intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106. Đề thi gồm có 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: 106<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> 3<br /> Caâu 1. Cho     , mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 2<br /> A. sin   0 .<br /> B. cos   0 .<br /> C. sin   0 .<br /> D. tan   0 .<br /> 2<br /> 2<br /> Caâu 2. Cho tam thức f ( x)  ax  bx  c (a  0),   b  4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> B. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> C. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> D. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> 5<br /> Caâu 3. Rút gọn giá trị của biểu thức A  sin  2017     cos     .<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> A. A  0 .<br /> B. A  2sin  .<br /> C. A  2sin  .<br /> D. A  1 .<br /> 2<br /> Caâu 4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  2mx  3m  2  0 có 2 nghiệm<br /> <br /> dương phân biệt.<br /> 2<br />  m  1 hoặc m  2 .<br /> 3<br /> D. 1  m  2 .<br /> <br /> A. m  1 hoặc m  2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 0  m  1 hoặc m  2 .<br /> Caâu 5. Cho cos  <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> A. cos 2  .<br /> <br /> 2<br /> , tính cos 2 .<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> B. cos 2   .<br /> <br /> C. cos 2 <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> D. cos 2   .<br /> <br /> Caâu 6. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  1  0 ?<br /> A. N (1;1) .<br /> B. M (3; 2) .<br /> C. P(1; 2) .<br /> D. K (1;1) .<br /> 4 tan a (1  tan 2 a )<br /> Caâu 7. Rút gọn biểu thức A  <br /> (với điều kiện biểu thức có nghĩa).<br /> (tan 2 a  1)2<br /> A. A  4sin a .<br /> B. A   tan 4a .<br /> C. A  4 sin a .<br /> D. A   sin 4a .<br /> <br /> Caâu 8. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ<br /> A. M  1;0  .<br /> <br /> B. M  0;1 .<br /> <br /> C. M 1;0  .<br /> <br /> = 2  k 2  k    .<br /> D. M  0; 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> Caâu 9. Cho tam giác ABC có B  400 , C  1100 và BC  10 cm . Tính bán kính R của đường tròn<br /> ngoại tiếp tam giác ABC.<br /> <br /> A. R  10 cm .<br /> <br /> B. R  20cm .<br /> <br /> C. R  5cm .<br /> <br /> D. R <br /> <br /> 10 3<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> Caâu 10. Cho tam giác ABC có AB  6 cm , AC  7 cm và   1200 . Tính độ dài cạnh BC.<br /> A<br /> A. BC  43 cm .<br /> B. BC  127 cm .<br /> C. BC  127 cm .<br /> D. BC  106 cm .<br /> Caâu 11. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là<br /> x2 y2<br /> <br />  1 . Xác định tiêu cự của elip (E).<br /> 4<br /> 1<br /> A. 3 .<br /> B. 2 5 .<br /> <br /> C. 2 3 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> Trang 1/2 – Mã đề 106<br /> <br /> Caâu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  5 y  1  0 . Vectơ nào<br /> dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n1  (2;5) .<br /> B. n2  (5; 2) .<br /> C. n3  (2; 5) .<br /> D. n4  (2;5) .<br /> Caâu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (2;3) và bán kính<br /> R  4 . Viết phương trình của đường tròn (C).<br /> A. ( x  2)2  ( y  3) 2  16 .<br /> B. ( x  2) 2  ( y  3)2  4 .<br /> C. ( x  2)2  ( y  3) 2  16 .<br /> <br /> D. ( x  2)2  ( y  3)2  16 .<br /> <br /> Caâu 14. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 4 x  8  0 ?<br /> A. x  4 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  3 .<br /> Caâu 15. Cho biểu thức f ( x)   2 x  3 (1  x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. f ( x)  0 khi x   ;1 .<br /> 3<br /> <br /> C. f ( x)  0 khi x   ;   .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> D. x  1 .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. f ( x)  0 khi x   ;1   ;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> D. f ( x)  0 khi x  1;  .<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br /> a) 2 x  1  1 .<br /> <br /> b) 2 x 2  3 x  2  0 .<br /> <br /> <br /> 1  cos 2 x  cos   2 x <br /> 2<br />   sin 2 x .<br /> Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức<br /> 1  tan x<br /> (với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)<br /> Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường<br /> thẳng d : 3x  4 y  11  0 .<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua 2 điểm A và B.<br /> b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu<br /> điểm là A.<br /> c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ<br /> được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.<br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2