intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 216

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 216.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 216

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017­2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN VẬT LÝ LỚP 12 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG  ĐẠO Thời gian làm bài:50 phút;  Ngày thi : 04/5/2018 (32 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 216 A.TRẮC NGHIỆM: (6 điểm). Cho hằng số Plank h = 6,625.10­34J.s; tốc độ  ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s;   điện tích nguyên tố e = 1,6.10­19C; số Avogadro NA = 6,02.1023mol­1. PHẦN CHUNG: DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC LỚP 12   Câu 1:  Một tụ  điện   C 0,2mF . Để  mạch có tần số  dao động riêng 500Hz thì hệ  số  tự  cảm L phải có giá trị bằng bao nhiêu ? Lấy  2 10 . A. 0,5mH. B. 0,3mH. C. 0,4mH. D. 1mH. Câu 2: Cho h = 6,625.10­34 Js, c = 3.108 m/s. Tính năng lượng của phôtôn có bước sóng 500  nm? A. 24,8 eV. B. 2,5eV. C. 3,9.10­17 J. D. 4.10­16 J. Câu 3: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 4:  Sắp xếp theo đúng thứ  tự  giảm dần của tần số  các sóng điện từ  là dãy nào sau   đây? A. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. Câu 5: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang? A. Sự phát sáng của đèn LED. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc, C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của con đom đóm. Câu 6: Quang phổ liên tục của một vật A. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. D. phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật. Câu 7:  Cho khối lượng của hạt nhân   107 47 Ag   là 106,8783 u; của nơtron là 1,0087 u; của  prôtôn là 1,0073 u. Độ hụt khối của hạt nhân  107 47 Ag  là A. 0,9868 u. B. 0,6868 u. C. 0,9686 u. D. 0,6986 u. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ  đỏ đến tím. D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 216
  2. Câu 9: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng   đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thì hiệu đường đi   của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng: λ λ A.  . B.  . C. 2 . D.  . 2 4 Câu 10: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Young bằng một nguồn sáng đơn sắc. Biết hai khe  sáng cách nhau một khoảng a = 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5   m. Trên màn khoảng vân đo được là i = 3 mm. Bước sóng ánh sáng dùng làm thí nghiệm là: A. 0,45 m. B. 0,60 m. C. 0,50 m. D. 0,55  m. Câu 11: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có A. cùng số nuclon, khác số proton. B. cùng số notron, khác số proton. C. cùng khối lượng, khác số notron. D. cùng số proton, khác số notron. Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số prôtôn  càng lớn. D. số nuclôn càng lớn. Câu 13: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là A. công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó. B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng  quang điện. C. công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó. D. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng  quang điện. Câu 14: Hạt nhân  2760 Co  có cấu tạo gồm A. 33 prôton và 27 nơtron. B. 33 prôton và 27 nơtron. C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 27 prôton  và 60 nơtron. Câu 15: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Young bằng một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng  600(nm). Hai khe cách nhau 1(mm) và cách màn quan sát 2,5(m). Bề rộng trường giao thoa  đo được là 12,5 mm. Số vân tối quan sát được trên màn là: A. 9. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 16:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng B. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng  từ luôn cùng phương. C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A1 ĐẾN 12A17 Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân:  31 T +  21 D    42 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra   từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. Biết NA=6,023.1023mol­1. A. 52,976.1023 MeV B. 2,012.1024 MeV C. 2,012.1023 MeV D. 5,2976.1023 MeV Câu 18: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe   là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong   thí nghiệm là 600 nm. Khoảng vân bằng A. 3,6 mm B. 0,9 mm C. 2,4 mm D. 1,2 mm                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 216
  3. Câu 19:  Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(A). Tụ  điện trong   mạch có điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,05H. B. 0,25H. C. 0,1H. D. 0,025H. Câu 20: Giả sử sau 6 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng   vị phóng xạ còn lại bằng 12,5% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ  đó bằng A. 6 giờ. B. 2 giờ. C. 3 giờ. D. 1,5 giờ. Câu 21: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là   0,9 mm, khoảng cách từ  hai khe đến màn hứng vân là 1,4 m, ánh sáng sử  dụng có bước  sóng 0,45 µm. Tại điểm N cách vân sáng trung tâm một đoạn 3,5 mm là A. vân tối thứ 5. B. vân tối thứ 6. C. vân sáng bậc 6. D. vân sáng bậc 5. Câu 22: Chiếu bức xạ  có bước sóng 0,25  m và một chất phát quang thì nó phát ra ánh  sáng có bước sóng 0,6  m. Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 0,05 công suất  của chùm sáng kích thích. Nếu có 1000 phôtôn kích thích chiếu vào chất đó thì số  phôtôn  phát quang được tạo ra là A. 24 B. 50 C. 120 D. 500 Câu 23: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 420nm và  λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu với vân sáng trung   tâm đếm được 11 vân sáng là tổng số vân sáng của cả hai bức xạ λ1 và λ2. Bước sóng của λ2  có thể là: A. 588nm B. 504nm C. 735nm D. 672nm Câu 24: Năng lượng của các trạng thái dừng K, L, M của nguyên tử hiđrô lần lượt là ­13,6  eV; ­3,4 eV; ­1,51 eV. Khi electrôn của nguyên tử  hiđrô chuyển từ  quỹ  đạo dừng L sang   quỹ  đạo dừng K thì nguyên từ  hiđrô phát ra bức xạ  có bước sóng  λ1. Khi electrôn của  nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng M sang quỹ đạo dừng L thì nguyên từ hiđrô phát   λ ra bức xạ có bước sóng λ2. Tỉ số  λ2 có giá trị gần nhất với 1 A. 0,2. B. 5,4. C. 0,8. D. 1,2. PHẦN DÀNH CHO CÁC LỚP TỪ 12A18 ĐẾN 12A20 Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Young về  giao thoa ánh sáng với hai khe S1,  S2 cách nhau  một đoạn a = 0,5mm, hai khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng   trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5 μm. Bề  rộng miền giao thoa trên màn L = 26mm.  Khi đó, trong miền giao thoa quan sát được số vân sáng và vân tối lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 12. C. 6 và 7. D. 7 và 6. 20 Câu 26: : Cho phản ứng hạt nhân:  11 Na +P α +  10 Ne  . Biết khối lượng các hạt nhân lần   23 lượt là : mNa = 22,9837 u ;   mp = 1,0073 u;  mα = 4,0015 u ; mNe = 19,9870 u ; 1u = 931,5  MeV/c2. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng là bao nhiêu:  A. thu 2,33 MeV B. tỏa 2,33 MeV C. tỏa 3,46 MeV D. thu 3,46 MeV Câu 27: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 μm. Biết h = 6,625.10­34 Js ; c = 3.108  m/s . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là . A. 6,625.10–19J B. 6,625.10­25J C. 6,625.10­49J D. 5,9625.10­32J                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 216
  4. Câu 28: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, a = 0,5mm. Khoảng cách từ  mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là  λ = 5.10–4 mm. Điểm M trên  màn cách vân sáng trung tâm 9mm là vị trí của A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 4. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 4. Câu 29: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri  21 D  lần lượt là 1,0073u;  1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân  21 D  là: A. 1,12 MeV B. 4,48 MeV C. 2,24 MeV D. 3,06 MeV Câu 30: Cho phaûn öùng haït nhaân:  1737Cl  + X   n +  1837 Ar . X laø haït: B.  α C. p A.  β D.  β + − Câu 31: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,4 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 2   vân sáng bậc 9 ở hai bên của vân sáng trung tâm là A. 2,8mm. B. 1,8mm. C. 1,4mm. D. 3,6mm. Câu 32:Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 30 m. B. 3 m. C. 0,3 m. D. 300 m. B. TỰ LUẬN: (4 điểm) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ  tự  do. Biết điện tích  cực đại của một bản tụ  điện có độ  lớn là 2.10 ­8  C và cường độ  dòng điện cực đại qua  cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch  Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,6mm, D =   2m. Trên màn quan sát được 11 vân sáng. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là   20mm. Tính bước sóng của ánh sáng đó ? Câu 3: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có   bước sóng  λ. Người ta đo được khoảng cách giữa một vân tối đến vân sáng nằm ngay  cạnh nó là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung   tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 7,1 mm có số vân vân sáng là bao nhiêu ? Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được  khoảng cách giửa vân sáng và vân tối liên tiếp là 1 mm. xác định tính chất vân tại điểm M  cách vân trung tâm 1 đoạn 10mm?       Câu 5: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3 μm. Biết h = 6,625.10­34 Js ; c = 3.108  m/s . Tính công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó. . Câu 6: Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện là  λ0 = 0,50  μm. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số  Plăng lần lượt là   3.108  m/s và  6,625.10­34 J.s. Chiếu vào catốt của tế  bào quang điện này bức xạ  có bước sóng λ = 0,35  μm, tính động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện .                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 216
  5. Câu 7: Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11m. Tính bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử  hiđrô ? Câu 8: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = ­1,5 eV sang trạng  thái dừng có năng lượng Em = ­3,4 eV. Tính bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát  ra? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 216
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2