intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 016

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Bài khoa học tự nhiên- Hóa học 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 016<br /> <br /> Họ, tên học sinh:............................................Lớp: ..............SBD: ................Phòng.............<br /> (Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32;P= 31; Cl = 35,5; Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb = 85,5;<br /> Mg = 24; Ca = 40; Ba= 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.<br /> Câu 41: Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:<br /> A. CH3COOH.<br /> B. CH3NH2.<br /> C. C2H5OH.<br /> D. H2NCH2COOH.<br /> Câu 42: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng<br /> lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là<br /> A. Fructozơ.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Mantozơ.<br /> Câu 43: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:<br /> A. monosaccarit.<br /> B. cacbohiđrat<br /> C. đisaccarit.<br /> D. polisaccarit.<br /> Câu 44: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại<br /> monosaccarit là:<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 45: Tên của polime có công thức (- CH2- CH2- )n là:<br /> A. poli striren<br /> B. polibutadien<br /> C. polivinyl clorua<br /> D. poli etilen<br /> Câu 46: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là<br /> A. CH3COOH.<br /> B. CH2=CH-COOH.<br /> C. CH3OH.<br /> D. HCOOCH3.<br /> Câu 47: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là<br /> A. Cu.<br /> B. Al.<br /> C. Fe.<br /> D. Mg.<br /> Câu 48: Chất nào dưới đây là este:<br /> A. HCOOH.<br /> B. CH3COCH3.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. CH3COOH.<br /> Câu 49: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là ?<br /> A. Tính bazơ<br /> B. Tính oxi hoá<br /> C. Tính khử<br /> D. Tính axit<br /> Câu 50: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?<br /> A. CH3NH2.<br /> C. C2H5NH2.<br /> B. C6H5NH2.<br /> D. CH3NHCH3.<br /> Câu 51: Công thức phân tử của etylamin là<br /> A. C2H5NH2.<br /> B. CH3NH2.<br /> C. C4H9NH2.<br /> D. CH3-NH-CH3.<br /> Câu 52: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là<br /> A. Chất béo.<br /> B. Tinh bột.<br /> C. Xenlulozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> 2+<br /> 2 6<br /> Câu 53: Ion R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của R là<br /> A. 12.<br /> B. 18.<br /> C. 20.<br /> D. 16.<br /> Câu 54: Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là<br /> A. Glyxin.<br /> B. Lysin.<br /> C. Alanin.<br /> D. Valin.<br /> Câu 55: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 56: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng<br /> A. xà phòng hóa.<br /> B. trùng ngưng.<br /> C. trùng hợp.<br /> D. este hóa.<br /> Câu 57: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:<br /> A. Fructozơ.<br /> B. Xenlulozơ.<br /> C. Glucozơ.<br /> D. Tinh bột.<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 016<br /> <br /> Câu 58: Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?<br /> A. CH5N.<br /> B. C2H5N.<br /> C. CH4N.<br /> D. CH3N.<br /> Câu 59: Alanin có công thức là<br /> A. H2N-CH2-COOH.<br /> B. C6H5-NH2.<br /> C. CH3-CH(NH2)-COOH.<br /> D. H2N-CH2-CH2-COOH.<br /> Câu 60: Cho các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là<br /> A. Fe.<br /> B. W.<br /> C. Al.<br /> D. Na.<br /> Câu 61: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit<br /> A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH<br /> B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.<br /> C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.<br /> D. H2N-CH2-NH-CH2COOH.<br /> Câu 62: Cho các chất sau :<br /> (1) CH3CH(NH2)COOH<br /> (2) CH2=CH2<br /> (3) HOCH2COOH<br /> (4) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2<br /> (5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH<br /> Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là<br /> A. (1), (2), (5).<br /> B. (1), (3), (4), (5).<br /> C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2).<br /> Câu 63: Dung dịch A chứa m gam anilin. Cho A tác dụng vừa đủ với nước bom tạo ra 13,2 gam kết tủa.<br /> Giá trị m là<br /> A. 1,13.<br /> B. 3,13.<br /> C. 3,72.<br /> D. 2.13.<br /> Câu 64: Khối lượng kết tủa Ag tạo thành khi cho 9 gam glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 là<br /> bao nhiêu gam?<br /> A. 10,8 gam.<br /> B. 7,20 gam.<br /> C. 3,60gam.<br /> D. 14,4 gam.<br /> Câu 65: Cho hỗn hợp A gồm Al, Mg, Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 đến khi phản ứng hoàn toàn<br /> thu được dung dịch X chứa 2 muối. Các muối trong X là<br /> A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.<br /> B. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2.<br /> C. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2.<br /> D. Al(NO3)3 và Mg(NO3)2.<br /> Câu 66: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột<br /> phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.<br /> A. 0,36.<br /> B. 0,9.<br /> C. 0,72.<br /> D. 0,45.<br /> Câu 67: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo<br /> thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là<br /> A. poli(metyl metacrylat).<br /> B. poliacrilonitrin.<br /> C. polietilen.<br /> D. poli(vinyl clorua).<br /> Câu 68: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là<br /> A. CH3COONa và CH3OH.<br /> B. C2H5COONa và CH3OH.<br /> C. HCOONa và C2H5OH.<br /> D. CH3COONa và C2H5OH.<br /> Câu 69: Cho các phát biểu sau đây:<br /> (a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.<br /> (b) Dung dịch glucozơ làm mất màu nước Br2 ở ngay nhiệt độ thường.<br /> (c) Điều chế glucozơ người ta thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ với xúc tác axit hoặc<br /> enzim.<br /> (d) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong nho chín.<br /> (e) Độ ngọt của mật ong chủ yếu do glucozơ gây ra.<br /> Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 70: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là<br /> A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+.<br /> B. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.<br /> 2+<br /> 2+<br /> +<br /> 2+<br /> 3+<br /> +<br /> C. Zn , Fe , H , Cu , Fe , Ag .<br /> D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.<br /> Câu 71: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 36720. Số mắt xích trung bình trong công thức<br /> phân tử của mỗi loại polime trên là<br /> A. 620.<br /> B. 540.<br /> C. 580.<br /> D. 680.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 016<br /> <br /> Câu 72: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công<br /> thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là<br /> A. HCOOC3H5.<br /> B. CH3COOC2H5.<br /> C. HCOOC3H7.<br /> D. C2H5COOCH3.<br /> Câu 73: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa<br /> đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu<br /> được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là:<br /> A. C3H4O2 và C4H6O2.<br /> B. C2H4O2 và C3H6O2.<br /> C. C2H4O2 và C5H10O2.<br /> D. C3H6O2 và C4H8O2.<br /> Câu 74: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản<br /> ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là<br /> A. H2N-[CH2]2-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH. C. H2N-[CH2]4-COOH. D. H2N-CH2-COOH<br /> Câu 75: Ngâm 1 lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 32 gam CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn<br /> khối lượng kẽm giảm 0,5%. Khối lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là:<br /> A. 40 gam.<br /> B. 50 gam.<br /> C. 30 gam.<br /> D. 35 gam.<br /> Câu 76: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam<br /> glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 85.<br /> B. 93.<br /> C. 89.<br /> D. 101.<br /> Câu 77: Hòa tan hết 22,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng thu được dung<br /> dịch Y gồm 3 chất tan có tổng khối lượng 40,4 gam (không có khí thoát ra). Biết trong Y số mol của Cu 2+<br /> gấp 2 lần số mol của Fe3+. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là :<br /> A. 12,28%<br /> B. 7,37%<br /> C. 10,0 %<br /> D. 17,19%<br /> Câu 78: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml<br /> dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml<br /> dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br /> A. 40 ml.<br /> B. 150 ml.<br /> C. 100 ml.<br /> D. 250 ml.<br /> Câu 79: Hợp chất X mạch hở có CTPT C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch<br /> NaOH sinh ra một khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu<br /> xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối<br /> khan. Giá trị của m là:<br /> A. 10,8<br /> B. 9,6<br /> C. 9,4<br /> D. 8,2<br /> Câu 80: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp<br /> (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5<br /> gam H2O. Công thức của este X và giá trị của m là:<br /> A. HCOOCH3 và 13,2.<br /> B. HCOOCH3 và 6,7.<br /> C. CH3COOCH3 và 12,1.<br /> D. CH3COOCH3 và 6,7<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 016<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2