intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 628

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 628 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 628

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HK II, NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT  Môn thi: TOÁN 12 KRÔNG NÔ  Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề). ___________________ Mã đề: 628 Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ........................................................................... Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm  A ( −1;0;1) , B ( 2;1;0 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi  qua A và vuông góc với AB? A.  3 x + y − z + 4 = 0 B.  2 x + y − z + 1 = 0 C.  3 x + y − z − 4 = 0 D.  3 x + y − z = 0 Câu 2: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x 3 − 3x + 1  trục hoành và hai đường thẳng  x = 0; x = 1 . Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục  Ox ? 3 309 32 31 A.  π B.  π C.  π D.  π 7 700 7 70 Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e cos x ? x ex 1 A.  +C B.  e x ( cos x + sin x ) + C cos x 2 1 C.  e x ( cos x − sin x ) + C D.  −e x sin x + C 2 p Câu 4: Tính  I = 2 esin x cosx dx ? ￲ 0 A.  e B.  - e C.  e - 1 D.  1- e Câu 5: Tìm số phức  z  biết: ( 2 + 3i ) ( z + 2i − 1) = ( 2i + 1) z ? 7 9 7 9 A.  − + i B.  − i C.  3 − 4i D.  3 + 4i 2 2 2 2 1 Câu 6: Cho số phức  z = ( 3 + i ) .  Môđun của số phức  w = 2 + z  là gì? z 303 202 202 303 101 10201 A.  − i B.  − i C.  D.  25 50 25 50 10 100 Câu 7: Biểu diễn tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn  z + 3i − 2 = 10  là gì? A.  2 x − 3 y = 100 B.  3 x − 2 y = 100 C.  ( x − 3) + ( y + 2 ) = 100 D.  ( x − 2 ) + ( y + 3) = 100 2 2 2 2 Câu 8: Tính ￲ sin ( 5 x - 1) dx ? A.  B. 1 C. D. 1 - 5 cos ( 5 x - 1) + C cos ( 5 x - 1) + C   5 cos ( 5 x - 1) + C - cos ( 5 x - 1) + C  5   5 2+i −1 + 3i Câu 9: Tìm số phức  z  thỏa mãn  z= ? 1− i 2+i 22 4 22 4 22 4 22 4 A.  + i B.  i + C.  − i D.  − + i 25 25 25 25 25 25 25 25                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 628
  2. 4 x +1 Câu 10: Tích phân  I = ￲ dx  bằng bao nhiêu? 3 x- 2 A.  1 + 3ln 2 B.  - 1 + 3ln 2 C.  4 ln 2 D.  - 2 + 3ln 2 z−4 z − 1 − 2i Câu 11: Tìm số phức  z thỏa mãn đồng thời điều kiện = 1; = 2? z−2 z −1 + i A.  3 + 2i B.  2 + 3i C.  2 − 3i D.  3 − 2i (1 + 3i) z1 + (3 + i) z2 = 4 − 7i Câu 12: Cho  . Tìm  z1 + z2 ? (4 − i ) z1 + (2 + i) z2 = 3 + 2i 3 3 74 3 3 A.  B.  C.  D.  2 29 2 2 x y + 2 z −1 Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  d :  =  =   đi qua điểm M ( 2; m; n ) . Khi  1 −1 3 đó giá trị của m, n lần lượt là gì? A.  m = 0; n = 7 B.  m = −2; n = 1 C.  m = 2; n = −1 D.  m = −4; n = 7 Câu 14: Nguyên hàm của hàm số  f ( x) = e 2 x - e x  là gì? A. x x B.  2 x C.  1 2 x D. 1 2 x   e (e - x ) + C 2e - e x + C e + ex + C e - ex + C 2  2 � 4� Câu 15: Tìm nguyên hàm  ￲ ￲￲￲ x 2 + ￲￲￲ dx ? 3 � x� A.  3 3 x 5 + 4 ln x + C B. - 3 3 x5 + 4 ln x + C 5   5 C. 5 3 5 D. 3 3 5 x + 4 ln x + C x - 4 ln x + C  3  5 Câu 16:  Cho 4 điểm A ( 1;1;1) , B ( 1; 2;1) , C ( 1;1; 2 ) , D ( 2; 2;1) . Tâm  I  của mặt cầu ngoại tiếp tứ  diện   ABCD có tọa độ bằng bao nhiêu? �3 −3 3 � �3 3 3 � A.  ( 3;3;3) B.  � ; ; � C.  ( 3;3; −3) D.  � ; ; � �2 2 2 � �2 2 2 � Câu 17: Cho mặt cầu (S) có tâm I (2;1; −1)  tiếp xúc với mặt phẳng  ( α ) : 2 x − 2 y − z + 3 = 0.  Bán kính  mặt cầu (S) là gì? 4 2 2 A.  B.  C.  D. 2 3 9 3 x = 1 + 2t Câu 18: Cho A ( 0; −1;3)  và đường thẳng  d : y = 2 .  Khoảng cách từ A đến (d )  bằng bao nhiêu? z = −1 A.  14 B.  25 C.  6 D.  8 Câu 19:  Một vật di chuyển với gia tốc   a (t ) = −20(1 + 2t ) −2 (m/s 2 ).   Khi   t = 0   thì vận tốc của vật là  30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)? A. 105m B. 108m C. 107m D. 106m Câu 20: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  ( P) : 2 x − y + 3 z + 5 = 0  và  (Q) : 2 x − y + 3z + 1 = 0  bằng bao  nhiêu?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 628
  3. 6 4 A.  B.  C. 4 D. 6 14 14 Câu 21: Cho số phức z = 3 − 4i.  Khi đó,  z  bằng bao nhiêu? A.  5 B.  −5 C.  5 D.  − 5 4 Câu 22: Tính tích phân  f ( x ) = x − 2 dx ? 0 A.  4 B. 2 C. 4 D. 0 Câu 23: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị y = 3x  và  y = 2 x + 1 ? 2 2 A.  2 − B.  C.  2 + D. 2 ln 3 ln 3 2 Câu 24: Nguyên hàm của hàm số ￲ xe x dx  là gì? 2 A.  x2 B.  xe x2 + C C.  e x2 + C ex x +e +C D.  2 π 2 Câu 25: Tính tích phân  I = x.sin xdx ? 0 π A. 1 B. 0 C.  π D.  2 Câu 26: Cho số phức z =  6  +  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là gì? A.  ( 6; −7 ) B.  ( 6;7 ) C.  ( −6; −7 ) D.  ( −6;7 ) 2 Câu 27: Tính ￲ sin x.cos xdx ? A. 1 B.  1 - cos3 x - cos x - cos 4 x + C   3 4 C.  - 1 cos3 x + C D. 1 cos3 x + C 3  3 Câu 28: Trong hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho  ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) 2 + z 2 = 9  và  ( S ') : x 2 + y 2 + ( z − 3) 2 = 1.   2 Xác định vị trí tương đối của hai mặt cầu này? A. Không giao nhau B. Cắt nhau C. Tiếp xúc ngoài D. Tiếp xúc trong Câu 29: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 4 y + 2 z − 4 = 0.  Bán kính R của mặt cầu ( S )  là gì? A. 5 B.  17 C.  88 D. 2 Câu   30:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,  cho   hai   điểm A(1;0; 2), B(0; −1; 2) và   mặt   phẳng  ( P ) : x + 2 y − 2 z + 12 = 0.  Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  ( P )  sao cho  MA + MB  nhỏ nhất? � 6 18 25 � �7 7 31 � A.  M �− ;− ; � B.  M � ; ; � � 11 11 11 � �6 6 4 � � 2 11 18 � C.  M �− ; − ; �­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ D.  M ( 2; 2;9 ) �5 5 5 � Câu 31: Rút gọn biểu thức  z = i (2 − i )(3 + i ) ? A.  z = 5i B.  z = 2 + 5i C.  z = 1 + 7i D.  z = 6 Câu 32: Cho  A ( 1; 4; −7 ) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 5 = 0.  Phương trình đường thẳng đi qua  A và  vuông góc với mặt phẳng  ( P)  là gì?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 628
  4. x −1 y − 4 z + 7 x −1 y − 4 z + 7 A.  = = B.  = = 1 2 2 1 2 −2 x −1 y + 4 z − 7 x −1 y + 4 z + 7 C.    = = D.    = = −1 2 −2 −1 2 2 Câu 33: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong  y = x3 − 2 x 2 + 12 x − 1  và  y = 4 x 2 + x + 5   là gì? 73π 1 16π A.  B.  S = C.  S = 1 D.  S = 3 2 105 1 1 Câu 34: Gọi  z1 ; z2  là hai nghiệm của phương trình  z 2 + (1 + 2i ) z + (3 − 2i ) = 0 . Tính  + ? z1 z2 5 5 5 5 A.  B.  C.  D.  12 13 3 12 r r rr Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho  a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;1;1) . Xác định � � �; b �? a A.  ( −1; −7;3) B.  ( 1;7; −5 ) C.  ( 1;7;3) D.  ( −1; −7;5 ) Câu 36: Cho số phức  z có z = 1 . Tìm biểu diễn của số phức  w = z 2 trên mặt phẳng phức? A.  y 2 = 1 B.  x 2 + y 2 = 1 C.  x 2 = 1 D.  ( x − 1) 2 + y 2 = 1 1 dx Câu 37: Tính  I = ? 0 x −x−2 2 1 2 A.  I = 2 ln 3 B.  I = ln 3 C.  I = − ln 2 D.  I = −3ln 2 2 3 Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số  y = ( x 4 + 4 x 3 + x 2 )  là gì? x5 x3 x3 x5 x3 A.  + x + +C 4 B.  4 x3 + 12 x 2 + 2 x + C C.  x 4 + + x2 + C D.  +x + 4 5 3 3 5 3 Câu 39: Gọi ( α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại 3 điểm M ( 8;0;0 ) , N (0; −2;0), P ( 0; 0; 4 ) .  Phương  trình mặt phẳng ( α ) là gì? x y z x y z A.  x − 4 y + 2 z = 0 B.  + + =1 C.  +  +  = 1 D.  x − 4 y + 2 z − 8 = 0 8 −1 2 8 −2 4 Câu 40:  Trong không gian   Oxyz , cho ba điểm   A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2; 0).   Phương trình mặt phẳng  ( ABC ) là gì? A.  3 x − y + 1 = 0 B.  3 x − y − 1 = 0 C.  3 y − z − 1 = 0 D.  3 x − y − 2 z − 1 = 0 Câu 41: Cho số phức  z = a + bi  thỏa mãn  z + 2i.z = 3 + 3i . Tính  P = a 2016 + b 2017 ? �34032 − 32017 � 34032 − 32017 A.  − � 2017 � B. 0 C.  D. 2 � 5 � 52017 Câu 42:  Trong không gian  Oxyz,  cho mặt phẳng (P) có phương trình   2 x + 3 y − 5 z + 2 = 0.   Tìm một  vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)? r r r r A.  n = ( 2;3;5 ) B.  n = ( 2;3; −5 ) C.  n = ( 3; 2; −5 ) D.  n = ( −2;3;5 ) 2 dx Câu 43: Cho  = a ln 2 + b ln 5 + c , với  a, b, c  là số hữu tỉ. Khi đó  a + 2b + 4c bằng bao nhiêu? 1 x + x3 5 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 44: Cho số phức  z  thỏa mãn  ( 3 + i ) z − i z = 7 − 6i.  Môđun của số phức  z bằng bao nhiêu?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 628
  5. A. 5 B.  5 C.  2 5 D. 25 Câu 45: Cho 2 số phức  z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức  z1 + 3z2  là gì? A. 5 B. 6 C.  61 D.  55 Câu 46:  Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;3), B(0; −1;1), C (1; 2;0).   Diện tích tam giác   ABC   bằng bao nhiêu? 3 5 3 10 A.  3 5 B.  C.  D.  3 10 2 2 Câu 47: Trong hệ trục tọa độ   Oxyz , cho  A(0;1;0), B(2;1;8) . Phương trình mặt cầu đường kính  AB là  gì? A.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 17 C.  ( x − 1) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 = 17 D.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 4) 2 = 17 Câu 48: Nguyên hàm  F ( x ) của hàm số  f ( x ) = 2 x + x − 4  thỏa mãn điều kiện  F ( 0 ) = 0  là gì? 2 3 x4 2 3 x4 2 3 A.  x 3 − x 4 + 2 x B.  2 x3 − 4 x 4 + x − 4x + 4 D.  C.  + x − 4x 4 3 4 3 Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng (P):  x + 6 y − 3 z + 2 = 0  và đường thẳng  x −1 y −1 z − 2 d: = = . Tọa độ giao điểm D của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là gì? −3 1 2 A.  D ( −2; 2; 4 ) B.  D ( 4;0;0 ) C.  D ( 1;3;7 ) D.  D ( −5;3;6 ) Câu  50:  Trong  không gian  với  hệ   tọa  độ  Oxyz, cho   điểm M ( 1; −1; 2 ) và  phương  trình  mặt phẳng  ( α ) : 2 x − y + 2 z + 12 = 0 . Tọa độ điểm  M '  đối xứng với M qua mặt phẳng  ( α )  là gì? � 67 29 58 � �26 47 � A.  M ' �− ; ;− � B.  M ' � ; − ;5 � � 9 9 9 � �5 5 � � 23 17 � � 63 23 19 � C.  M ' �−4; ; � D.  M ' �− ; ; � � 7 7� � 7 7 7� ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0