intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì học sinh giỏi sắp tới được tốt hơn. Hy vọng giúp các bạn đạt kết quả tốt hơn trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: 105<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> <br /> Caâu 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (3; 4) và bán kính<br /> R  5 . Viết phương trình của đường tròn (C).<br /> A. ( x  3) 2  ( y  4)2  25 .<br /> B. ( x  3) 2  ( y  4)2  25 .<br /> C. ( x  3) 2  ( y  4) 2  25 .<br /> D. ( x  3) 2  ( y  4) 2  25 .<br /> Caâu 2. Cho tam thức f ( x)  ax 2  bx  c (a  0),   b 2  4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> B. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> C. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> D. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> Caâu 3. Cho cos  <br /> <br /> 1<br /> , tính cos 2 .<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> A. cos 2  .<br /> <br /> B. cos 2 <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> C. cos 2   .<br /> <br /> D. cos 2  .<br /> <br /> Caâu 4. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 3x  6  0 ?<br /> A. x  4 .<br /> B. x  0 .<br /> C. x  1 .<br /> D. x  2 .<br /> Caâu 5. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  4  0 ?<br /> A. N (0; 2) .<br /> B. P(2;0) .<br /> C. M (0; 1) .<br /> D. K (3;0) .<br /> Caâu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  5  0 . Vectơ nào dưới<br /> đây là <br /> vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n2  (3;1) .<br /> B. n3  (1; 5) .<br /> C. n1  (1; 3) .<br /> D. n4  (3;1) .<br /> 4 tan a (1  tan 2 a )<br /> (với điều kiện biểu thức có nghĩa).<br /> (1  tan 2 a) 2<br /> A. A  sin 4a .<br /> B. A  4sin a .<br /> C. A  tan 4a .<br /> D. A  4 sin a .<br /> Caâu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là<br /> <br /> Caâu 7. Rút gọn biểu thức A <br /> <br /> x2 y2<br /> <br />  1 . Xác định tiêu cự của elip (E).<br /> 16 9<br /> A. 7 .<br /> B. 10 .<br /> C. 5 .<br /> D. 2 7 .<br /> <br /> Caâu 9. Cho     , mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 2<br /> A. sin   0 .<br /> B. cos   0 .<br /> C. cos   0 .<br /> D. tan   0 .<br /> 0 <br /> 0<br /> Caâu 10. Cho tam giác ABC có   50 , C  100 và AC  6 cm . Tính bán kính R của đường tròn<br /> A<br /> <br /> ngoại tiếp tam giác ABC.<br /> A. R  6 cm .<br /> <br /> B. R  12 cm .<br /> <br /> C. R  3cm .<br /> <br /> D. R <br /> <br /> 6 3<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> Caâu 11. Cho biểu thức f ( x)   3x  2  (1  x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. f ( x)  0 khi x  1;   .<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. f ( x)  0 khi x    ;1 .<br /> <br /> <br />  3 <br /> <br /> Trang 1/2 – Mã đề 105<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. f ( x)  0 khi x   ;   .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. f ( x)  0 khi x    ;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  3 <br /> Caâu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  4m  3  0 có 2 nghiệm âm<br /> phân biệt.<br /> A. m  1 hoặc m  3 .<br /> B. 0  m  1 hoặc m  3 .<br /> C. 1  m  3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br />  m  1 hoặc m  3 .<br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br />     sin  2017    .<br />  2<br /> <br /> B. A  2sin  .<br /> C. A  2sin  .<br /> <br /> Caâu 13. Rút gọn giá trị của biểu thức A  cos <br /> <br /> <br /> A. A  0 .<br /> Caâu 14. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ<br /> A. M 1;0  .<br /> <br /> B. M  0;1 .<br /> <br /> D. A  1 .<br /> =   k 2  k    .<br /> <br /> C. M  0; 1 .<br /> <br /> D. M  1;0  .<br /> <br /> <br /> Caâu 15. Cho tam giác ABC có AB  5 cm , BC  4 cm và B  1200 . Tính độ dài cạnh AC.<br /> A. AC  21 cm .<br /> B. AC  61 cm .<br /> C. AC  51 cm .<br /> D. AC  61 cm .<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br /> a) 2 x  1  1 .<br /> <br /> b) 2 x 2  3 x  2  0 .<br /> <br /> <br /> 1  cos 2 x  cos   2 x <br /> 2<br />   sin 2 x .<br /> Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức<br /> 1  tan x<br /> (với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)<br /> Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường<br /> thẳng d : 3x  4 y  11  0 .<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua 2 điểm A và B.<br /> b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu<br /> điểm là A.<br /> c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ<br /> được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.<br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0