intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 1. Một vật nằm yên có thể có:  A. Động lượng B. Động năng C. Vận tốc D. Thế năng Câu 2. Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước  ở nhiệt độ  20 0 C. Người ta thả vào bình  một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên  ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là  896  J/(kg.K); của nước là 4,18.103  J/(kg.K); của sắt là 0,46.103  J/ (kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là: A. t = 10 0C.  B. t = 150 C.  C. t = 250 C D. t = 23,380 C.  Câu 3. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi? A. Động năng của vật không thay đổi.  B. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi. C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi. D. Thế năng của vật không thay đổi Câu 4. Một môtô có khối lượng 120 kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của ôtô là  A. 6480 km/s B. 8 kgm/s C. 1800 kgm/s D. 0,45 kgm/s Câu 5. Một xylanh chứa 200cm3 khí  ở  áp suất 2.105Pa. Píttông nén khí trong xylanh xuống còn 100cm3.  Coi nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong xylanh lúc này là: A. 3.105Pa B. 1,33.105Pa C. 2,5.105Pa D. 4.105Pa Câu 6. Một ô tô có khối lượng 5 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là: A. 180 J B. 125000 J C. 250000 J D. 180000 J Câu 7. Công có thể biểu thị bằng tích của A. lực và vận tốc. B. lực và quãng đường đi được.  C. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. D. năng lượng và khoảng thời gian.  Câu 8. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là  A. đường thẳng song song trục T B. đường thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường thẳng song song trục p. 1/6 ­ Mã đề 005
  2. Câu 9. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm  thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 100 J C. 400 J. D. 200J. 2/6 ­ Mã đề 005
  3. Câu 10.  Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ  lớn 50 N, phương của lực hợp với   phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực F là: A. 300 J B. 15 J C. 150 J D. 30 J Câu 11. Cơ năng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi là một đại lượng:  A. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 B. Có thể âm hoặc dương C. Luôn dương D. Luôn luôn dương hoặc bằng 0 Câu 12. Chọn câu đúng : Cơ năng là một đại lượng : A. luôn luôn khác không. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. có thể dương, âm, hoặc bằng 0. D. luôn luôn dương. Câu 13. Thế năng đàn hồi của lò xo tính theo công thức nào A.  . B.  .  C.  .  D.  Câu 14. Nội năng của một vật là: A. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng và thế năng của một vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trinh truyền nhiệt. Câu 15. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng   so với đường  ngang. Lực ma sát  . Lây g = 10 m/s ́ 2.  Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt  phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J.  B. 4900J.  C. 860 J.  D. 5100 J.  Câu 16. Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng? A. p1T1V1 = p2T2V2 B.  C.  D.  = hằng số. Câu 17. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ t1 và áp suất 105Pa. Khi áp suất là 1,5.105Pa thì nhiệt độ  của bình khí là 2670C. Coi thể tích không đổi. Nhiệt độ t1 là: A. 3600C B. 370C C. 1780C D. 870C Câu 18. Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi A. các lực tác dụng lên vật không sinh công. B. vận tốc của vật giảm. C. vận tốc của vật v = const. D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. Câu 19. Xét biểu thức công A = F.s.cos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản? A.  B. 0 <   C.  D.  3/6 ­ Mã đề 005
  4. Câu 20. Tại điểm A cách mặt đất 0,2 m ném lên một vật với vận tốc 4 m/s. Biết khối lượng của vật  bằng 200g. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ năng của vật là A. 4 J B. 1,2 J C. 2,4 J D. 2 J Câu 21. Động lượng có thể tính bằng đơn vị A. N.s B. kg/m.s  C. N/s D. N.m Câu 22. Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng A. bảo toàn. B. không xác định. C. biến thiên. D. không bảo toàn. Câu 23. Hệ thức nào sau đây là không đúng với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A.  B.  C.  D. pV~T Câu 24. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: U = A + Q, với quy ước A. Q  0: hệ nhận công.  C. Q > 0: hệ truyền nhiệt. D. A 
  5. . Công thức tính công cơ học của vật là A. A= F.s.cos B. A=F.s.sin . C. A=F.s.tan . D. A=F.s.cot . Câu 31. Khi vận tốc của một vật tăng bốn lần, thì? A. Động lượng của vật tăng bốn lần B. Thế năng của vật tăng bốn lần. C. Gia tốc của vật tăng bốn lần. D. Động năng của vật tăng bốn lần. 5/6 ­ Mã đề 005
  6. Câu 32. Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 36 km/h  B. 0,32 m/s C. 10 km/h. D. 36 m/s ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2