ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 8<br />
Đề số 1<br />
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)<br />
Các mức độ nhận thức<br />
Các chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
chính<br />
TNKQ<br />
Chương VI<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 2.4<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
Câu 2.5<br />
0,5<br />
Chương VII<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 2.3<br />
<br />
Câu 2.1<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
Câu 2.2<br />
0,25<br />
Chương<br />
VIII<br />
Chương IX<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 2.7<br />
<br />
Câu 2.6<br />
<br />
0,25<br />
Câu 2.8<br />
<br />
2 câu<br />
0,25<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
Câu 2.11<br />
<br />
Câu 2.9<br />
<br />
1,5<br />
Câu 2.12<br />
<br />
Câu 2.14<br />
<br />
0,25<br />
Câu 2.13<br />
<br />
Chương XI<br />
<br />
0,25<br />
7 câu<br />
<br />
1 câu<br />
2,5<br />
<br />
1,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
0,5<br />
Câu 5<br />
<br />
6 câu<br />
<br />
Câu 2.10<br />
<br />
1,25<br />
Chương X<br />
<br />
0,75<br />
<br />
7 câu<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
2,5<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
3 câu<br />
<br />
1,5<br />
<br />
3,5<br />
<br />
4,5<br />
3 câu<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2 câu<br />
1,75<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,75<br />
1 câu<br />
<br />
1 câu<br />
0,25<br />
<br />
1,0<br />
<br />
20 câu<br />
10,0<br />
<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ<br />
I. Trắc nghiệm khách quan<br />
Câu 1: Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin<br />
ở cột A: (1đ)<br />
Các tật của mắt (A)<br />
1. Cận thị<br />
<br />
2.Viễn thị<br />
<br />
Nguyên nhân (B)<br />
a- Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn quá.<br />
b - Không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách làm cho thể<br />
thủy tinh luôn luôn phồng, lâu dần mất khả năng xẹp lại.<br />
c - Bẩm sinh: Cầu mắt dài quá.<br />
d - Thể thủy tinh bị lão hóa mất tính đàn hồi, không phồng<br />
lên được.<br />
<br />
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời<br />
mà em cho là đúng: (3,5đ)<br />
1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm:<br />
A. Thận, cầu thận, nang cầu thận, bóng đái<br />
B. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái<br />
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái<br />
D. Thận, ống đái , ống dẫn nước tiểu, bóng đái<br />
2 Chức năng của cầu thận là:<br />
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu đầu<br />
B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức<br />
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu<br />
D. Lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu<br />
3. Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:<br />
A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục<br />
B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái<br />
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái<br />
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm<br />
bóng đái<br />
4. Loại thực phẩm nhiều chất béo là:<br />
A. Đậu tương<br />
B. Lạc<br />
C. Gấc<br />
D. Gan<br />
<br />
5. Loại thực phẩm nhiều prôtêin là:<br />
A. Gạo<br />
B. Đậu tương<br />
C. Dầu ôliu<br />
D. Ngô<br />
6. Cấu tạo của da gồm có:<br />
A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ<br />
B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ<br />
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ<br />
D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da<br />
7. Các chức năng của da là:<br />
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động<br />
B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động<br />
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết.<br />
D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết.<br />
8. Trung ương thần kinh gồm:<br />
A. Não bộ và tủy sống.<br />
B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.<br />
C. Não bộ tủy sống và dây thần kinh.<br />
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.<br />
9. Nơron có nhiệm vụ:<br />
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.<br />
B. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh.<br />
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.<br />
D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh.<br />
10. Cơ quan điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp của não bộ là:<br />
A. Trụ não.<br />
B. Tiểu não.<br />
C. Não trung gian.<br />
D. Đại não.<br />
<br />
11. Cận thị bẩm sinh là do:<br />
A. Trục mắt quá dài.<br />
B. Thủy tinh thể phồng quá không xẹp xuống được.<br />
C. Trục mắt quá ngắn.<br />
D. Thủy tinh thể xẹp quá không phồng lên được.<br />
12. Tuyến nội tiết quan trọng nhất là:<br />
A. Tuyến yên.<br />
B. Tuyến giáp.<br />
C. Tuyến tụy.<br />
D. Tuyến trên thận.<br />
13. Cơ quan sinh dục nữ gồm:<br />
A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.<br />
B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu.<br />
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.<br />
D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.<br />
14. Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:<br />
A. Tiết glucagôn, biến glicôgen thành glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.<br />
B. Nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen và dịch tụy<br />
đổ vào tá tràng.<br />
C. Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucôzơ và nếu<br />
đường huyết cao sẽ tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen.<br />
D. Tiết insulin, biến glucôzơ thành glicôgen, tiết glucagôn, biến glicôgen thành<br />
glucôzơ và dịch tụy đổ vào tá tràng.<br />
II. Trắc nghiệm tự luận (5,5 điểm)<br />
Câu 3: Trình bày vai trò của hoocmôn. So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội<br />
tiết và tuyến ngoại tiết. (2đ)<br />
Câu 4: Trình bày các nguyên tắc và cấc biện pháp tránh thai. (1,5đ)<br />
Câu 5: Khi đội kèn của xã tập luyện, cu Tí mang mơ ra ăn thì bị bố mắng vì đội kèn<br />
không thể tập được. điều đó có đúng không, vì sao?(1đ)<br />
Câu 6: Kể tên các phần của não bộ. (1đ)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC, HỌC KÌ II, LỚP 8<br />
Đề số 2<br />
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)<br />
Các mức độ nhận thức<br />
Các chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
chính<br />
TNKQ<br />
Chương VI<br />
<br />
TL<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
TL<br />
<br />
Câu 2.11<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Chương VII<br />
<br />
Câu 2.12<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
0,25<br />
<br />
VIII<br />
<br />
1,0<br />
Câu 4<br />
<br />
1,25<br />
<br />
1,25<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Câu 2.10<br />
<br />
Chương IX<br />
<br />
TL<br />
Câu 7<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Chương<br />
<br />
TNKQ<br />
<br />
Câu 2.1<br />
<br />
2 câu<br />
1,25<br />
3 câu<br />
<br />
Câu 2.9<br />
1,0<br />
Chương X<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 2.2<br />
<br />
Câu 2.4<br />
<br />
Câu 2.3<br />
<br />
Câu 2.5<br />
<br />
0,5<br />
Chương XI<br />
<br />
Câu 2.6<br />
<br />
Cau 2.7<br />
<br />
Câu 2.8<br />
<br />
2,25<br />
Tổng<br />
<br />
6 câu<br />
3,25<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
1,5<br />
5 câu<br />
<br />
1,0<br />
<br />
2,0<br />
4 câu<br />
<br />
0,5<br />
1 câu<br />
1,0<br />
<br />
7 câu<br />
<br />
2,75<br />
2 câu<br />
<br />
1,75<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2 câu<br />
2,0<br />
<br />
18 câu<br />
10,0<br />
<br />