SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: TOÁN – Lớp 10<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ: 102<br />
<br />
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br />
<br />
Caâu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x 3 y 5 0 . Vectơ nào dưới<br />
đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. n2 (3;1) .<br />
B. n3 (1; 5) .<br />
C. n4 (3;1) .<br />
D. n1 (1; 3) .<br />
Caâu 2. Cho tam thức f ( x) ax 2 bx c (a 0), b 2 4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .<br />
B. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .<br />
C. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .<br />
D. f ( x) 0 với mọi x thuộc R khi 0 .<br />
4 tan a (1 tan 2 a )<br />
Caâu 3. Rút gọn biểu thức A <br />
(với điều kiện biểu thức có nghĩa).<br />
(1 tan 2 a) 2<br />
A. A 4sin a .<br />
B. A tan 4a .<br />
C. A 4 sin a .<br />
D.<br />
5<br />
Caâu 4. Rút gọn giá trị của biểu thức A cos sin 2017 .<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
A. A 0 .<br />
B. A 2sin .<br />
C. A 2sin .<br />
D.<br />
1<br />
Caâu 5. Cho cos <br />
, tính cos 2 .<br />
5<br />
3<br />
3<br />
2<br />
A. cos 2 .<br />
B. cos 2 .<br />
C. cos 2 <br />
.<br />
D.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Caâu 6. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 3x 6 0 ?<br />
A. x 4 .<br />
B. x 0 .<br />
C. x 1 .<br />
D.<br />
Caâu 7. Cho biểu thức f ( x) 3x 2 (1 x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
<br />
A sin 4a .<br />
<br />
A 1.<br />
<br />
4<br />
cos 2 .<br />
5<br />
x 2 .<br />
<br />
2<br />
<br />
A. f ( x) 0 khi x 1; .<br />
<br />
B. f ( x) 0 khi x ;1 .<br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
2<br />
C. f ( x) 0 khi x ; .<br />
<br />
<br />
<br />
D. f ( x) 0 khi x ;1 .<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
3 <br />
<br />
<br />
Caâu 8. Cho tam giác ABC có 500 , C 1000 và AC 6 cm . Tính bán kính R của đường tròn<br />
A<br />
ngoại tiếp tam giác ABC.<br />
<br />
A. R 6 cm .<br />
<br />
B. R 12 cm .<br />
<br />
C. R 3cm .<br />
<br />
D. R <br />
<br />
6 3<br />
cm .<br />
3<br />
<br />
Caâu 9. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 2mx 4m 3 0 có 2 nghiệm âm<br />
phân biệt.<br />
A. m 1 hoặc m 3 .<br />
B. 0 m 1 hoặc m 3 .<br />
C. 1 m 3 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
3<br />
m 1 hoặc m 3 .<br />
4<br />
<br />
Caâu 10. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ<br />
A. M 1;0 .<br />
<br />
B. M 0;1 .<br />
<br />
C. M 1;0 .<br />
<br />
= k 2 k .<br />
D. M 0; 1 .<br />
<br />
<br />
Caâu 11. Cho tam giác ABC có AB 5 cm , BC 4 cm và B 1200 . Tính độ dài cạnh AC.<br />
A. AC 21 cm .<br />
B. AC 51 cm .<br />
C. AC 61 cm .<br />
D. AC 61 cm .<br />
<br />
Trang 1/2 – Mã đề 102<br />
<br />
Caâu 12. Cho<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
, mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
<br />
A. sin 0 .<br />
B. cos 0 .<br />
C. cos 0 .<br />
D. tan 0 .<br />
Caâu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (3; 4) và bán kính<br />
R 5 . Viết phương trình của đường tròn (C).<br />
A. ( x 3) 2 ( y 4)2 25 .<br />
B. ( x 3) 2 ( y 4) 2 25 .<br />
C. ( x 3) 2 ( y 4)2 25 .<br />
D. ( x 3) 2 ( y 4) 2 25 .<br />
Caâu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là<br />
x2 y2<br />
<br />
1 . Xác định tiêu cự của elip (E).<br />
16 9<br />
A. 7 .<br />
B. 10 .<br />
<br />
C. 2 7 .<br />
D. 5 .<br />
Caâu 15. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x 3 y 4 0 ?<br />
A. N (0; 2) .<br />
B. P(2;0) .<br />
C. K (3;0) .<br />
D. M (0; 1) .<br />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br />
<br />
Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br />
a) 2 x 1 1 .<br />
<br />
b) 2 x 2 3 x 2 0 .<br />
<br />
<br />
1 cos 2 x cos 2 x <br />
2<br />
sin 2 x .<br />
Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức<br />
1 tan x<br />
(với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)<br />
Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường<br />
thẳng d : 3x 4 y 11 0 .<br />
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và B.<br />
b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu<br />
điểm là A.<br />
c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ<br />
được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.<br />
----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 – Mã đề 102<br />
<br />