UBND HUYỆN A LƯỚI<br />
PHÒNG GD&ĐT<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013<br />
Môn: Sinh học- Lớp 7<br />
( Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
Các mức độ nhận thức<br />
NỘI DUNG- CHỦ ĐỀ<br />
1. Lớp lưỡng<br />
cư<br />
<br />
Đa dạng và<br />
đặc điểm<br />
chung của<br />
lưỡng cư<br />
<br />
Nhận biết<br />
1 Câu<br />
(Câu 1)<br />
2 điểm<br />
<br />
2. Lớp bò sát<br />
Cấu tạo<br />
ngoài của<br />
thằn lằn<br />
3. Lớp chim<br />
<br />
Cấu tạo<br />
trong của<br />
chim bồ câu<br />
<br />
4.Lớp thú<br />
Đặc điểm<br />
chung của<br />
lớp thú<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1 Câu<br />
( Câu 2)<br />
1 điểm<br />
<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 Câu<br />
1 điểm<br />
10%<br />
<br />
1 Câu<br />
(Câu 3)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
1 Câu<br />
1,5 điểm<br />
15%<br />
<br />
1 Câu<br />
(Câu 4).<br />
2 điểm<br />
<br />
1 Câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
1 Câu<br />
(Câu 5).<br />
2 điểm<br />
1 Câu<br />
(Câu 6)<br />
1,5 điểm<br />
<br />
Động vật quý<br />
hiếm<br />
<br />
Tổng số câu<br />
Tỉ lệ<br />
<br />
2 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
1 Câu<br />
<br />
5. Sự tiến hoá<br />
Cây phát<br />
của động vật<br />
sinh giới<br />
động vật<br />
6. Động vật<br />
với đời sống<br />
con người<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
3 câu<br />
4 điểm<br />
40%<br />
<br />
1 câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
<br />
Chú thích:<br />
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 40% nhận biết. 40% thông hiểu. 20% vận dụng<br />
Tất cả các câu đều là tự luận<br />
b) Cấu trúc bài: 6 câu<br />
c) Cấu trúc câu hỏi: Số lượng câu hỏi( ý) là: 4<br />
<br />
1 Câu<br />
2 điểm<br />
20%<br />
1 Câu<br />
1,5 điểm<br />
15%<br />
6 Câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
UBND HUYỆN A LƯỚI<br />
PHÒNG GD&ĐT<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013<br />
Môn: Sinh học- Lớp 7<br />
( Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ BÀI<br />
Câu 1: (2 điểm)<br />
Lớp lưỡng cư có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?<br />
Câu 2: (1. điểm)<br />
Nêu cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.<br />
Câu 3: (1.5 điểm)<br />
Nêu số lượng và vai trò của túi khí ở chim bồ câu.<br />
Câu 4: (2 điểm)<br />
Nêu đặc điểm chung của lớp thú.<br />
Câu 5: (2 điểm)<br />
a. Cây phát sinh động vật là gì?<br />
b. Nêu ý nghĩa của cậy phát sinh giới Động vật.<br />
Câu 6: (1,5 điểm)<br />
a.Thế nào là động vật quý hiếm?<br />
b. Theo em, cần làm gì để bảo vệ Động vật quí hiếm?<br />
<br />
HẾT<br />
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )<br />
<br />
UBND HUYỆN A LƯỚI<br />
PHÒNG GD&ĐT<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2012-2013<br />
Môn: Sinh học- Lớp 7<br />
( Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
(Đáp án này gồm 01 trang)<br />
Câu<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
1<br />
(2đ)<br />
<br />
2<br />
(1 đ)<br />
<br />
- Có ích cho nông nghiệp, vì chúng tiêu diệt sâu bọ phá họai mùa<br />
màng.<br />
- Tiêu diệt các sinh vật trung gian gây bệnh: ruồi, muỗi…<br />
- Có giá trị thực phẩm lớn. Nhiều sản phẩm dùng để chế biến thuốc<br />
trong y học.<br />
- Ếch đồng là vật thí nghiệm trong sinh lí học.<br />
Cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn:<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
- Da khô, có vảy sừng, cổ dài<br />
<br />
0.25<br />
<br />
- Mắt có mi cử động và tuyến lệ, màng nhĩ nằm trong hốc tai<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
<br />
- Đuôi và thân dài.<br />
- Chân ngắn, yếu, có vuốt sắc<br />
3<br />
(1.5đ)<br />
4<br />
(2 đ)<br />
<br />
5<br />
<br />
a<br />
<br />
(2 đ)<br />
<br />
b<br />
<br />
6<br />
(1,5đ)<br />
<br />
a<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
- Có 9 túi khí.<br />
- Dự trữ và thông khí phổi.<br />
- Giảm trọng lượng và ma sát nội quan khi bay.<br />
- Đặc điểm chung của lớp Thú:<br />
+ Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất.<br />
+ Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.<br />
+ Lông mao bao phủ, bộ răng gồm: răng cửa, răng nanh, răng<br />
hàm.<br />
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển.<br />
+ Là động vật hằng nhiệt.<br />
- Là một sơ đồ hình cây phát ra nhiều nhánh từ một gốc chung (tổ<br />
tiên chung).<br />
- Vai trò của cây phát sinh giới Động vật:<br />
+ Xác định được mức độ quan hệ họ hàng của các nhóm động vật<br />
với nhau<br />
+ So sánh số lượng loài giữa các nhánh khác nhau.<br />
- Là những động vật có giá trị nhiều mặt: thực phẩm, dược liệu, mỹ<br />
nghệ... nhưng có số lượng hiện đang giảm sút trong tự nhiên<br />
- Để bảo vệ Động vật quí hiếm, cần:<br />
+ Cấm săn bắt, buôn bán, bắt giữ trái phép;<br />
+ Bảo vệ môi trường sống của động vật quí hiếm<br />
+ Chăn nuôi, chăm sóc đầy đủ<br />
+ Xây dựng khu dự trữ thiên nhiên, khu bảo tồn, vườn quốc gia.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0,25<br />
<br />
PHÒNG GD& ĐT QUẢNG ĐIỀN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN: SINH HỌC – LỚP 7<br />
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
MỨC ĐỘ<br />
NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
Nhận biết<br />
<br />
Vận dụng<br />
1 câu<br />
<br />
C1<br />
<br />
Lớp lưỡng cư Đa dạng và đặc<br />
điểm chung của<br />
lớp lưỡng cư.<br />
<br />
Ngành động<br />
vật có xương<br />
sống<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
C2<br />
<br />
Thằn lằn bóng<br />
đuôi dài<br />
<br />
2,0đ<br />
<br />
Đa dạng và đặc<br />
điểm chung của<br />
lớp chim<br />
<br />
2,0 điểm<br />
1 câu<br />
<br />
C3<br />
2,0đ<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
- Đa dạng của thú C4<br />
<br />
Lớp thú<br />
<br />
- Đặc điểm chung<br />
và vai trò thú<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
2,0đ<br />
<br />
Động vật và<br />
đời sống con<br />
người<br />
<br />
Biện pháp đấu<br />
tranh sinh học<br />
<br />
Sự tiến hóa<br />
của động vật<br />
<br />
Tiến hóa về sinh C6<br />
sản<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
C5. ý 2<br />
<br />
C5. ý 1<br />
0,5đ<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
1 câu<br />
1,0đ<br />
<br />
2,5 câu<br />
<br />
1,0 điểm<br />
2,5 câu<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
TỔNG<br />
3,5 điểm<br />
<br />
4,5 điểm<br />
<br />
2,0 điểm<br />
<br />
10 điểm<br />
<br />
Chú thích:<br />
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ : 35% nhận biết + 45% thông hiểu + 20% vận<br />
dụng, 100% tự luận<br />
b) Cấu trúc bài gồm: 6 câu<br />
c) Cấu trúc câu hỏi: - Số lượng câu hỏi ( ý) là: 7<br />
<br />
PHÒNG GD& ĐT QUẢNG ĐIỀN<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2012-2013<br />
MÔN: SINH HỌC - LỚP 7<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
ĐỀ BÀI:<br />
Câu 1: (1,5 điểm)<br />
Phân biệt 3 bộ Lưỡng cư bằng những đặc điểm đặc trưng nhất?<br />
Câu 2: (2,0 điểm)<br />
Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với<br />
đời sống trên cạn.<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
Cho ví dụ về vai trò của chim đối với đời sống con người.<br />
Câu 4: (2,0 điểm)<br />
Nêu đặc điểm chung của lớp thú?<br />
Câu 5: (1,5 điểm)<br />
Biện pháp đấu tranh sinh học là gì? Vì sao trong sản xuất nông nghiệp<br />
người ta khuyến khích, ưu tiên sử dụng các biện pháp đấu tranh sinh học?<br />
Câu 6: (1,0 điểm)<br />
Sự hoàn chỉnh dần hình thức sinh sản hữu tính được thể hiện như thế nào?<br />
-------------------------- Hết --------------------------<br />
<br />