intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 206)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 206)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 206)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ  TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH I – NĂM HỌC2022 ­  2023 MÔNTIN HỌC 12 Thời gian làm bài :   45phút. Họ tên : ............................................................................ L ớp: .............. MàĐỀ: 206 Câu 1:Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần, sau khi chọn trường cần sắp xếp ta nháy nút lệnh: A B C D Câu 2: Nút lệnh nào sau đây để tạo liên kết giữa các bảng: A B C D Câu 3: Cho các thao tác: (1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish. (2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard. (3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next. (4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next. (5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next. Em hãy cho biết trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là: A (2) → (3) → (4) → (5) → (1) B (2) → (1) → (3) → (4) → (5) C (5) → (2) → (3) → (4) → (1) D (2) → (5) → (3) → (4) → (1) Câu 4: Các đối tượng cơ bản trong Access là: A Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo. B Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi. C Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo. D Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo. Câu 5:Cho các thao tác sau: (1) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu; (2) Nháy nút ; (3) Nháy nút . Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là: A(2)  (1)  (3) B (2)  (3)  (1) C (1)  (2)  (3) D (3)  (2)  (1) Câu 6:Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: AChọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Enter. BChọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. CChọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. DChọn hai bảng và nhấn phím Delete. Câu 7: Khi làm việc với CSDL con người có thể đóng vai trò của:
  2. A Người lập trình ứng dụng. B Người dùng, Người lập trình ứng dụng. C Người quản trị CSDL, Người lập trình ứng dụng, Người dùng. D Người quản trị CSDL, Người lập trình ứng dụng. Câu 8:Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì? A AutoNumber B Number C Text D Currency Câu 9:Thành phần cơ sở tạo nên CSDL trong Access là: AField. B Record. C Table. D Field name. Câu 10: Chức năng cơ bản của một hệ quản trị CSDL là: A Cung cấp môi trường tạo lập CSDL, Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu, Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển các truy cập vào CSDL. B Cung cấp môi trường tạo lập CSDL, Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. C Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu, Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển các truy cập vào CSDL. D Cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển các truy cập vào CSDL, Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. Câu 11: Để lưu cấu trúc bảng ta không thực hiện thao tác nào: A Nháy nút lệnh trên thanh công cụ. B Chọn File, chọn Save. C Chọn Edit, chọn Save D Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. Câu 12: Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) dùng để: A Tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc mẫu hỏi. B Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có. C Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo. D Tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng. Câu 13:Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể: AThiết kế mới, sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu. BThiết kế mới, sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. CSửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. DThiết kế mới, xem hay sửa đổi thiết kế cũ của biểu mẫu. Câu 14:Các bước cơ bản cần thực hiện khi xây dựng CSDL là: AKhảo sát  kiểm thử  thiết kế. B Khảo sát  thiết kế  kiểm thử. C Kiểm thử  thiết kế  khảo sát. D Thiết kế  khảo sát  kiểm thử. Câu 15:Kiểu dữ liệu là: AGiúp cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin thuận tiện hoặc để điều khiển thực hiện một ứng dụng. B Kiểu của dữ liệu lưu trong một hàng. Mỗi hàng có một kiểu dữ liệu.
  3. C Dùng để lưu dữ liệu về một chủ thể xác định bao gồm nhiều hàng chứa thông tin về một cá thể xác định về một chủ thể. D Kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu. Câu 16:Phát biểu nào sau đây là sai: AMỗi trường có một kiểu dữ liệu. B Tại mỗi thời điểm, Access chỉ làm việc với một CSDL. C Khóa chính có thể là một hoặc nhiều trường. D Mỗi trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. Câu 17: Điều kiện để tạo liên kết giữa hai bảng là: A Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu. BTrường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu. C Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa. DTrường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số. Câu 18:Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận: A Vì hai trường tham gia liên kết của hai bảng gõ là chữ hoa. BVì một trong hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table) và hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type). CVì bảng chưa nhập dữ liệu. DVì hai trường tham gia vào dây quan hệ cùng kiểu dữ liệu(data type). Câu 19: Để xóa bản ghi, ta chọn bản ghi cần xóa rồi thực hiện: A Nhấn phím Delete. B View  Delete. C Edit  Delete Rows. D Edit  Delete. Câu 20: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện: A Có ít nhất một trường là khóa chính. BCó kiểu dữ liệu giống nhau. CCó tên giống nhau. D Tất cả các phương án trên. Câu 21:Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn: ATable  Primary key B Insert  Primary key C View  Primary key D Edit  Primary key Câu 22: Nút lệnh nào sau đây không cho phép lọc: A B C D Câu 23: Liên kết được tạo giữa các bảng cho phép: A Cập nhật dữ liệu từ nhiều bảng. B Tổng hợp dữ liệu. C Xem dữ liệu trong các bảng. D Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng. Câu 24: Điều kiện cần để tạo được liên kết là: A Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi. BPhải có ít nhất hai bảng. CPhải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu. DTổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2.
  4. Câu 25: Khóa chính mặc định (ID) có kiểu dữ liệu là: A Date/Time. B AutoNumber. C Text. D Number. Câu 26: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây? A Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu. B Chọn biểu mẫu rồi nháy nút C Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. D Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế. Câu 27: Cách nào sau đây không thực hiện chức năng tìm kiếm: A Ctrl + S B Ctrl + F C Nháy nút D Edit  Find… Câu 28: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A File  New  Blank Database B Create table by using wizard C Create Table in Design View D File  Open  Câu 29: Để tạo một biểu mẫu mới bằng cách dùng thuật sĩ ta thực hiện: A Chọn đối tượng Form, nháy đúp vào Create form by using Wizard. B Chọn đối tượng Form, nháy vào Create form by using Wizard. C Chọn đối tượng Form, nháy đúp vào Create form in Design View. D Chọn đối tượng Form, nháy đúp vào Form by using Wizard. Câu 30:Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ........... A New Record B Record C New Rows D Rows
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2