intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 Địa 11 (2010 - 2011) trường THPT Nguyễn Trung Trực - (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

137
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lớp 11 trường THPT Nguyễn Trung Trực giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 Địa 11 (2010 - 2011) trường THPT Nguyễn Trung Trực - (Kèm Đ.án)

  1. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II : NĂM HỌC 2010 -2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC MÔN ĐỊA LÍ: LỚP 11 THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 11 MÔN: ĐỊA LÍ (2010-2011) Vận dụng Bài Nhận biết Thông hiểu Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Bài 8 -Trình bày Số câu: 3 Số Số câu: 3 được tình điểm 0.75 đ, Số điểm hình phát tỉ lệ = 7.5% 0.75 đ, tỉ lệ triển kinh = 7.5% tế,tự nhiên và dân số của LBNga. -Số câu: 3 Số điểm 0.75 đ, tỉ lệ = 7.5% Bài 9 - Trình bày Số câu: 4 Số Số câu: 4 được những điểm 1.0đ, tỉ Số điểm thuận lợi và lệ = 10% 1.0đ, tỉ lệ = hạn chế về tài nguyên thiên nhiên NB - Số câu: 4 Số điểm 1.0đ, tỉ lệ = 10% Bài 10 - Biết và hiểu Số câu: 3 Số Số câu: 3 được đặc điểm 7.25đ, tỉ Kĩ năng vẽ điểm quan lệ = 72.5% biểu đồ trọng của dân Số điểm cư TQ, thuận 7.25đ, tỉ lệ lợi, khó khăn = 72.5%. đối với sự phát triển kinh tế. - Số câu: 3 Số điểm 7.25đ, tỉ lệ =72.5% Bài 11 - Mô tả Vị trí Số câu: 4 Số Số câu: 4 địa lí, phạm điểm 1.0đ, tỉ Số điểm vi lãnh thổ lệ = 10% 1.0đ, tỉ lệ = của ĐNA 10% - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. - Sốcâu: 4 -Số điểm 1.0đ, tỉ lệ = 10% Số câu: 14 -Số câu: 7 -Sốcâu: 4 - Số câu: 3 Số Số câu: 14 số số điểm = -Số điểm = -Số điểm điểm 7.25đ, tỉ điểm = 10đ, tỉ 10đ, tỉ lệ 1.75đ, tỉ lệ 1.0đ, tỉ lệ = lệ =72.5% lệ 100% 100% 17.5% 10%
  2. Thiết lập ma trận hai chiều. Thông hiểu Vận dụng kĩ Nhận biết Phân tích Tổng hợp Thang Bài năng điểm TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 0.25 Bài 0.25 0.75 8 0.25 0.25 Bài 0.25 1.0 9 0.25 0.25 Bài 0.25 3.0 4.0 7.25 10 0.25 Bài 0.25 1.0 11 0.25 0.25 Tổng 1.25 1.0 0.75 3.0 4.0 10.0 điểm MÃ ĐỀ: 111 SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA HỌC KÌ II : NĂM HỌC 2010 -2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC MÔN ĐỊA LÍ: LỚP 11 Thời gian: 45 phút( không kể thời gian phát đề ) A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Hiện nay Liên Bang Nga thuộc loại nước nào. a. Nước công nghiệp b. Nước công – nông nghiệp. c. Nước nông – công nghiệp. d. Nước nông nghiệp. Câu 2. Lãnh thổ rộng lớn dẫn đến những khó khăn gì cho Liên Bang Nga ? a. Việc giao lưu, thông thương giữa các vùng khó khăn. b. Bảo vệ biên giới, an ninh quốc gia gặp nhiều khó khăn. c. Giao thông vận tải hàng hóa nội địa chi phí lớn. d. Tất cả các ý trên Câu 3. Đây là một đặc điểm của dân số Nga: a. Hiện tượng bùng nổ dân số xảy ra vào đầu thế kỉ XX. b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. c. Không thay đổi trong cả thập kỉ qua. d. Đang có xu hướng tăng nhanh trong những năm gần đây. Câu 4. Đây là đảo có diện tích lớn nhất, chiếm 61% tổng diện tích Nhật Bản : a. Hô – cai – đô b. Kiu – xiu c. Hôn – xu d. Xi – cô – cư Câu 5. Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là: a. Than đá và đồng b. Than và sắt c. Dầu mỏ và khí đốt d. Than đá và dầu khí Câu 6. Nhật Bản thường xuyên chịu động đất và núi lửa là vì: a. Địa hình chủ yếu là đồi núi b. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh c. Nằm trong “vành đai núi lửa Thái Bình Dương” d. Lãnh thổ là quần đảo, cách xa lục địa nên nền không vững chắc. Câu 7. Sản phẩm nông nghiệp nào của Nhật Bản có sản lượng đứng đầu thế giới? a. Thuốc lá b. Chè c. Lúa gạo d. Tơ tằm
  3. Câu 8. Vị trí địa lí của Trung Quốc có đặc điểm: a. Phía đông giáp biển, mở rộng ra Thái Bình Dương. b. Giáp với 14 quốc gia, gần các khu vực có hoạt động kinh tế sôi động. c. Phía bắc giáp Việt Nam, phía đông giáp biển. d. Cả a và b đúng . Câu 9. Thái Lan không có biên giới chung với nước nào sau đây. a. Lào b. Việt Nam c. Cam-pu-chia d. Ma lai xia Câu 10. Dân số đông, tăng nhanh trong điều kiện trình độ phát triển kinh tế chưa cao đã để lại hậu quả gì cho khu vực Đông Nam Á? a. Không giải quyết hết việc làm, nạn thất nghiệp tăng lên. b. Chất lượng cuộc sống không được đảm bảo. c. Hạn chế quá trình giao lưu và hợp tác giữa các nước trong khu vực. d. Cả a và b đúng. Câu 11. Nước nào ở Đông Nam Á có ngành dầu khí phát triển mạnh? a. Bru-nây,Việt Nam,In-đô-nê-xia b. Cam-pu- chia, Mi-an- ma, Thái Lan, Lào. c. Phi-lip-pin, Mai-lai-xia,Cam-pu-Chia. d. Lào,Xin-ga-po,Ma-lai-xia,Mi-an-ma. Câu12. Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995 là: a. Lào b. Việt Nam c. Bru-nây. d. Mi-an-ma, Lào B. TỰ LUẬN: Câu 1 :Vấn Đề dân số Trung Quốc Đã tạo ra hững thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Để giải quyết vấn đề trên Trung Quốc đã áp dụng những biện pháp gì? Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau cơ cấu lao động của Trung Quốc và Hoa Kỳ. Tỉ lệ lao động (%) Tên nước Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Hoa kỳ 2.7 23.9 73.4 Trung Quốc 47.7 20.8 31.5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động của Hoa Kỳ và Trung Quốc. b. Từ biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét cần thiết. ***HẾT*** ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 11 Môn Địa lý (2010 -2011) A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) 1b 2d 3b 4c 5a 6c 7d 8d 9b 10d 11a 12b B.TỰ LUẬN: Câu 1: (3 điểm)Vấn Đề dân số Trung Quốc Đã tạo ra hững thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Để giải quyết vấn đề trên Trung Quốc đã áp dụng những biện pháp gì? - Học sinh trình bày được các ý sau: + Do dân số đông nên nguồn lao động dồi dào, rẻ và thị trường tiêu thụ lớn nên đã thu hút các nhà đầu tư nước ngoài lớn. (1.0 đ) + Dân số đông tăng nhanh, tạo sức ép dân số rất lớn lên mọi lĩnh vực kinh tế- xã hội, tài nguyên môi trường. Điều này gây khó khăn cho việc giải quyết vấn đề việc làm, nhà ở, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế và diện tích đất canh tác bình quân theo đầu người sẽ giảm nhanh. (1.0) + Biện pháp:  Tiếp tục đẩy mạnh chính sách kế hoạch hóa gia đình nhằm giảm tỉ lệ sinh. (0.25)
  4.  Cần lựa chọn mô hình phát triển kinh tế dựa trên nguồn lao động dư thừa. (0.25)  Đẩy mạnh xuất khẩu lao động, đặc biệt là xuất khẩu gián tiếp qua việc hình thành các đặc khu kinh tế.(0.25)  Phát triển mạnh công nghiệp ở nông thôn. (0.25) Câu 2: (4 đ) a. Vẽ biểu đồ: vẽ hai biểu đồ hình tròn có tỉ lệ bán kính bằng nhau. Vẽ biểu đồ (2 đ) b. Nhận xét: + Tổng lao động của hai nước rất đông, Trung Quốc đông hơn Hoa Kỳ. (1đ) + Trong cơ cấu lao động của Hoa Kỳ ngành dịch vụ chiếm ưu thế (73.4%) thấp nhất là ngành nông nghiệp(2.7%) (0.5 đ) + Trong cơ cấu lao động của Trung Quốc ngành nông nghiệp chiếm ưu thế (47.7%) thấp nhất là ngành công nghiệp(20.8%). (0.5 đ) Chú ý: * Nếu vẽ loại biểu đồ khác không cho điểm phần vẽ B Đ nhưng vẫn cho điểm phần nhận xét nếu đúng. * Nếu thiếu: Tên biểu đồ, chú thích, số liệu trên biểu đồ trừ 0.25 điểm/ yêu cầu. GVBM Huỳnh Ngọc Điện
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0