intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK Lý 10 - THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

102
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo đề kiểm tra học kỳ Lý 10 - THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt kèm đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK Lý 10 - THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

  1. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 10 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 175 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Trong quá trình đẳng áp đối với một lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt độ hạ từ 3000 C xuống còn 1000 C thì thể tích A. Tăng lên 3 lần B. Giảm xuống 3 lần C. Giảm ít hơn 3 lần D. Tăng ít hơn 3 lần C©u 2: Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 giai đoạn biến đổi như đồ thị Trong giai đoạn nào áp suất của khí không đổi và có giá trị lớn hơn? A. B  C B. C  D C. D  A D. A  B p C©u 3: Trong công thức của định luật Charles = hằng số thì hằng số này: T A. Không phụ thuộc thể tích V B. Phụ thuộc thể tích V C. Chỉ phụ thuộc áp suất p D. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ T C©u 4: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm2 , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3/ phút ) A. 10m/s; 0,3 m3 /phút; 0,3 m3/phút B. 5m/s; 0,3 m3/phút; 0,5 m3 /phút C. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,3 m3/phút D. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,5 m3/phút C©u 5: Chọn câu sai: A. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp suất tĩnh lớn. B. Định luật Bernoulli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định. C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang thì tỷ lệ bậc nhất với vận tốc dòng. D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dòng càng nằm xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ. C©u 6: Bình chứa khí nén ở 270 C, 40 atm. Nhiệt độ bình hạ xuống còn 120 C, thì khối lượng khí thoát ra bằng ¾ khối lượng khí ban đầu. Áp suất khí còn lại trong bình là: A. 19 atm B. 9,5 atm C. 28,5 atm D. 30 atm C©u 7: Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các phép đổi sau: A. 1 Pa = 1 N/m2 B. 1 atm = 760 mm Hg C. 1 Torr = 1,013.105 N/m2 D. 1 atm = 760 Torr C©u 8: Máy nén chất lỏng gồm 2 piston, cần tác dụng lực F làm piston nhỏ đi xuống 1m để piston lớn nâng vật có khối lượng 500 kg lên cao 0,2 m. Lấy g =10m/s2. Giá trị lực F A. 100 N B. 1000 N C. 25000 N D. 2500 N C©u 9: Một lượng khí tưởng xác định trạng thái ban đầu có áp suất p1 =1atm, nhiệt độ t1= 270C chiếm thể tích V1 = 5lít biến đổi liên tiếp qua 2 quá trình: đẳng tích tới nhiệt độ t2= 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp làm nhiệt độ tăng thêm 1200C .Áp suất và thể tích sau quá trình biến đổi . A. 2atm ; 6lít B. 2atm; 3lít C. 3atm; 6lít D. 6 atm; 2 lít C©u 10: Chọn câu phát biểu sai về khí lý tướng. A. Các phân tử khí luôn tương tác nhau bằng lực tương tác phân tử. B. Các phân tử khí chuyển động nhiệt hỗn loạn không ngừng C. Các phân tử khí va chạm với thành bình chứa tạo ra áp suất lên thành bình D. Các trạng thái của khối khí tuân theo đúng định luật Boyle-Mariotte khi nhiệt độ không đổi C©u 11: Chọn câu sai: A. Khi xuống càng sâu trong nước ta chịu một áp suất càng lớn B. Áp suất của chất lỏng phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng phụ thuộc áp suất khí quyển ở mặt thoáng. D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình. C©u 12: Một bình cầu chứa không khí, được ngăn với bên ngoài bằng giọt thủy ngân trong ống nằm ngang. Ống có tiết diện S = 0,1 cm2. Ở 270 C, giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là l1 = 5 cm. Ở 320 C, giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là l2= 10 cm. Bỏ qua sự giãn nở của bình. Thể tích bình cầu là: A. 29,5 cm3 B. 31 cm3 C. 22 cm3 D. 25 cm3
  2. C©u 13: Chọn câu sai: A. Chất lỏng nén lên các vật khác nằm trong nó. Áp lực mà chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt vật. B. Tại một điểm trong lòng chất lỏng, áp suất theo các phương khác nhau có giá trị khác nhau. C. Trong lòng chất lỏng, áp suất tại những điểm có độ sâu khác nhau thì có giá trị khác nhau. D. Áp suất có giá trị bằng áp lực trên một đơn vị diện tích. C©u 14: Tính chất nào sau đây chỉ có riêng chất khí mới có: A. Không có hình dạng xác định B. Khối lượng riêng có thể thay đổi theo nhiệt độ C. Chiếm toàn bộ thể tích bình chứa D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích có thể tăng C©u 15: Máy bay khối lượng 16.000kg, mỗi cánh có diện tích S = 40m2. Khi máy bay bay theo phương ngang, áp suất phía trên cánh là 70.000N/m2. Lấy g = 10m/s2 ,áp suất phía dưới cánh là: A. 74.000N/m2 B. 68.000N/m2 C. 72.000N/m2 D. 136.000N/m2 C©u 16: Một quả bóng dung tích 3 lít, lúc đầu chứa khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Sau khi bơm xong, áp suất khí trong bóng là 4 atm.Coi nhiệt độ không đổi. Số lần bơm là: A. 60 lần B. 45 lần C. 15 lần D. 30 lần C©u 17: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. Nước đông đặc thành đá B. Tất cả các chất khí hóa lỏng C. Tất cả các chất khí hóa rắn D. Áp suất các phân tử bằng 0 C©u 18: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 .Lấy khôí lương riêng cuả nước là   1000kg / m 3 ; g =10m/s2. Lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là: A. 25 N B. 50N C. 250N D. 500N C©u 19: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây tăng: A. Khối lượng riêng của khí B. Mật độ phân tử C. pV D. V/p C©u 20: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xy lanh của 1 động cơ có nhiệt độ 500C . Sau khi nén thể tích giảm 5 lần và áp suất tăng 10 lần. Nhiệt độ khí sau khi nén có giá trị: A. 2270C B. 3000C C. 1500C D. 3730C C©u 21: Một khối khí lý tưởng xác định dãn nở đẳng nhiệt, khi áp suất khí giảm còn một nửa thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ: A. Giảm còn một nửa B. Tăng gấp bốn lần C. Không đổi D. Tăng gấp đôi C©u 22: Cho đồ thị hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Chọn câu đúng: A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2 C©u 23: Tính thể tích của 10 gam khí oxi ở áp suất 738 mm Hg và nhiệt độ 15 0C. Biết rằng: 760 mm Hg = 1 atm=1,013.105 Pa A. 7,6 lít B. 0,01 lít C. 7 lít D. 1,01 lít C©u 24: Bốn bình cùng dung tích và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất nhỏ nhất: A. Bình đựng 7 gam khí N2 B. Bình đựng 22 gam khí CO2 C. Bình đựng 4 gam khí H2 D. Bình đựng 22 gam khí O2 C©u 25: Định luật Boyle-Mariotte phát biểu cho một lượng khí lý tưởng thỏa biểu thức nào sau đây p V p p A. p ~ V B. 1  1 C. 1  2 D. p1V1  p 2 V2 p 2 V2 V1 V2 C©u 26: Một khối khí xác định có thể tích giảm phân nửa và nhiệt độ tuyệt đối giảm phân nửa thì áp suất của khối khí sẽ A. Giữ không đổi B. Tăng gấp đôi C. Giảm phân nửa D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận C©u 27: Lực mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong chất lỏng có phương, chiều như thế nào? A. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. B. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. Theo mọi phương vuông góc với bề mặt. D. Có phương và chiều bất kì. C©u 28: Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài d = 80 mm. Áp suất khí quyển là p0 = 76 cm Hg. Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là l0 = 100 mm. Nếu ống đặt nghiêng góc α = 600 so với phương thẳng đứng, miệng ống ở trên thì chiều dài cột không khí trong ống là (cho rằng nhiệt độ không đổi và ống đủ dài để thủy ngân không chảy ra ngoài): A. 95 mm B. 91,6mm C. 90 mm D. 65,5 mm
  3. C©u 29: Thực hiện quá trình đẳng áp, để một lượng khí lý tưởng xác định chuyển từ trạng thái có nhiệt độ T1, thể tích V1 , khối lượng riêng d1 sang trạng thái có nhiệt độ T2, thể tích V2, thì khối lượng riêng d2 là: d1T1 T2 d1T2 T1 A. d 2  B. d 2  C. d 2  D. d 2  T2 d1T1 T1 d1T2 C©u 30: Làm lạnh đẳng tích một khối khí lý tưởng xác định để nhiệt độ giảm bớt 1000C thì áp suất giảm xuống bằng 4/5 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 227 0C B. 5000C C. 1250C D. 3980C ----------------- HÕt 175 -----------------
  4. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 N©ng Cao Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 10 N©ng Cao --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 256 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:.......................... C©u 1: Chọn câu sai: A. Khi xuống càng sâu trong nước ta chịu một áp suất càng lớn B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình. C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng phụ thuộc áp suất khí quyển ở mặt thoáng. D. Áp suất của chất lỏng phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng C©u 2: Chọn câu sai: A. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang thì tỷ lệ bậc nhất với vận tốc dòng. B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp suất tĩnh lớn. C. Định luật Bernoulli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định. D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dòng càng nằm xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ. C©u 3: Làm lạnh đẳng tích một khối khí lý tưởng xác định để nhiệt độ giảm bớt 1000C thì áp suất giảm xuống bằng 4/5 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là: A. 1250C B. 3980C C. 5000C D. 227 0C C©u 4: Thực hiện quá trình đẳng áp, để một lượng khí lý tưởng xác định chuyển từ trạng thái có nhiệt độ T1, thể tích V1 , khối lượng riêng d1 sang trạng thái có nhiệt độ T2, thể tích V2, thì khối lượng riêng d2 là: d1T1 T1 T2 d1T2 A. d 2  B. d 2  C. d 2  D. d 2  T2 d1T2 d1T1 T1 C©u 5: Máy nén chất lỏng gồm 2 piston, cần tác dụng lực F làm piston nhỏ đi xuống 1m để piston lớn nâng vật có khối lượng 500 kg lên cao 0,2 m. Lấy g =10m/s2. Giá trị lực F A. 25000 N B. 100 N C. 1000 N D. 2500 N C©u 6: Định luật Boyle-Mariotte phát biểu cho một lượng khí lý tưởng thỏa biểu thức nào sau đây p p p V A. 1  2 B. p1V  p 2 V2 1 C. p ~ V D. 1  1 V1 V2 p 2 V2 C©u 7: Một lượng khí lý tưởng thực hiện 4 giai đoạn biến đổi như đồ thị Trong giai đoạn nào áp suất của khí không đổi và có giá trị lớn hơn? A. A  B B. B  C C. C  D D. D  A C©u 8: Một bình cầu chứa không khí, được ngăn với bên ngoài bằng giọt thủy ngân trong ống nằm ngang. Ống có tiết diện S = 0,1 cm2. Ở 270 C, giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là l1 = 5 cm. Ở 320 C, giọt thủy ngân cách mặt bình cầu là l2= 10 cm. Bỏ qua sự giãn nở của bình. Thể tích bình cầu là: A. 29,5 cm3 B. 25 cm3 C. 22 cm3 D. 31 cm3 C©u 9: Khi làm lạnh đẳng tích một lượng khí lí tưởng xác định, đại lượng nào sau đây tăng: A. Mật độ phân tử B. pV C. V/p D. Khối lượng riêng của khí C©u 10: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 .Lấy khôí lương riêng cuả nước là   1000kg / m 3 ; g =10m/s2. Lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là: A. 250N B. 500N C. 25 N D. 50N C©u 11: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm 2 , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3/ phút ) A. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,3 m3/phút B. 10m/s; 0,3 m3 /phút; 0,3 m3/phút C. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,5 m3/phút D. 5m/s; 0,3 m3/phút; 0,5 m3/phút C©u 12: Một quả bóng dung tích 3 lít, lúc đầu chứa khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm không khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Sau khi bơm xong, áp suất khí trong bóng là 4 atm.Coi nhiệt độ không đổi. Số lần bơm là: A. 45 lần B. 30 lần C. 15 lần D. 60 lần
  5. p C©u 13: Trong công thức của định luật Charles = hằng số thì hằng số này: T A. Phụ thuộc thể tích V B. Chỉ phụ thuộc nhiệt độ T C. Không phụ thuộc thể tích V D. Chỉ phụ thuộc áp suất p C©u 14: Một khối khí lý tưởng xác định dãn nở đẳng nhiệt, khi áp suất khí giảm còn một nửa thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ: A. Giảm còn một nửa B. Không đổi C. Tăng gấp bốn lần D. Tăng gấp đôi C©u 15: Tính thể tích của 10 gam khí oxi ở áp suất 738 mm Hg và nhiệt độ 150 C . Biết rằng: 760 mm Hg = 1 atm=1,013.105 Pa A. 7,6 lít B. 0,01 lít C. 7 lít D. 1,01 lít C©u 16: Chọn câu sai: A. Tại một điểm trong lòng chất lỏng, áp suất theo các phương khác nhau có giá trị khác nhau. B. Trong lòng chất lỏng, áp suất tại những điểm có độ sâu khác nhau thì có giá trị khác nhau. C. Chất lỏng nén lên các vật khác nằm trong nó. Áp lực mà chất lỏng nén lên vật có phương vuông góc với bề mặt vật. D. Áp suất có giá trị bằng áp lực trên một đơn vị diện tích. C©u 17: Bốn bình cùng dung tích và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau. Khí ở bình nào có áp suất nhỏ nhất: A. Bình đựng 4 gam khí H2 B. Bình đựng 7 gam khí N2 C. Bình đựng 22 gam khí CO2 D. Bình đựng 22 gam khí O2 C©u 18: Một khối khí xác định có thể tích giảm phân nửa và nhiệt độ tuyệt đối giảm phân nửa thì áp suất của khối khí sẽ A. Giảm phân nửa B. Chưa đủ dữ kiện để kết luận C. Tăng gấp đôi D. Giữ không đổi C©u 19: Máy bay khối lượng 16.000kg, mỗi cánh có diện tích S = 40m2. Khi máy bay bay theo phương ngang, áp suất phía trên cánh là 70.000N/m2. Lấy g = 10m/s2 ,áp suất phía dưới cánh là: A. 136.000N/m2 B. 72.000N/m2 C. 74.000N/m2 D. 68.000N/m2 C©u 20: Một lượng khí tưởng xác định trạng thái ban đầu có áp suất p1 =1atm, nhiệt độ t1= 270C chiếm thể tích V1 = 5lít biến đổi liên tiếp qua 2 quá trình: đẳng tích tới nhiệt độ t2= 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp làm nhiệt độ tăng thêm 1200C .Áp suất và thể tích sau quá trình biến đổi . A. 3atm; 6lít B. 2atm ; 6lít C. 2atm; 3lít D. 6 atm; 2 lít C©u 21: Bình chứa khí nén ở 27 0 C, 40 atm. Nhiệt độ bình hạ xuống còn 120 C, thì khối lượng khí thoát ra bằng ¾ khối lượng khí ban đầu. Áp suất khí còn lại trong bình là: A. 9,5 atm B. 19 atm C. 30 atm D. 28,5 atm C©u 22: Trong quá trình đẳng áp đối với một lượng khí lý tưởng xác định, nhiệt độ hạ từ 3000 C xuống còn 1000 C thì thể tích A. Giảm xuống 3 lần B. Tăng lên 3 lần C. Giảm ít hơn 3 lần D. Tăng ít hơn 3 lần C©u 23: Chỉ ra cách đổi đơn vị sai trong các phép đổi sau: A. 1 atm = 760 mm Hg B. 1 Torr = 1,013.105 N/m2 C. 1 Pa = 1 N/m 2 D. 1 atm = 760 Torr C©u 24: Một cột không khí chứa trong một ống nhỏ, dài, tiết diện đều. Cột không khí được ngăn với khí quyển bởi một cột thủy ngân có chiều dài d = 80 mm. Áp suất khí quyển là p0 = 76 cm Hg. Chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang là l0 = 100 mm. Nếu ống đặt nghiêng góc α = 600 so với phương thẳng đứng, miệng ống ở trên thì chiều dài cột không khí trong ống là (cho rằng nhiệt độ không đổi và ống đủ dài để thủy ngân không chảy ra ngoài): A. 65,5 mm B. 91,6mm C. 90 mm D. 95 mm C©u 25: Chọn câu phát biểu sai về khí lý tướng. A. Các trạng thái của khối khí tuân theo đúng định luật Boyle-Mariotte khi nhiệt độ không đổi B. Các phân tử khí luôn tương tác nhau bằng lực tương tác phân tử. C. Các phân tử khí va chạm với thành bình chứa tạo ra áp suất lên thành bình D. Các phân tử khí chuyển động nhiệt hỗn loạn không ngừng C©u 26: Cho đồ thị hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Chọn câu đúng: A. V1 < V2 B. V1 > V2 C. V1 ≥ V2 D. V1 = V2 C©u 27: Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xy lanh của 1 động cơ có nhiệt độ 500C . Sau khi nén thể tích giảm 5 lần và áp suất tăng 10 lần. Nhiệt độ khí sau khi nén có giá trị: A. 3000C B. 2270C C. 1500C D. 3730C
  6. C©u 28: Lực mà chất lỏng tác dụng lên vật đặt trong chất lỏng có phương, chiều như thế nào? A. Có phương và chiều bất kì. B. Có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. C. Có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. D. Theo mọi phương vuông góc với bề mặt. C©u 29: Tính chất nào sau đây chỉ có riêng chất khí mới có: A. Chiếm toàn bộ thể tích bình chứa B. Không có hình dạng xác định C. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích có thể tăng D. Khối lượng riêng có thể thay đổi theo nhiệt độ C©u 30: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó: A. Tất cả các chất khí hóa lỏng B. Nước đông đặc thành đá C. Áp suất các phân tử bằng 0 D. Tất cả các chất khí hóa rắn ----------------- HÕt 256 -----------------
  7. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 10 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 313 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................ C©u 1: Một ống nghiệm cao h khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p .Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp 2  2 suất tại đáy vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là h . Tỉ số hai khối lượng riêng    của hai chất lỏng này là?  3  1  3 5 2 3 A. B. C. D. 5 3 3 2 C©u 2: Chọn câu sai. Đối với một lượng khí xác định, … A. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. C. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (độ C). D. khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C©u 3: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ ́ c (Charles)? -lơ A. Đun nóng khí trong một xilanh hở. B. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Thổi không khí vào một quả bóng bay C©u 4: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng trong hệ trục tọa độ (P,V) như hình vẽ; Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí, biết t1=270C A. 6270C B. 627 0K C. 9000C D. Đáp án khác C©u 5: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Khối lượng B. Thể tích C. Nhiệt độ D. Áp suất C©u 6: Một bình kín có thể tích không đổi, chứa một lượng khí ở 7 oC và áp suất 0,56.105 Pa . Tính áp suất của lượng khí trên ở 27oC A. 52.103 Pa B. 6.106 Pa C. 2,16.105 Pa D. 6.104 Pa C©u 7: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 ; lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là? Lấy   1000kg / m 3 ; g = 10 m/s2 A. 25 N B. 50N C. 250N D. 500N C©u 8: Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt thoáng một khoảng h . Gọi g là gia tốc trọng trường ,vạn tóc nước chảy qua lỗ rò xác định bằng biểu thức : 2h A. V = 2gh B. V = gh C. V =2 gh D. V = g C©u 9: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sắ ́ clơ (Charles)? - p p1 p 2 A. = const B. p  T C.  D. p  t T T1 T2 C©u 10: Để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của ống dòng người ta dùng ống ven-tu-ri để đo hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện ngang S1 và S2 . Biết S1 = 0,3m2 ; S2 = 0,1m2 ;  P = 1000N/m2 ;   1000kg / m 3 . Lưu lượng thể tích của nước trong ống là : A. 0,2m3/s B. 0,15m3/s C. 1,5m3/s D. 2m3/s C©u 11: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 6 lít và áp suất 0,8 atm được nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 0,4 atm. Thể tích của khí sau khi nén là: A. 4 lít B. 1,2 lít C. 0,9 lít D. 0,75 lít C©u 12: Dùng một lực F tác dụng vào pittông có tiết diện S1 = 150 cm 2 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ô tô có khối lượng 2400kg đặt ở pittông có tiết diện S2 . Nếu giữ nguyên F để nâng ôtô có khối lượng 3600kg thì S1’ có giá trị là : A. 320cm2 B. 280cm2 C. 100cm2 D. 200cm2
  8. C©u 13: Cho khối lượng riêng của nước biển là 10 3 kg/m3 và áp suất khí quyển là 1,01 .10 5 N/m2 . Lấy g = 10 m/s2 .Điểm A và B có độ sâu tương ứng là 80 mvà 60 m .Độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm là : A. 2 .105 Pa B. 2 .106 Pa C. 2 .104 Pa D. 2 .103 Pa C©u 14: Một khối khí được đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ 320C đến 1170C thì thể tích khối khí tăng lên 1,7 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở là: A. 6,1l-7,8lít B. 6,8l-7,1lít C. 1,6l-8,7lít D. 6,0l-7,7lít C©u 15: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 0 C và áp suất 1,0.105Pa . Khi nhiệt độ bình khí giảm còn một nửa thì áp suất bình khí sẽ là A. 1,05.105Pa B. 0,5.105Pa C. 0,67.105Pa D. 0,95.105Pa C©u 16: Một lượng khí áp suất 1atm nhiệt độ 270 C chiếm thể tích 5lít biến đổi đẳng tích với nhiệt độ 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp tăng 1200C . Tìm áp suất và thể tích sau khi biến đổi . A. 2atm ; 6 lít B. 3atm; 6 lít C. 4atm; 6 lít D. 2atm; 3 lít C©u 17: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có tiết diện S1 của máy nén dùng chất lỏng . Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm tiết diện S1 đi bốn lần thì lực tác dụng vào pittông có tiết diện S2 sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 8 lần C. Không đổi D. Tăng lên 2 lần C©u 18: Trong một cơn bão, không khí ( có khối lượng riêng 1,2 kg/m 3 ) thổi qua mái một ngôi nhà với tốc độ 90km/h . Lực nâng mái nhà có tiết diện 90m2 A. 33750N B. 37500N C. 3570N D. Đáp án khác C©u 19: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ? A. Hình C B. Hình A C. Hình D D. Hình B C©u 20: Chọn câu sai A. Áp suất thay đổi theo độ cao , độ sâu B. Khi lên cao thì áp suất giảm C. Xuống nước càng sâu thì áp suất càng tăng D. Khi lên cao thì áp suất không đổi C©u 21: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 100 cm3 khí hiđrô ở áp suất 684 mmHg và nhiệt độ 27oC Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC). A. 22,4 lít B. 98,9 cm3 C. 81,9 cm3 D. 910 cm3 C©u 22: Một bình chứa khí oxi có dung tích 10lít , áp suất 250KPa và nhiệt độ 370C .Tính khối lượng oxi trong bình A. 25g B. 31,05g C. 21,05g D. 15g C©u 23: Khí chứa trong bình dung tích 3lít , áp suất 100kPa và nhiệt độ 270C có khối lượng 3,4g . Khí chứa trong bình là A. Hidrô B. Oxy C. Nitơ D. Cacbonic C©u 24: Một bình chứa khí hidro nén , thể tích 20lít , nhiệt độ 7 0C , áp suất 5atm . Khi nung nóng bình ; vì bình hở nên một phần khí thoát ra ; phần khí còn lại có nhiệt độ 270C còn áp suất như cũ . Khối lượng khí hidro đã thoát ra là A. 0,58kg B. 1,4kg C. 5,8kg D. 0,58g C©u 25: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích … A. không đổi. B. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. C. nghịch biến với áp suất. D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. C©u 26: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm2 , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3/ phút ) A. 10m/s; 0,5 m3/phút; 0,3 m3/phút B. 10m/s; 0,3 m3 /phút; 0,3 m3/phút C. 5m/s; 0,3 m3/phút; 0,5 m3/phút D. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,5 m3/phút C©u 27: Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là A. 1900C B. 5650C C. 87,50C D. 2920C
  9. C©u 28: Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ? VT p V pT p T pV A. 1 1  2 2 B. 11 2 2 C. p1T1V1 = p2T2V2 D. = hằng số. p T V V T 1 2 1 2 C©u 29: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)? A. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. B. Đường thẳng song song với trục tung Op. C. Đường hypebol. D. Đường thẳng song song với trục hoành OV. C©u 30: Chọn câu sai khi nói về chất khí? A. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 760 mmHg), thể tích của 1 gam chất khí bằng 22,4 lít. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn này càng lớn. C. Trong khi chuyển động nhiệt, các phân tử khí va chạm vào thành bình gây nên áp suất lên thành bình. D. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. ----------------- HÕt 313 -----------------
  10. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 10 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 421 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................ C©u 1: Một bình chứa khí hidro nén , thể tích 20lít , nhiệt độ 70C , áp suất 5atm . Khi nung nóng bình ; vì bình hở nên một phần khí thoát ra ; phần khí còn lại có nhiệt độ 270C còn áp suất như cũ . Khối lượng khí hidro đã thoát ra là A. 0,58g B. 0,58kg C. 1,4kg D. 5,8kg C©u 2: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có tiết diện S1 của máy nén dùng chất lỏng . Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm tiết diện S1 đi bốn lần thì lực tác dụng vào pittông có tiết diện S2 sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 8 lần C. Không đổi D. Tăng lên 2 lần C©u 3: Một bình chứa khí oxi có dung tích 10lít , áp suất 250KPa và nhiệt độ 370C .Tính khối lượng oxi trong bình A. 25g B. 31,05g C. 15g D. 21,05g C©u 4: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 6 lít và áp suất 0,8 atm được nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 0,4 atm. Thể tích của khí sau khi nén là: A. 0,9 lít B. 4 lít C. 0,75 lít D. 1,2 lít C©u 5: Một bình kín có thể tích không đổi, chứa một lượng khí ở 7 oC và áp suất 0,56.105 Pa . Tính áp suất của lượng khí trên ở 27oC A. 2,16.105 Pa B. 6.104 Pa C. 6.106 Pa D. 52.103 Pa C©u 6: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm 2 , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3/ phút ) A. 10m/s; 0,5 m3/phút; 0,5 m3/phút B. 10m/s; 0,3 m3 /phút; 0,3 m3/phút C. 5m/s; 0,3 m 3/phút; 0,5 m3/phút D. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,3 m3/phút C©u 7: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sắ ́ c -lơ (Charles)? p p1 p 2 A. p  T B. = const C.  D. p  t T T1 T2 C©u 8: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng trong hệ trục tọa độ (P,V) như hình vẽ; Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí, biết t1=270C A. 6270C B. 627 0K C. 9000C D. Đáp án khác C©u 9: Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ? pV VT p V pT p T A. = hằng số. B. 1 1  2 2 C. p1T1V1 = p2T2V2 D. 11 2 2 T p T V V 1 2 1 2 C©u 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 100 cm3 khí hiđrô ở áp suất 684 mmHg và nhiệt độ 27oC Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC). A. 81,9 cm3 B. 98,9 cm3 C. 910 cm3 D. 22,4 lít C©u 11: Trong một cơn bão, không khí ( có khối lượng riêng 1,2 kg/m 3 ) thổi qua mái một ngôi nhà với tốc độ 90km/h . Lực nâng mái nhà có tiết diện 90m2 A. 33750N B. 37500N C. 3570N D. Đáp án khác C©u 12: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 ; lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là? Lấy   1000kg / m 3 ; g = 10 m/s2 A. 500N B. 25 N C. 50N D. 250N C©u 13: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Khối lượng B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Thể tích C©u 14: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ ́ c (Charles)? -lơ A. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. B. Thổi không khí vào một quả bóng bay C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
  11. C©u 15: Một khối khí được đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ 320C đến 1170C thì thể tích khối khí tăng lên 1,7 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở là: A. 6,0l-7,7lít B. 1,6l-8,7lít C. 6,1l-7,8lít D. 6,8l-7,1lít C©u 16: Một lượng khí áp suất 1atm nhiệt độ 27 0 C chiếm thể tích 5lít biến đổi đẳng tích với nhiệt độ 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp tăng 1200C . Tìm áp suất và thể tích sau khi biến đổi . A. 3atm; 6 lít B. 2atm; 3 lít C. 4atm; 6 lít D. 2atm ; 6 lít C©u 17: Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là A. 2920C B. 5650C C. 1900C D. 87,50C C©u 18: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)? A. Đường thẳng song song với trục tung Op. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng song song với trục hoành OV. D. Đường hypebol. C©u 19: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích … A. không đổi. B. nghịch biến với áp suất. C. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. C©u 20: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ? A. Hình D B. Hình B C. Hình A D. Hình C C©u 21: Chọn câu sai khi nói về chất khí? A. Trong khi chuyển động nhiệt, các phân tử khí va chạm vào thành bình gây nên áp suất lên thành bình. B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn này càng lớn. C. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 760 mmHg), thể tích của 1 gam chất khí bằng 22,4 lít. D. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. C©u 22: Cho khối lượng riêng của nước biển là 10 3 kg/m3 và áp suất khí quyển là 1,01 .10 5 N/m2 . Lấy g = 10 m/s2 .Điểm A và B có độ sâu tương ứng là 80 mvà 60 m .Độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm là : A. 2 .106 Pa B. 2 .105 Pa C. 2 .104 Pa D. 2 .103 Pa C©u 23: Để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của ống dòng người ta dùng ống ven-tu-ri để đo hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện ngang S1 và S2 . Biết S1 = 0,3m2 ; S2 = 0,1m2 ;  P = 1000N/m2 ;   1000kg / m 3 . Lưu lượng thể tích của nước trong ống là : A. 2m3/s B. 1,5m3/s C. 0,2m3/s D. 0,15m3/s C©u 24: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 0 C và áp suất 1,0.105Pa . Khi nhiệt độ bình khí giảm còn một nửa thì áp suất bình khí sẽ là A. 0,5.105Pa B. 1,05.105Pa C. 0,95.105Pa D. 0,67.105Pa C©u 25: Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt thoáng một khoảng h . Gọi g là gia tốc trọng trường ,vạn tóc nước chảy qua lỗ rò xác định bằng biểu thức : 2h A. V = B. V = gh C. V = 2gh D. V =2 gh g C©u 26: Chọn câu sai A. Khi lên cao thì áp suất không đổi B. Khi lên cao thì áp suất giảm C. Áp suất thay đổi theo độ cao , độ sâu D. Xuống nước càng sâu thì áp suất càng tăng C©u 27: Một ống nghiệm cao h khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p .Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp 2  2 suất tại đáy vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là h . Tỉ số hai khối lượng riêng    của hai chất lỏng này là?  3  1  2 5 3 3 A. B. C. D. 3 3 5 2
  12. C©u 28: Chọn câu sai. Đối với một lượng khí xác định, … A. khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (độ C). C. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. C©u 29: Khí chứa trong bình dung tích 3lít , áp suất 100kPa và nhiệt độ 270C có khối lượng 3,4g . Khí chứa trong bình là A. Oxy B. Hidrô C. Nitơ D. Cacbonic C©u 30: Dùng một lực F tác dụng vào pittông có tiết diện S1 = 150 cm 2 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ô tô có khối lượng 2400kg đặt ở pittông có tiết diện S2 . Nếu giữ nguyên F để nâng ôtô có khối lượng 3600kg thì S1’ có giá trị là : A. 200cm2 B. 320cm2 C. 280cm2 D. 100cm2 ----------------- HÕt 421 -----------------
  13. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 10 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 196 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................ C©u 1: Chọn câu sai. Đối với một lượng khí xác định, … A. khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất. B. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (độ C). C. khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C©u 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 100 cm3 khí hiđrô ở áp suất 684 mmHg và nhiệt độ 27oC Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC). A. 81,9 cm3 B. 910 cm3 C. 98,9 cm3 D. 22,4 lít C©u 3: Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là A. 2920C B. 1900C C. 5650C D. 87,50C C©u 4: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Khối lượng C©u 5: Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt thoáng một khoảng h . Gọi g là gia tốc trọng trường ,vạn tóc nước chảy qua lỗ rò xác định bằng biểu thức : 2h A. V = B. V = gh C. V =2 gh D. V = 2gh g C©u 6: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ ́ c (Charles)? -lơ A. Thổi không khí vào một quả bóng bay B. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong một xilanh hở. C©u 7: Một bình chứa khí hidro nén , thể tích 20lít , nhiệt độ 70C , áp suất 5atm . Khi nung nóng bình ; vì bình hở nên một phần khí thoát ra ; phần khí còn lại có nhiệt độ 270C còn áp suất như cũ . Khối lượng khí hidro đã thoát ra là A. 0,58kg B. 1,4kg C. 5,8kg D. 0,58g C©u 8: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D C©u 9: Chọn câu sai A. Khi lên cao thì áp suất giảm B. Xuống nước càng sâu thì áp suất càng tăng C. Khi lên cao thì áp suất không đổi D. Áp suất thay đổi theo độ cao , độ sâu C©u 10: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có tiết diện S1 của máy nén dùng chất lỏng . Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm tiết diện S1 đi bốn lần thì lực tác dụng vào pittông có tiết diện S2 sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Tăng lên 8 lần D. Không đổi C©u 11: Khí chứa trong bình dung tích 3lít , áp suất 100kPa và nhiệt độ 27 0C có khối lượng 3,4g . Khí chứa trong bình là A. Hidrô B. Oxy C. Nitơ D. Cacbonic C©u 12: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sắ ́ c (Charles)? -lơ p1 p 2 p A.  B. p  T C. = const D. p  t T1 T2 T C©u 13: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 ; lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là? Lấy   1000kg / m 3 ; g = 10 m/s2 A. 25 N B. 50N C. 250N D. 500N
  14. C©u 14: Để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của ống dòng người ta dùng ống ven-tu-ri để đo hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện ngang S1 và S2 . Biết S1 = 0,3m2 ; S2 = 0,1m2 ;  P = 1000N/m2 ;   1000kg / m 3 . Lưu lượng thể tích của nước trong ống là : A. 1,5m3/s B. 0,15m3/s C. 2m3/s D. 0,2m3/s C©u 15: Một ống nghiệm cao h khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p .Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp 2  2  suất tại đáy vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là h . Tỉ số hai khối lượng riêng    của hai chất lỏng này  3  1  là? 3 2 5 3 A. B. C. D. 2 3 3 5 C©u 16: Dùng một lực F tác dụng vào pittông có tiết diện S1 = 150 cm2 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ô tô có khối lượng 2400kg đặt ở pittông có tiết diện S2 . Nếu giữ nguyên F để nâng ôtô có khối lượng 3600kg thì S1’ có giá trị là : A. 100cm2 B. 200cm2 C. 280cm2 D. 320cm2 C©u 17: Một bình kín có thể tích không đổi, chứa một lượng khí ở 7oC và áp suất 0,56.105 Pa . Tính áp suất của lượng khí trên ở 27oC A. 6.106 Pa B. 6.104 Pa C. 2,16.105 Pa D. 52.103 Pa C©u 18: Một khối khí được đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ 320C đến 1170C thì thể tích khối khí tăng lên 1,7 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở là: A. 6,1l-7,8lít B. 6,8l-7,1lít C. 1,6l-8,7lít D. 6,0l-7,7lít C©u 19: Trong một cơn bão, không khí ( có khối lượng riêng 1,2 kg/m 3 ) thổi qua mái một ngôi nhà với tốc độ 90km/h . Lực nâng mái nhà có tiết diện 90m2 A. 33750N B. 37500N C. 3570N D. Đáp án khác C©u 20: Một bình chứa khí oxi có dung tích 10lít , áp suất 250KPa và nhiệt độ 370C .Tính khối lượng oxi trong bình A. 31,05g B. 25g C. 21,05g D. 15g C©u 21: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 6 lít và áp suất 0,8 atm được nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 0,4 atm. Thể tích của khí sau khi nén là: A. 0,75 lít B. 4 lít C. 0,9 lít D. 1,2 lít C©u 22: Chọn câu sai khi nói về chất khí? A. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 760 mmHg), thể tích của 1 gam chất khí bằng 22,4 lít. B. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn này càng lớn. D. Trong khi chuyển động nhiệt, các phân tử khí va chạm vào thành bình gây nên áp suất lên thành bình. C©u 23: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 1,0.105Pa . Khi nhiệt độ bình khí giảm còn một nửa thì áp suất bình khí sẽ là A. 0,5.105Pa B. 1,05.105Pa C. 0,95.105Pa D. 0,67.105Pa C©u 24: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng trong hệ trục tọa độ (P,V) như hình vẽ; Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí, biết t1=270C A. 6270C B. 627 0K C. 9000C D. Đáp án khác C©u 25: Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ? pV VT p V pT p T A. = hằng số. B. p1T1V1 = p2T2V2 C. 1 1  2 2 D. 11 2 2 T p T V V 1 2 1 2 C©u 26: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm2 , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3/ phút ) A. 10m/s; 0,3 m3/phút; 0,3 m3/phút B. 5m/s; 0,3 m3/phút; 0,5 m3 /phút C. 10m/s; 0,5 m3/phút; 0,3 m3 /phút D. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,5 m3/phút
  15. C©u 27: Cho khối lượng riêng của nước biển là 10 3 kg/m3 và áp suất khí quyển là 1,01 .10 5 N/m2 . Lấy g = 10 m/s2 .Điểm A và B có độ sâu tương ứng là 80 mvà 60 m .Độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm là : A. 2 .103 Pa B. 2 .104 Pa C. 2 .105 Pa D. 2 .106 Pa C©u 28: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng song song với trục hoành OV. C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng song song với trục tung Op. C©u 29: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích … A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. B. không đổi. C. nghịch biến với áp suất. D. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. C©u 30: Một lượng khí áp suất 1atm nhiệt độ 270 C chiếm thể tích 5lít biến đổi đẳng tích với nhiệt độ 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp tăng 1200C . Tìm áp suất và thể tích sau khi biến đổi . A. 2atm ; 6 lít B. 2atm; 3 lít C. 3atm; 6 lít D. 4atm; 6 lít ----------------- HÕt 196 -----------------
  16. Së GD §T Kiªn Giang Kú thi: KiÓm Tra Lý 10 Chuyªn Tr­êng THPT Chuyªn Huúnh MÉn §¹t M«n thi: Lý 10 Chuyªn --------------- (Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò sè: 234 Hä tªn thÝ sinh:..............................................................SBD:........................ C©u 1: Chọn câu sai khi nói về chất khí? A. Ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 760 mmHg), thể tích của 1 gam chất khí bằng 22,4 lít. B. Trong khi chuyển động nhiệt, các phân tử khí va chạm vào thành bình gây nên áp suất lên thành bình. C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn này càng lớn. D. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. C©u 2: Một bình chứa khí oxi có dung tích 10lít , áp suất 250KPa và nhiệt độ 370C .Tính khối lượng oxi trong bình A. 25g B. 15g C. 21,05g D. 31,05g C©u 3: Cho khối lượng riêng của nước biển là 10 3 kg/m3 và áp suất khí quyển là 1,01 .10 5 N/m2 . Lấy g = 10 m/s2 .Điểm A và B có độ sâu tương ứng là 80 mvà 60 m .Độ chênh lệch áp suất giữa hai điểm là : A. 2 .105 Pa B. 2 .106 Pa C. 2 .104 Pa D. 2 .103 Pa C©u 4: Để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của ống dòng người ta dùng ống ven-tu-ri để đo hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện ngang S1 và S2 . Biết S1 = 0,3m2 ; S2 = 0,1m2 ;  P = 1000N/m2 ;   1000kg / m 3 . Lưu lượng thể tích của nước trong ống là : A. 2m3/s B. 1,5m3/s C. 0,2m3/s D. 0,15m3/s C©u 5: Một bình kín có thể tích không đổi, chứa một lượng khí ở 7 oC và áp suất 0,56.105 Pa . Tính áp suất của lượng khí trên ở 27oC A. 2,16.105 Pa B. 6.106 Pa C. 6.104 Pa D. 52.103 Pa C©u 6: Khí chứa trong bình dung tích 3lít , áp suất 100kPa và nhiệt độ 27 0C có khối lượng 3,4g . Khí chứa trong bình là A. Cacbonic B. Hidrô C. Oxy D. Nitơ C©u 7: Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt thoáng một khoảng h . Gọi g là gia tốc trọng trường ,vạn tóc nước chảy qua lỗ rò xác định bằng biểu thức : 2h A. V = B. V = gh C. V =2 gh D. V = 2gh g C©u 8: Một lượng khí áp suất 1atm nhiệt độ 270C chiếm thể tích 5lít biến đổi đẳng tích với nhiệt độ 3270C, rồi sau đó biến đổi đẳng áp tăng 1200C . Tìm áp suất và thể tích sau khi biến đổi . A. 3atm; 6 lít B. 2atm; 3 lít C. 2atm ; 6 lít D. 4atm; 6 lít C©u 9: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích … A. giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất. B. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. C. không đổi. D. nghịch biến với áp suất. C©u 10: Đường nào sau đây không phải là đường đẵng nhiệt ? A. Hình C B. Hình D C. Hình A D. Hình B C©u 11: Biểu thức nào dưới đây diễn tả phương trình trạng thái khí lí tưởng ? VT p V pV pT p T A. 1 1  2 2 B. = hằng số. C. 11 2 2 D. p1T1V1 = p2T2V2 p T T V V 1 2 1 2 C©u 12: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 100 cm3 khí hiđrô ở áp suất 684 mmHg và nhiệt độ 27oC Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0oC). A. 910 cm3 B. 22,4 lít C. 98,9 cm3 D. 81,9 cm3
  17. C©u 13: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sắ ́ clơ (Charles)? - p1 p 2 p A.  B. = const C. p  T D. p  t T1 T2 T C©u 14: Trong một cơn bão, không khí ( có khối lượng riêng 1,2 kg/m3 ) thổi qua mái một ngôi nhà với tốc độ 90km/h . Lực nâng mái nhà có tiết diện 90m2 A. 33750N B. 37500N C. 3570N D. Đáp án khác C©u 15: Một khối khí được đem dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ 320C đến 1170C thì thể tích khối khí tăng lên 1,7 lít. Thể tích khối khí trước và sau khi dãn nở là: A. 6,8l-7,1lít B. 6,1l-7,8lít C. 1,6l-8,7lít D. 6,0l-7,7lít C©u 16: Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích B. Áp suất C. Nhiệt độ D. Khối lượng C©u 17: Dùng một lực F tác dụng vào pittông có tiết diện S1 = 150 cm 2 của một máy nén dùng chất lỏng để nâng được ô tô có khối lượng 2400kg đặt ở pittông có tiết diện S2 . Nếu giữ nguyên F để nâng ôtô có khối lượng 3600kg thì S1’ có giá trị là : A. 280cm2 B. 320cm2 C. 100cm2 D. 200cm2 C©u 18: Chất khí trong xylanh của động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.105Pa và nhiệt độ 500C . Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên tới 7.105Pa . Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là A. 1900C B. 2920C C. 87,50C D. 5650C C©u 19: Một lượng khí lý tưởng có thể tích 6 lít và áp suất 0,8 atm được nén đẳng nhiệt để áp suất tăng thêm 0,4 atm. Thể tích của khí sau khi nén là: A. 0,9 lít B. 1,2 lít C. 0,75 lít D. 4 lít C©u 20: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300 C và áp suất 1,0.105Pa . Khi nhiệt độ bình khí giảm còn một nửa thì áp suất bình khí sẽ là A. 0,67.105Pa B. 0,5.105Pa C. 0,95.105Pa D. 1,05.105Pa C©u 21: Tại độ sâu 2,5m so với mặt nước của một chiếc tàu có một lỗ thủng diện tích 20 cm2 ; lực tối thiểu cần giữ lỗ thủng là? Lấy   1000kg / m 3 ; g = 10 m/s2 A. 250N B. 50N C. 500N D. 25 N C©u 22: Cho đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng trong hệ trục tọa độ (P,V) như hình vẽ; Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí, biết t1=270C A. 6270C B. 627 0K C. 9000C D. Đáp án khác C©u 23: Tiết diện ngang tại một vị trí của một ống nước nằm ngang bằng 10cm2 , tại một vị trí thứ hai bằng 5cm2 .Vận tốc nước tại vị trí đầu là 5m/s, tính vận tốc nước tại vị trí thứ 2, và lưu lượng nước đi qua mỗi tiết diện ống ( m3 / phút ) A. 5m/s; 0,3 m3 /phút; 0,5 m3/phút B. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,5 m3/phút C. 10m/s; 0,3 m3/phút; 0,3 m3 /phút D. 10m/s; 0,5 m3 /phút; 0,3 m3/phút C©u 24: Một ống nghiệm cao h khi đựng đầy chất lỏng thì áp suất tại đáy ống là p .Thay bằng chất lỏng thứ hai để áp 2  2 suất tại đáy vẫn là p thì chiều cao cột chất lỏng chỉ là h . Tỉ số hai khối lượng riêng    của hai chất lỏng này là?  3  1  3 5 3 2 A. B. C. D. 5 3 2 3 C©u 25: Chọn câu sai A. Xuống nước càng sâu thì áp suất càng tăng B. Khi lên cao thì áp suất không đổi C. Áp suất thay đổi theo độ cao , độ sâu D. Khi lên cao thì áp suất giảm C©u 26: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sắ ́ c (Charles)? -lơ A. Thổi không khí vào một quả bóng bay B. Đun nóng khí trong một xilanh kín. C. Đun nóng khí trong một xilanh hở. D. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ. C©u 27: Chọn câu sai. Đối với một lượng khí xác định, … A. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. khi thể tích không đổi thì áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. khi áp suất không đổi thì thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ bách phân (độ C). D. khi nhiệt độ không đổi thì thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
  18. C©u 28: Một bình chứa khí hidro nén , thể tích 20lít , nhiệt độ 70C , áp suất 5atm . Khi nung nóng bình ; vì bình hở nên một phần khí thoát ra ; phần khí còn lại có nhiệt độ 270C còn áp suất như cũ . Khối lượng khí hidro đã thoát ra là A. 5,8kg B. 0,58kg C. 0,58g D. 1,4kg C©u 29: Đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V)? A. Đường thẳng song song với trục hoành OV. B. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng song song với trục tung Op. D. Đường hypebol. C©u 30: Dùng một lực F1 để tác dụng vào pittông có tiết diện S1 của máy nén dùng chất lỏng . Nếu tăng F1 lên hai lần và giảm tiết diện S1 đi bốn lần thì lực tác dụng vào pittông có tiết diện S2 sẽ A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 8 lần C. Tăng lên 2 lần D. Không đổi ----------------- HÕt 234 -----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2