intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 41. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A. 10 B.  C. 6 D. 8 Câu 42. Cho đường thẳng(d):  . Đường thẳng   đi qua   và (d) thì  có phương trình : A.  B.  C.  D.  Câu 43. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. cos2x = 1 ­ 2cos2x B. cos(a+b) = cosa.cosb ­ sina.sinb C. sin2x = 2sinxcosx D. 1– sin2x = (sinx–cosx)2 Câu 44. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 45. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 46. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để A.  B. Không tồn tại k C.  D.  Câu 47. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 48. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  1/6 ­ Mã đề 019
  2. Câu 49. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  . B.  . C.  D.  . Câu 50. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:  A.  B.  C.  D.  Câu 51. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 52. Số ­2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 53. Đẳng thức nào sau đây SAI A.  B.  C.  D.  Câu 54. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. 2x+y­3=0  B. x ­ y =0 C. x+y+1=0  D. x+y­2=0  Câu 55. Trên đường tròn định hướng cho cung   có điểm đầu là A. Khi đó số  các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:  A. 5 B. 15 C. 10 D. 8 Câu 56. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 57. Tìm các giá trị của m để bất phương trình  vô  nghiệm. A.  B. m>2 C.  D.  Câu 58. Biểu thức   nhận giá trị không âm khi?  A.  B.  C.  D.  2/6 ­ Mã đề 019
  3. Câu 59. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 60. Cặp số (1;­3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  Câu 61. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 62. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 63. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  C.  D.  Câu 64.  Cho  ABC có A(2 ;   1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của   đường cao AH. A. 7x + 3y +13 = 0 B. 3x + 7y + 1 = 0 C.  3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y  11 = 0 Câu 65. Cho   với  . Tính theo m giá trị.của  : A.  B.  C.  D.  Câu 66. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A. .  B.  C.  D.  Câu 67. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’. A.  B.  C.  D.  Câu 68. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  3/6 ­ Mã đề 019
  4. Câu 69. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 70. Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1) và có véc tơ  pháp  tuyến  A.  B.  . C.  D.  Câu 71. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A.  B.  C.  D.  Câu 72. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: A.  B.  C.  D.  Câu 73. Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. 2 B. ­3 C. ­2 D. 3 Câu 74. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  Câu 75. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  Câu 76. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  A.  B.  C.  D.  Câu 77. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B(1 ; 5) A. 3x   y + 6 = 0  B. 3x   y + 10 = 0 C. 3x + y   8 = 0 D.  x + 3y + 6 = 0 Câu 78. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : 4/6 ­ Mã đề 019
  5. A. I(–1 ; 2) , R = 9  B. I(1 ; –2) , R = 3 C. I(–1 ; 2) , R =  D. I(–1 ; –2) , R = 3 Câu 79. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 80. Giao điểm M của   và   là: A.  B.  C.  D.  Câu 81. Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  Câu 82. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . A.  B.  C.  D.  Câu 83. Khoảng cách từ điểm M(5 ;  1) đến đường thẳng  :   là : A.  B.  C.  D.  Câu 84. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 85. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  Câu 86. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  Câu 87. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ;  2) và B(1 ; 1). A.  B.  C.  D.  . 5/6 ­ Mã đề 019
  6. Câu 88. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 89. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 90. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2