Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 124
lượt xem 1
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 124 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 124
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ NĂM HỌC: 2017 2018 Thời gian làm bài: 90 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi Họ, tên thí sinh:............................................................... SBD: ............................. 124 Câu 1: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ᄀ ? x B. y = log 2 ( 2 x + 1) . C. y = log 2 ( x 2 + 1) . 1� A. y = log 2 ( x − 1) . D. y = � � �. �2 � 1 Câu 2: Tính giá trị của K = x ln ( 1 + x ) dx. 2 0 1 1 1 1 A. K = ln 2 + . B. K = − ln 2 + . C. K = ln 2 − . D. K = ln 2 − . 2 2 2 4 Câu 3: Trong mặt phẳng cho tập hợp S gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc S là: A. A103 . B. C103 . C. 103 . D. A107 . 2x + 1 −1 1 Câu 4: Tìm giới hạn L = lim : A. 1 B. C. 1. D. 2. x 0 x 2 3 Câu 5: Tìm m để hàm số y = x3 − mx 2 + 9 đạt cực tiểu tại x = 1. 2 A. m = −2. B. m = −1. C. m = 1. D. m = 2. ( z − 1) ( 1 + iz ) = i. Câu 6: Cho số phức z = a + bi ( a, b ᄀ ) thỏa mãn phương trình 1 Tính a 2 + b 2 . z− z A. 3 − 2 2. B. 3 + 2 2. C. 2 + 2 2. D. 4 . Câu 7: Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 1) = 3 là: A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng ( SAC ) . a 3 a 2 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 6 Câu 9: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + 2i và 1 − 2i là nghiệm? A. z 2 + 2 z + 3 = 0. B. z 2 − 2 z + 3 = 0. C. z 2 + 2 z − 3 = 0. D. z 2 − 2 z − 3 = 0. Câu 10: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 4) có phương trình là: A. 6 x + 4 y + 3 z − 24 = 0. B. 6 x + 4 y + 3z + 12 = 0. C. 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0. D. 6 x + 4 y + 3 z = 0. 1 Câu 11: Tổng S = 2017 ( 2.3C2017 2 + 3.32 C2017 3 + 4.33 C2017 4 + ... + k .3k −1 C2017 k + ... + 2017.32016 C2017 2017 ) bằng A. 42016 − 1. B. 32016. C. 42016. D. 32016 − 1. Câu 12: Cho log a x = 3,log b x = 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log ab x : 12 7 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 12. 7 12 12 Câu 13: Cho hàm số f(x) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn [0; 1]. Biết f ( x ) . f ( 1 − x ) = 1 với mọi x 1 dx 1 3 thuộc [0; 1]. Tính tích phân I = . A. 2. B. I = . C. 1. D. I = . 0 1+ f ( x) 2 2 Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z = 3. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w = 3 − 2i + ( 2 − i ) z là một đường tròn. Hãy tính bán kính của đường tròn đó. Trang 1/5 Mã đề thi 124
- A. 3 5. B. 3 3. C. 3 7. D. 3 2. x+m y = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Câu 15: Cho hàm số y = (m là tham số thực) thỏa mãn min [ 2;4] x −1 A. m < −1. B. 1 m < 3. C. 3 < m 4. D. m > 4. 12 3� Câu 16: Hệ số của số hạng chứa x của khai triển biểu thức P = � 9 �x + � bằng: 2 � x� A. 18564. B. 64152. C. 192456. D. 194265. Câu 17: Giả sử đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số y = x 2 − 5 x + 6 và y = x 3 + 3 x − 10 . Tính M = 2a + b ? A. M = 7. B. M = 4. C. M = 16. D. M = −4. Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3 x là: 1 1 A. cos 3x + C. B. −3cos 3 x + C. C. 3cos 3 x + C. D. − cos 3 x + C. 3 3 Câu 19: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Thể tích của khối chóp là: a3 3 2a 3 2 a3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD với A ( 1;0;1) , B ( 2;1; 2 ) và giao �3 3 � điểm của hai đường chéo là I � ;0; � . Tính diện tích của hình bình hành. �2 2 � A. 6. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 21: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xe x , trục hoành và đường thẳng x = 1 là: 1 1 π π A. ( e 2 + 1) . B. ( e 2 − 1) . C. ( e2 + 1) . D. ( e2 − 1) . 4 4 4 4 Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng 1 và chiều cao h = 3 . Thể tích khối chóp là: 1 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 4 2 5 5 Câu 23: Nếu f ( x ) dx = 3 , f ( x ) dx = −1 thì f ( x ) dx bằng 1 2 1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 2. 4 Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) = x + trên đoạn [ 1;3] . x 13 13 A. M = ; m = 4. B. M = 5; m = −4 . C. M = 5; m = . D. M = 5; m = 4 . 3 3 1 Câu 25: Cho dãy số ( un ) được xác định bởi u1 = 2017, un = un −1 + 2 , ( n = 2,3, 4...) . Tính u2018 An 2016.2018 2017.2019 2017.2018 2017.2019 A. . u2018 = . B. u2018 = . C. u2018 = . D. u2018 = . 2017 2020 2019 2018 Câu 26: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z = 4i . B. z = −2 + 3i . C. z = 3 + i D. z = −2 . x+3 Câu 27: Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . x2 + 1 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 28: Giải phương trình 2sin x + 7 sin x − 4 = 0 được nghiệm là 2 π 5π π A. x = + kπ ; x = + kπ ( k ᄀ ) . B. x = + k 2π ( k ᄀ ). 6 6 6 Trang 2/5 Mã đề thi 124
- 5π π 5π C. x = + k 2π ( k ᄀ ). D. x = + k 2π ; x = + k 2π ( k ᄀ ) . 6 6 6 Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x 2 − 3x + 5 và y = − x + 8 . 22 32 28 20 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 3 3 3 3 log 3 x Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y = . x 1 − ln x 1 + log 3 x 1 − log 3 x 1 + ln x A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = 2 . x .ln 3 x x x .ln 3 Câu 31: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Tính giá trị biểu thức ln 2 T = F ( 0 ) + F ( 1) + F ( 2 ) + ... + F ( 2017 ) . 22017 − 1 22018 − 1 22017 + 1 A. T = . B. T = . C. T = 1009 . D. T = 22017.2018. ln 2 ln 2 ln 2 Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1; 4; −3 ) . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục tung và đi qua điểm A. A. 3 x − z = 0. B. 3 x + z = 0. C. 3 x + z + 1 = 0. D. 4 x − y = 0. Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x + 3 x − 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là: 3 2 A. y = 9 x + 7. B. y = −9 x − 7. C. y = 9 x − 7. D. y = −9 x + 7. 1 1 Câu 34: Tích phân I = dx bằng: 0 2x + 5 4 1 7 1 5 1 7 A. I = − . B. I = ln . C. I = ln . D. I = log . 35 2 5 2 7 2 5 3x + 1 Câu 35: Cho hàm số f ( x ) = . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng. −x +1 A. f ( x ) nghịch biến trên mỗi khoảng ( − ;1) và ( 1; + ) . C. f ( x ) đồng biến trên ᄀ \ { 1} . B. f ( x ) đồng biến trên mỗi khoảng ( − ;1) và ( 1; + ) . D. f ( x ) nghịch biến trên ᄀ. Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 3 = 0. Phương trình mặt cầu tâm I ( 1;1;0 ) và tiếp xúc với (P) là: 5 25 A. ( x − 1) + ( y − 1) + z = B. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = 2 2 2 2 2 6 6 5 25 C. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 = 2 2 2 2 6 6 Câu 37: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O) và (O’) chiều cao R 3 và bán kính đáy R. Một hình nón có đỉnh O’ và đáy là hình tròn ( O; R ) . Tỉ lệ diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng: A. 3. B. 3. C. 2. D. 2. Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 1;1; −2 ) và hai đường thẳng x − 2 y z −1 x y +1 z + 6 ∆1 : = = , ∆ 2 : = = . Lấy điểm N trên ∆1 và P trên ∆ 2 sao cho M , N , P thẳng −1 1 1 2 1 −1 hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng NP. A. ( 2;0; −7 ) . B. ( 0; 2;3) . C. ( 1;1; −2 ) . D. ( 1;1; −3) . Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a 6 . Gọi là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính sin ta được kết quả là: Trang 3/5 Mã đề thi 124
- 1 2 3 14 A. . B. . C. . D. . 5 2 2 14 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC. Thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKB là 2π a 3 π a3 π a3 A. . B. . C. 2π a 3 . D. . 3 2 6 Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I, bán kính IM? A. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 17. B. ( x + 1) + y 2 + z 2 = 13. C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13 D. ( x − 1) + y 2 + z 2 = 13. 2 2 2 2 Câu 42: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu. 3 A. 2 3 . B. . C. 3 . D. 2 . 2 Câu 43: Cho đồ thị hàm số y = x3 − 3 x + 1 như hình bên. Tìm giá trị của m để y 3 phương trình x − 3 x − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. 3 A. −2 < m < 2 . B. −2 < m < 3 C. −2 m < 2 . D. −1 < m < 3 . 1 1 −1 O x Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2;1) , B ( 3; 2;3) −1 và mặt phẳng ( P ) : x − y − 3 = 0 . Trong các mặt cầu đi qua hai điểm A , B và có tâm thuộc mặt phẳng ( P ) , ( S ) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Tính bán kính R của mặt cầu ( S ) . A. R = 2. B. R = 1. C. R = 2 3. D. R = 2 2. mx3 − 2 Câu 45: Tìm m để đồ thị hàm số y = có hai đường tiệm cận đứng. x 2 − 3x + 2 1 A. m 2 và m . B. m 1. C. m 1 và m 2. D. m 0. 4 x3 Câu 46: Tìm m để hàm số: f ( x ) = ( m + 2 ) − ( m + 2 ) x 2 + ( m − 8 ) x + m 2 − 1 luôn nghịch biến trên ᄀ . 3 A. m −2. B. m < −2. C. m ᄀ . D. m −2. Câu 47: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (A’BD). a 3 a 3 a A. a 3. B. . C. . D. . 2 6 2 Câu 48: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R có BAC ᄀ = 75 , ᄀACB = 60 . Kẻ BH ⊥ AC. Quay ∆ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón xoay ( N ) . Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ( N ) theo R. A. 3+ 2 3 π R2. B. 3+ 2 2 π R2. C. 3 ( 2 +1 ) πR .2 D. 3 ( 3 +1) πR .2 2 2 4 4 x −1 Câu 49: Tìm m để đường thẳng d : y = − x + m cắt đồ thị ( C ) : y = tại hai điểm phân biệt. 2x A. −1 m 1. B. m < −1. C. m ᄀ . D. m > 1. Trang 4/5 Mã đề thi 124
- Câu 50: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 5 10 5 25 A. . B. . C. . D. . 14 21 42 42 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 124
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn