Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357
lượt xem 0
download
Tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 357
- SỞ GD & ĐT CÀ MAU ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Môn Toán – Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kê th ̀ ̉ ơi gian giao đê) ̀ Mã đề thi 357 e Câu 1: Tính tích phân I = x ln xdx. 1 2 e - 2 1 e2 - 1 e 2 +1 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 2 2 4 4 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A ( 1; - 2;3) . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( P) . 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 9 29 3 29 Câu 3: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v ( t ) = 3t 2 + 5( m/s) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 A. 252m. B. 36m. C. 966m. D. 1134m. Câu 4: Tìm số thực x, y thỏa: ( x + y) + ( 2x - y) i = 3 - 6i A. y = - 1; x = 4. B. x = - 1; y = 4.C. x = - 1; y = - 4. D. x = 1; y = - 4. Câu 5: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x - x 2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: p p p A. V = . B. V = . C. V = p. D. V = . 5 3 4 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 0;1;1) và B ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. ( P) : x + 3y + 4z - 7 = 0 . B. ( P) : x + 3y + 4z - 26 = 0 C. ( P) : x + y + 2z - 6 = 0 . D. ( P) : x + y + 2z - 3 = 0 . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : x = - 1 + 2t x - 1 y +1 z - 2 d1 : y = - t và d 2 : = = . Vị trí tương đối của d1 và d2 là: -2 1 -1 z = 1 + t A. Cắt nhau. B. Trùng nhau. C. Chéo nhau. D. Song song. x = 2 - t Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 + t . Phương trình nào sau z = t đây là phương trình chính tắc của d ? x - 2 y z +3 x - 2 y- 1 z A. = = . B. = = . -1 1 -1 -1 1 1 x +2 y z- 3 x +2 y z- 3 C. = = . D. = = . 1 -1 1 1 1 1 Trang 1/5 Mã đề thi 357
- Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; - 2; - 3), B(- 1; 4;1) và đường thẳng x + 2 y - 2 z +3 d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 -1 2 điểm đoạn thẳng AB và song song với d. x y - 1 z +1 x - 1 y - 1 z +1 A. = = . B. = = . 1 -1 2 1 - 1 2 x y- 2 z +2 x y - 1 z +1 C. = = . D. = = . 1 -1 2 1 1 2 Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x A. sin 3x sin 3x cos 3xdx = +C . cos 3xdx = - +C . 3 B. 3 C. cos 3xdx = sin 3x + C . D. cos 3xdx = 3sin 3x + C . 3 Câu 11: Hàm số F ( x ) = e x là một nguyên hàm của hàm số: 3 ex 3 3 3 A. f ( x ) = 2 . B. f ( x ) = e x . C. f ( x ) = x 3 .e x - 1 . D. f ( x ) = 3x 2 .e x . 3x Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( - 3; 4; 2) , B ( - 5; 6; 2) , C ( - 4; 7; - 1) . Tìm tọa uuur uuur uuur độ điểm D thỏa mãn AD = 2AB + 3AC . A. D ( - 10;17; - 7) . B. D ( 10; - 17; 7) . D. D ( - 10; - 17; 7) . C. D ( 10;17; - 7) . 2 2 3 Câu 13: Tính tích phân I = x x +1dx . 0 52 52 16 16 A. . B. - . C. . D. - . 9 9 9 9 Câu 14: Một véctơ pháp tuyến nr của mặt phẳng (Q) x + 5y - 2 = 0 có tọa độ là r r r r A. n = ( 5;1; - 2) . n 1;5; 2 . n ( 1; 5; 0 ) . B. = ( - ) C. = D. = ( 5; 0;1) . n Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng x = - 3 + 2t x = 5 + t ' d : y = - 2 + 3t và d ' : y = - 1- 4t ' có tọa độ là: z = 6 + 4t z = 2 - 8t ' A. ( 3;7;18) . B. ( 3; - 2;1) . C. ( - 3; - 2;6) . D. ( 5; - 1; 20) . Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng (α ) : 3 x − y + 2 z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α ) ? A. 3x + y - 2z - 14 = 0. B. 3x - y - 2z + 6 = 0. C. 3x - y + 2z - 6 = 0. D. 3x - y + 2z + 6 = 0. Câu 17: Trên mp Oxy, tâp h ̣ ợp các điêm biêu diên sô ph ̉ ̉ ̉ ̃ ều kiện z - 2 - 3i = 5 là ̃ ́ ức z thoa man đi 2 2 A. Đường tròn (C) : (x + 2) 2 + (y - 3) 2 = 25. B. Đường tròn (C) : ( x - 2) + ( y + 3) = 25. 2 2 2 2 C. Đường tròn (C) : ( x - 2) + ( y - 3) = 25. D. Đường tròn (C) : ( x + 2) + ( y + 3) = 25. 5 + 4i Câu 18: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 4 - 3i + . 3 + 6i Trang 2/5 Mã đề thi 357
- 73 17 73 17 - 17 73 73 17 A. a = , b =- . B. a = , b= . C. a = , b= . D. a = , b =- i. 15 5 15 5 5 15 15 5 4 Câu 19: Nếu f ( 1) = 12, f ( x ) liên tục trên đoạn [ 1; 4] và f '( x ) dx = 17 . Giá trị của f ( 4) bằng: 1 A. 9. B. 5. C. 19. D. 29. Câu 20: Tìm số phức z thỏa mãn (1 + i) 2 (2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z A. 3 + 5i. B. - 2 + 4i. C. 1- i. D. 2 - 3i. Câu 21: Số phức z thay đổi sao cho | z |= 1 thì giá trị bé nhất m và giá trị lớn nhất M của | z − i | là A. m = 0, M = 2. B. m = 0, M = 1. C. m = 0, M = 2. D. m = 1, M = 2. Câu 22: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; 4; 6), B(4; 2; 2) là? 2 2 2 2 2 2 A. ( x - 3) + ( y +1) + ( z - 2) = 26. B. ( x - 3) + ( y +1) + ( z + 2) = 26. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 3) + ( y +1) + ( z - 2) = 26. D. ( x +1) + ( y - 3) + ( z - 2) = 26. Câu 23: Cho điểm I(- 3;0;1) . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) : x + 2y - 2z - 1 = 0 theo thiết diện là một đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng p . Viết phương trình mặt cầu (S). 2 2 2 2 A. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 4. B. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 25. 2 2 2 2 C. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 2. D. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 5. p 2 Câu 24: Để tính tích phân I = sin x cos xdx bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau e 0 đây cho phù hợp? A. Đặt t = e x . B. Đặt t = cos x . C. Đặt t = esin x . D. Đặt t = sin x . Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2x - 3y + 4z + 20 = 0 và ( Q) : 4x - 13y - 6z + 40 = 0 . Vị trí tương đối của ( P) và ( Q) là: A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc. D. Cắt nhưng không vuông góc. r r Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 1;1; - 2) , b = ( - 3; 0; - 1) và điểm uuur r r A ( 0;2;1) . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM = 2a - b là: A. M ( - 5;1; 2) . . C. M ( 3; - 2;1) . . B. M ( 5; 4; - 2) D. M ( 1; 4; - 2) Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - x và đồ thị hàm số y = x - x 2 . 9 37 81 A. S = 13. B. S = . C. S = . D. S = . 4 12 12 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 2;3) và mặt phẳng ( P) : 2x - 2y - z - 4 = 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H ? A. H(- 3;0; - 2). B. H ( - 1; 4; 4) . C. H ( 1; - 1;0) . D. H ( 3;0; 2) . Câu 29: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4; 4i; x3i ( x R ) . Tìm giá trị của x để A, B, M thẳng hàng? A. x = 1. B. x = 7. C. x = −1. D. x = −7. Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x - 2y + 2z + 24 = 0 và mặt cầu 2 2 2 ( S) : ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 9 . Vị trí tương đối của ( P) và ( S) là: Trang 3/5 Mã đề thi 357
- A. ( P) tiếp xúc với ( S) . B. ( P) cắt ( S) . C. ( P) không cắt ( S) . D. ( P) đi qua tâm của ( S) . 2 Câu 31: Tìm Mô đun của số phức z, biết: ( 1 + 2i) z + z = 4i - 20 A. 5. B. 7. C. 5. D. 7. Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i) z = 4 - 3i Mô đun của số phức w = iz + 2z là: A. 5. B. 41 . C. 5. D. 14. Câu 33: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 2z +13 = 0 . Tính P= z1 + z 2 ta có 2 2 kết quả là: A. P = −22. B. P = 26 . C. P = 2 13. D. P = 0. Câu 34: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng p x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 A. V = (p +1)p. C. V = p - 1. D. V = p +1. B. V = (p - 1)p. p 3 Câu 35: Tính tích phân I = cos x sin xdx. 0 1 4 1 A. I = - p. B. I = - . C. I = 0 D. I = - p4 . . 4 4 Câu 36: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. (x+1) + (y+ 2) + (z+ 3) = 53 B. (x- 1) + (y- 2) + (z+ 3) = 53 2 2 2 2 2 2 C. (x- 1) + (y- 2) + (z- 3) = 53 D. (x+1) + (y+ 2) + (z- 3) = 53 Câu 37: Tinh mô đun ́ z của số phức: z = 4 - 3i A. z = 5. B. z = 7. C. z = 25. D. z = 7. Câu 38: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+ 2 + i = z - 3i A. y = x +1. B. y = - x +1. C. y = - x - 1. D. y = x - 1. a ln x 1 1 Câu 39: Biết I = 2 dx = - ln 2 . Giá trị của a bằng: 1 x 2 2 A. ln 2 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . x - 1 y- 2 z +3 Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào 5 -8 7 dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? r r r r A. a = ( - 1; - 2;3) . B. a = ( 1; 2; - 3) . C. a = ( 5; - 8;7) . D. a = ( 7; - 8;5) . Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho mặt phẳng ( P) : x - 2y + 3z - 1 = 0 x- 1 y- 2 z- 3 và đường thẳng d : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 1 A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 42: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + z +1 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: Trang 4/5 Mã đề thi 357
- 1 3 1 3 1 3 A. M(- ;- i). B. M(- 1; - 1). C. M(- ;- ). 2 2 2 2 D. M( 2 ; - 2 ). 2 5 Câu 43: Tính tích phân: I = x ( 1- x ) dx . 1 1 B. 13 C. 1 D. I =- . I =- . I =- . I = 0. A. 6 42 3 Câu 44: Cho số phức z = a + bi (a; b ? ) thỏa mãn: (3z - z)(1 + i) - 5 z = - 1 + 8i. Giá trị P = a - b là: A. 1. B. 6. C. 0. D. 5. Câu 45: Tim s ̀ ố phức liên hợp z của số phức z = - 1 + 2i. A. z = 1- 2i. B. z = - 1- 2i. C. z = 1 + 2i. D. z = - 2 + i. 1 2 x Câu 46: Tính tích phân I = xe dx. 0 e- 1 e +1 e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = e. 2 2 2 Câu 47: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) = 3 - 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. f (x) = 3x + 5cos x + 2. B. f (x) = 3x - 5 cos x + 2. C. f (x) = 3x + 5cos x + 5. D. f (x) = 3x - 5cos x +15. 2 ln x Câu 48: Tính tích phân I = dx . 1 x ln 2 2 ln 2 2 A. I = 2. B. I = . C. I = ln 2. D. I = - . 2 2 2 Câu 49: Thu gọn số phức z = ( ) 2 + 3i được: A. z = - 1 + 6 2i. B. z = 11 + 6 2i. C. z = - 5. D. z = - 7 + 6 2i. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(4;0;1) và B (−2; 2;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 3x + y + z - 6 = 0. B. 3x - y - z +1 = 0. C. 6x - 2y - 2z - 1 = 0. D. 3x - y - z = 0. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 357
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn