Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 485
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 485 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 485
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2017 2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 4 trang, gồm 40 câu trắc (Không kể thời gian phát đề) nghiệm) Mã đề: 485 Họ và tên:.......................................................................Số báo danh:..........................Lớp: 12............ Câu 1: Quang phổ vạch phát xạ có thể được dùng để A. đo nhiệt độ của nguồn sáng. B. kiểm tra bề mặt sản phẩm đúc. C. chữa trị một số bệnh ung thư nông. D. xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng phát quang của chất rắn. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của tia Laze? A. Có tính định hướng tốt. B. Có tính kết hợp cao. C. Có công suất lớn. D. Có tính đơn sắc cao. Câu 4: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt của tấm kim loại khi A. tấm kim loại bị nung nóng. B. tấm kim loại được đặt trong điện trường mạnh. C. có bức xạ điện từ thích hợp chiếu vào nó. D. cọ xát tấm kim loại với vật khác. Câu 5: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. Câu 6: Điều kiện nào sau đây được đáp ứng, chắc chắn sẽ xảy ra hiện tượng quang điện ngoài? A. Bước sóng ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện. B. Năng lượng của phôtôn tới ít nhất phải bằng công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích tùy ý, nhưng cường độ ánh sáng phải đủ mạnh. D. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng trông thấy được. Câu 7: Tia Rơnghen (tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. mang điện tích nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 8: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại âm tần. B. Loa. C. Mạch tách sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 9: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. kết hợp. C. cùng cường độ sáng. D. cùng màu sắc. Câu 10: Tần số góc của mạch dao động LC lí tưởng được xác định bởi công thức Trang 1/5 Mã đề thi 485
- 1 1 2π A. ω = . B. ω = . C. ω = 2π LC . D. ω = . 2π LC LC LC Câu 11: Một chùm sáng hẹp song song đi qua lăng kính, khi ló ra vẫn là một chùm sáng hẹp song song thì đó là A. ánh sáng bị tán sắc B. ánh sáng đơn sắc C. ánh sáng trắng. D. ánh sáng đa sắc. Câu 12: Nếu sắp xếp các loại bức xạ trong thang sóng điện từ theo thứ tự tăng dần của bước sóng, ta có: A. tia gamma, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. C. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma. Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát, là bước sóng ánh sáng. Vị trí các vân sáng được xác định bằng công thức nào sau đây (với k = 0, 1, 2, ... )? λa λD λD 1 λD A. x = k . B. x = k . C. x = k . D. x = (k + ) . D a 2a 2 a Câu 14: Điện trường xoáy là điện trường A. tồn tại xung quanh điện tích đứng yên. B. có các đường sức không khép kín. C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. có các đường sức là những đường cong kín. Câu 15: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh; có khả năng làm ion hoá không khí. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ, có khả năng làm phát quang một số chất C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí, có khả năng diệt khuẩn. Câu 16: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 17: Sóng vô tuyến nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm trên mặt đất khi nguồn phát có công suất đủ lớn? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. Câu 18: Một chất lỏng được chiếu bởi chùm tia tử ngoại thì nó phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang phát quang. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. hiện tượng quang điện trong. Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi qua mép các vật cản trong suốt hoặc không trong suốt là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. B. Khi cho chùm ánh sáng trắng qua lăng kính, sau khi bị tán sắc tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất. C. Một trong những nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của mỗi lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng chum ánh sáng đ ̀ ơn săc b ́ ị phân tach lam nhiêu mau khi đi qua ́ ̀ ̀ ̀ lăng kính. Trang 2/5 Mã đề thi 485
- Câu 21: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4.cos(π.106.t)(m A). Chu kì của dòng điện trong mạch là A. 2µs. B. 2ms. C. 0, 5ms. D. 0, 5µs. Câu 22: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai khi nói về khoảng vân? A. Là khoảng cách giữa một vân sáng và vân tối gần nhau nhất. B. Được xác định bằng công thức: i = D/a. C. Bằng với khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng trung tâm. D. Là khoảng cách giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp. Câu 23: Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 = 0,26 μm. Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Công thoát của kim loại này là A. 2,44.106 eV. B. 3,88.106 eV. C. 7,6 eV. D. 4,78 eV. Câu 24: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Cho hằng số Plăng h = 6, 625.10−34 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ là A. 4,97.1031J. B. 2,49.1031J. C. 2,49.1019J. D. 4,97.1019J. Câu 25: Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Một tia X có tần số 1,5.1017Hz, bước sóng của nó trong chân không là A. 2 nm. B. 0,5nm. C. 2.109 m. D. 5nm. Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 m; khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm; khoảng cách từ hai khe tới màn là 65cm. Khoảng vân thu được có bề rộng A. 3,9 mm. B. 390 mm. C. 9,2 mm. D. 10,8 mm. Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng M bằng A. 47,7.1011m. B. 84,8.1011m. C. 21,2.1011m. D. 132,5.1011m. Câu 28: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát, là bước sóng ánh sáng. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân tối thứ n (với n = 1, 2, 3,...) là � 1 �λD λD � 1 �λD � 1 �λD A. �n+ � . B. n . C. �n+ � . D. �n− � . � 2 �a a � 4 �a � 2 �a Câu 29: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích tức thời của một bản tụ điện tại thời điểm t có dạng q = q o cos ( ωt ) . Khi đó, cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ có biểu thức là � π� A. i = −ωq o cos ( ωt ) . B. i = ωq o cos � ωt + �. � 2� � π� C. i = ωq o cos ( ωt ) . D. i = ωq o cos �ωt − �. � 2� 2 Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = mH và tụ điện có π 0,8 điện dung C = µF . Tần số dao động riêng của mạch là π A. 12,5 kHz. B. 10 kHz. C. 20 kHz. D. 7,5 kHz. Câu 31: Chiếu các tia sáng đơn sắc: lam, tím, đỏ, từ không khí vào nước. Khi đi vào trong nước, tốc độ lan truyền của tia sáng màu nào trong ba màu trên bị giảm nhiều nhất? Trang 3/5 Mã đề thi 485
- A. tím. B. đỏ. C. giảm như nhau. D. lam. Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 750nm, khoảng cách giữa hai khe là 0,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 60cm. Trên màn quan sát, tại vị trí cách vân sáng trung tâm 9mm có vân gì? Thứ (bậc) mấy? A. Vân sáng bậc 4. B. Vân tối thứ 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 5. Câu 33: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 cùng một phía so với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm đối xứng qua vân sáng trung tâm là A. 9. B. 10. C. 12. D. 11. Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích trên một bản tụ theo thời gian có dạng như hình vẽ bên. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch xấp xỉ là A. 2,55 µA. B. 10, 05 mA. C. 2,51 mA. D. 2, 51 A. Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,6 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,65 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 xấp xỉ là A. 9,8 mm. B. 8,8 mm. C. 10,7 mm. D. 4,5 mm. Câu 36: Tụ điện của mạch dao động dùng để chọn sóng (mạch chọn sóng) trong một máy thu vô tuyến điện có điện dung 56 pF. Muốn cho máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 40 m, cuộn cảm trong mạch chọn sóng phải có độ tự cảm là A. 0,125 mH . B. 0,125 µH . C. 8, 041 µH . D. 8, 041 mH . Câu 37: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y âng, một học sinh sử dụng hai khe Yâng với khoảng cách hai khe là 0,15mm; đặt màn chứa hai khe cách màn quan sát là 80cm. Dùng thước có độ chia nhỏ nhất đến mm, đặt trên màn quan sát để đo khoảng vân giao thoa thì thu được kết quả như hình bên. Bước sóng ánh sáng đo được từ thí nghiệm này gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 0,46 m. B. 0,75 m. C. 0,67 m. D. 0,57 m. Câu 38: Hai tấm kim loại A, B phẳng được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.1019J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 phôton chiếu vào A thì có 1 electron bị bứt ra. Một số electron này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6 A. Phần trăm electron bứt ra khỏi A không đến được B là A. 20%. B. 70%. C. 30%. D. 80%. Trang 4/5 Mã đề thi 485
- Câu 39: Hai mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Đồ thị biểu thị các cường độ dòng điện tức thời theo thời gian trong hai mạch là i1, i2 có dạng như hình vẽ bên. Tổng điện tích của hai tụ điện ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng 5 π 10 A. C. B. µC . 4 π 10 π C. C . D. µ C . π 4 17 68 Câu 40: Trạng thái dừng P và trạng thái dừng O có năng lượng lần lượt là − (eV) và − (eV) . 45 125 Khi electron của nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng P về quỹ đạo dừng O thì nguyên tử phát ra một bức xạ có bước sóng xấp xỉ là A. 1,35 m. B. 7,47 m. C. 0,47 m. D. 2,28 m. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn