuẫn chủ yếu, cần giải quyết trước trong xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản. B. mâu thuẫn giữa thực dân Pháp với toàn thể dân tộc Việt Nam yêu nước. C. mâu thuẫn giữa địa chủ với nông dân. D. mâu thuẫn giữa tư bản Pháp với công nhân Việt Nam. Câu 32. Một trong những nét độc đáo của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) so với các cuộc khởi nghĩa lớn  trong phong trào Cần vương là A. nhiều cuộc chiến đấu quyết liệt diễn ra tại vùng căn cứ. B. buộc thực dân Pháp phải chấp nhận giảng hòa. C. phong trào có sự tham gia của đông đảo nhân dân. D. cuộc đấu tranh chống Pháp diễn ra quyết liệt. Câu 33. Sai lầm của nhà Nguyễn ở mặt trận Gia Định trong những năm 1859 – 1860 là A. nặng tính phòng ngự, không tích cực chủ động tấn công quân Pháp. B. không tăng cường lực lượng quân sự kịp thời cho Gia Định. C. cho xây dựng Đại đồn Chí Hòa vừa đồ sộ vừa vững chắc. D. ngăn cản phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân. Câu 34. Sau khi bị cầm chân ở Đà Nẵng (8/1858 – 2/1859), thực dân Pháp chọn nơi nào để tấn công tiếp theo? A. Gia Định. B. Hà Nội. C. Kinh thành Huế. D. Quảng Ninh. Câu 35. Điểm khác biệt cơ bản của phong trào Cần vương (1885 – 1896) so với phong trào chống Pháp trước năm  1885 là gì? A. Phong trào không nhận được sự ủng hộ của nhân dân. B. Phong trào do vua phát động, kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước. C. Phong trào đấu tranh diễn ra do các văn thân, sĩ phu lãnh đạo. D. Phong trào đấu tranh chống Pháp, giành lại nền độc lập. Câu 36. Tác động tích cực của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp đến nền  kinh tế Việt Nam là A. kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao. B. phương thức sản xuất TBCN từng bước du nhập vào Việt Nam. C. tài nguyên thiên nhiên được khai thác nhiều hơn. D. nhiều trung tâm công nghiệp mọc lên, bộ mặt đất nước thay đổi. Câu 37. Đâu là hạn chế lớn nhất trong con đường cứu nước của Phan Châu Trinh? A. Dựa vào Nhật Bản để chống chế độ phong kiến. 5/6 ­ Mã đề 007
  6. B. Không thấy được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội là mâu thuẫn dân tộc. C. Không liên kết với các phong trào đấu tranh khác. D. Đấu tranh bằng con đường cải cách, ôn hòa. Câu 38. Cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì (đầu thế kỉ XX) diễn ra trên các lĩnh vực A. kinh tế, quân sự, ngoại giao. B. kinh tế, xã hội, quân sự. C. kinh tế, văn hóa, xã hội. D. văn hóa, xã hội, quân sự. Câu 39. So với cuộc kháng chiến của nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì, cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân  dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì có điểm mới nổi bật là A. có nhiều loại vũ khí hiện đại được sử dụng. B. có sự hưởng ứng của đồng bào các dân tộc. C. phong trào diễn ra trong thời gian dài hơn. D. có sự liên kết với nhân dân Cam­pu­chia. Câu 40. Ai là Tổng đốc thành Hà Nội khi Pháp đánh ra Bắc Kì lần thứ hai (1882 – 1883)? A. Nguyễn Tri Phương. B. Phạm Văn Nghị. C. Hoàng Tá Viêm. D. Hoàng Diệu. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2